Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary & listening trang 14

Giải Workbook Friends plus 6 Unit 1 Towns and Cities Towns and Cities trang 14

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2024 - 2025, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary and Listening trang 14 bao gồm gợi ý đáp án, các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Vocabulary and Listening Unit 1 Towns and Cities SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.

Soạn tiếng Anh Friends Plus 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

1. Find eight more adjectives in the wordsearch. Write the adjectives under positive or negative. Tìm 8 tính từ trong bảng từ. Viết tính từ dưới cột Positive (khẳng định) hoặc Negative (phủ định). 

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary & listening trang 14

Positive: quiet, safe, pretty, friendly.

Negative: dirty, noisy, dangerous

2. Listen to the street interview and tick the correct box. What is the person's favorite building? Nghe bài phỏng vấn đường phố và chọn đáp án đúng. Tòa nhà yêu thích của người đó là gì?

Click để nghe

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary & listening trang 14

Nội dung bài nghe

1. Dan

Jessica: Hello, I’m Jessica. Can I ask you a quick question for our school survey?

Dan: Yes, sure.

Jessica: What’s your favourite building?

Dan: Er ... mmm ... There’s a modern office building in London – it’s near my dad’s office. It’s called the Heron Tower. I like it a lot.

Jessica: Oh ... why?

Dan: It’s more exciting and interesting than a lot of new buildings. And it’s very tall!

Jessica: Thank you.

2. Lily

Bradley: Hi! My name’s Bradley. Can I ask you... what’s your favourite building?

Lily: Mmm ... I don’t know. Maybe the nice French café here in town? Opposite the cinema.

Bradley: Yes, I know. Near the library?

Lily: Yes. It’s a very pretty building and it’s cleaner and more comfortable than the modern coffee shops in town. It’s a very friendly place, too.

Bradley: Yes, that’s true.

3. Jane

Bradley: Hello there! I’ve got a quick question for you. What’s your favourite building?

Jane: My favourite building? Oh, I think it’s the train station in York – my home town.

Bradley: Why’s that?

Jane: It’s a fantastic old building – it’s more than a hundred years old. It’s noisier than some smaller stations, but it’s great. And it’s got an amazing café!

Bradley:Thanks.

4. Charlie

Jessica: Hi. We’ve got a question for you!

Charlie: Oh ... OK.

Jessica: What’s your favourite building?

Charlie: I don’t know ... Maybe the sports centre next to my school? It’s newer and more modern than the school!

Jessica: Thanks very much.

5. Karen

Bradley: Hello there! Can I ask you a question?

Karen: Yes.

Bradley: What’s your favourite building?

Karen: I’m not sure ... Oh, I know! It’s the big library in the old part of town. It’s very pretty and it’s nicer than that ugly new cinema next to it!

Bradley: Ha ha! You’re right.

3. Listen again. Correct the sentences. Nghe lại lần nữa. Sửa câu sao cho đúng.

The Heron Tower building is old. => modern

(Tòa tháp Heron cũ. => hiện đại)

1. The Heron Tower building is in New York. ___________

2. The café is Italian. ___________

3. The café is opposite the station. ___________

4. York station is modern. ___________

5. The sports centre is opposite the school. ___________

6. The new cinema is a very pretty building. ___________

Đáp án

1. The Heron Tower building is in London

2. The café is French

3. The café is opposite the cinema

4. York station is old.

5.The sports centre is next to the school.

6. The new cinema is very nice building

Nội dung bài nghe

1. Dan

Jessica: Hello, I’m Jessica. Can I ask you a quick question for our school survey?

Dan: Yes, sure.

Jessica: What’s your favourite building?

Dan: Er ... mmm ... There’s a modern office building in London – it’s near my dad’s office. It’s called the Heron Tower. I like it a lot.

Jessica: Oh ... why?

Dan: It’s more exciting and interesting than a lot of new buildings. And it’s very tall!

Jessica: Thank you.

2. Lily

Bradley: Hi! My name’s Bradley. Can I ask you... what’s your favourite building?

Lily: Mmm ... I don’t know. Maybe the nice French café here in town? Opposite the cinema.

Bradley: Yes, I know. Near the library?

Lily: Yes. It’s a very pretty building and it’s cleaner and more comfortable than the modern coffee shops in town. It’s a very friendly place, too.

Bradley: Yes, that’s true.

3. Jane

Bradley: Hello there! I’ve got a quick question for you. What’s your favourite building?

Jane: My favourite building? Oh, I think it’s the train station in York – my home town.

Bradley: Why’s that?

Jane: It’s a fantastic old building – it’s more than a hundred years old. It’s noisier than some smaller stations, but it’s great. And it’s got an amazing café!

Bradley:Thanks.

4. Charlie

Jessica: Hi. We’ve got a question for you!

Charlie: Oh ... OK.

Jessica: What’s your favourite building?

Charlie: I don’t know ... Maybe the sports centre next to my school? It’s newer and more modern than the school!

Jessica: Thanks very much.

5. Karen

Bradley: Hello there! Can I ask you a question?

Karen: Yes.

Bradley: What’s your favourite building?

Karen: I’m not sure ... Oh, I know! It’s the big library in the old part of town. It’s very pretty and it’s nicer than that ugly new cinema next to it!

Bradley: Ha ha! You’re right.

Hướng dẫn dịch

1. Dan

Jessica: Xin chào, tôi là Jessica. Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi nhanh cho cuộc khảo sát ở trường của chúng tôi không?

Dan: Vâng, chắc chắn.

Jessica: Tòa nhà yêu thích của bạn là gì?

Dan: Ơ ... mmm ... Có một tòa nhà văn phòng hiện đại ở London - nó gần văn phòng của bố tôi. Nó được gọi là Tháp Heron. Tôi rất thích nó.

Jessica: Ồ ... tại sao?

Dan: Nó thú vị và hấp dẫn hơn rất nhiều tòa nhà mới. Và nó rất cao!

Jessica: Cảm ơn.

2. Lily

Bradley: Xin chào! Tên tôi là Bradley. Tôi có thể hỏi bạn ... tòa nhà yêu thích của bạn là gì?

Lily: Mmm ... Tôi không biết. Có lẽ là quán cà phê Pháp đẹp ngay trong thị trấn? Đối diện rạp chiếu phim.

Bradley: Vâng, tôi biết. Gần thư viện?

Lily: Vâng. Đó là một tòa nhà rất đẹp, sạch sẽ và thoải mái hơn những quán cà phê hiện đại trong thị trấn. Đó cũng là một nơi rất thân thiện.

Bradley: Đúng vậy.

3. Jane

Bradley: Xin chào! Tôi có một câu hỏi nhanh cho bạn. Tòa nhà yêu thích của bạn là gì?

Jane: Tòa nhà yêu thích của tôi? Ồ, tôi nghĩ đó là ga xe lửa ở York - quê hương của tôi.

Bradley: Tại sao vậy?

Jane: Đó là một tòa nhà cổ tuyệt vời - nó đã hơn một trăm năm tuổi. Nó ồn ào hơn một số trạm nhỏ hơn, nhưng nó rất tuyệt. Và nó có một quán cà phê tuyệt vời!

Bradley: Cảm ơn.

4. Charlie

Jessica: Chào. Chúng tôi có một câu hỏi cho bạn!

Charlie: Ồ ... OK.

Jessica: Tòa nhà yêu thích của bạn là gì?

Charlie: Tôi không biết ... Có thể là trung tâm thể thao cạnh trường tôi? Nó mới hơn và hiện đại hơn so với trường học!

Jessica: Cảm ơn rất nhiều.

5. Karen

Bradley: Xin chào! Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi?

Karen: Vâng.

Bradley: Tòa nhà yêu thích của bạn là gì?

Karen: Tôi không chắc ... Ồ, tôi biết! Đó là thư viện lớn ở khu vực cổ kính của thị trấn. Nó rất đẹp và đẹp hơn cả rạp chiếu phim mới xấu xí bên cạnh!

Bradley: Ha ha! Bạn đúng.

4. Complete the sentences with be and one of the adjectives from this page. Hoàn thành câu sử dụng Be kèm với một tính từ trong bài. 

The shopping centre in my town is modern.

(Trung tâm mua sắm ở thị trấn tôi thì hiện đại.)

1. My house / flat ...

2. Our school ...

3. My area of town ...

4. The streets near my school ...

5. The nearest train station ...

6. The cafés on our area ...

7. The library in my school ...

8. The office buildings in our capital ...

Đáp án gợi ý

1. My house / flat is small.

2. Our school is big

3. My area of town is dirty.

4. The streets near my school is dangerous

5. The nearest train station is modern.

6. The cafés in our area is nice.

7. The library in my school is quiet

8. The office buildings in our capital is tall.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 6 Towns and Cities Vocabulary and Listening trang 14. Xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Unit 1 lớp 6 Towns and Cities khác nhau được cập nhật trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm