Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 5 Vocabulary Friends plus
Sách bài tập Tiếng Anh 6 Friends plus unit 5 Vocabulary trang 36
Giải Workbook tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Food and health Vocabulary bao gồm đáp án các phần bài tập trang 36 SBT tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.
1. Look at the picture. Correct the word. Nhìn vào bức tranh. Sửa từ.
Đáp án
1. chicken
2. eggs
3. soup
4. crisps
5. fish
6. burgers
7. juice
8. cheese
2. Complete the text with the given words. Hoàn thành văn bản với các từ đã cho.
Đáp án
1. nuts | 2. apple | 3. sandwiches |
4. meat | 5. salad | 6. fizzy drinks |
7. juice | 8. water | 9. pasta |
My lunchbox by Tyler Edwards
Hướng dẫn dịch
Hộp cơm trưa của tôi bởi Tyler Edwards
Tôi không thường ăn trưa ở trường. Vì vậy, tôi mang một hộp cơm đến trường mỗi ngày. Trong hộp cơm trưa của tôi, tôi thường có một túi khoai tây chiên giòn hoặc có thể là một túi nhỏ các loại hạt - tôi nghĩ những thứ này tốt hơn cho bạn. Luôn luôn có một ít trái cây - có thể là một quả táo đỏ ngon lành.
Tôi luôn có hai chiếc bánh mì kẹp lớn - mẹ tôi làm chúng với bánh mì trắng hoặc nâu, và mẹ thường cho một ít thịt vào chúng như thịt gà, hoặc có lẽ là một ít phô mai, hoặc một số món salad xanh tốt cho sức khỏe. Ở trường chúng tôi không thể có đồ uống có ga như cola, vì vậy tôi luôn uống một ít nước táo. Chúng ta cũng có thể uống nước.
Khi tôi về nhà mỗi ngày, tôi rửa hộp cơm trưa của mình. Sau đó, đã đến giờ ăn tối. Chúng tôi luôn có một bữa ăn nóng hổi - có lẽ là mì Ý với rau hoặc một chiếc bánh pizza lớn.
3. Read the clues and complete the crossword. Find the extra word. Đọc các gợi ý và hoàn thành ô chữ. Tìm từ bổ sung.
1. This famous food from Italy is very popular.
2. This is the most common drink in the world. People also wash their face in it.
3. These are small and good for us. Some people eat them with rice. They are sometimes in a can with tomato sauce.
4. People make sandwiches with this.
5. Children like these. But they are bad for your teeth.
6. In the UK, people eat these with fish. They're not very healthy. They are made from potatoes.
7. This is white. It is very popular in countries like Việt Nam and Japan.
8. This is yellow or white. It is on top of a pizza.
Đáp án
2. water
3. beans
4. bread
5. sweets
6. chips
7. rice
8. cheese
The extra word is: sandwich
Hướng dẫn dịch
1. Món ăn nổi tiếng đến từ Ý này rất được yêu thích.
2. Đây là thức uống phổ biến nhất trên thế giới. Mọi người cũng rửa mặt trong nó.
3. Đây là những thứ nhỏ và tốt cho chúng ta. Một số người ăn chúng với cơm. Đôi khi chúng được đựng trong lon với nước sốt cà chua.
4. Mọi người làm bánh mì sandwich với cái này.
5. Trẻ em thích những thứ này. Nhưng chúng có hại cho răng của bạn.
6. Ở Anh, người ta ăn những thứ này với cá. Chúng không tốt cho sức khỏe. Chúng được làm từ khoai tây.
7. Cái này thì màu trắng. Nó rất phổ biến ở các nước như Việt Nam và Nhật Bản.
8. Cái này thì màu vàng hoặc trắng. Nó nằm trên một chiếc bánh pizza.
4. Imagine you take a special lunch to school every day. What is in your perfect lunchbox? Hãy tưởng tượng bạn mang một bữa trưa đặc biệt đến trường mỗi ngày. Có gì trong hộp cơm trưa hoàn hảo của bạn?
In my perfect lunchbox, there is chicken with rice, salad and a banana.
Đáp án
In my perfect lunchbox, there is salad, pizza and some coca cola.
Trên đây là Giải sách bài tập vocabulary unit 5 lớp 6 Food and health trang 36. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập Workbook tiếng Anh 6 Friends plus theo từng bài học trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.