Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Language focus trang 13
Giải Workbook tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Language focus trang 13
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2024 - 2025, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Language focus trang 13 bao gồm gợi ý đáp án, các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Language focus Unit 1 Towns and Cities SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.
Soạn tiếng Anh Friends Plus 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
1. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho.
Đáp án
1 - a; 2 - are; 3 - some; 4 - isn't; 5 - any; 6 - aren't; 7 - any;
2. Make the sentences affirmative or negative. Viết lại câu dạng khẳng định hoặc phủ định.
1. There's a theatre near here. X
2. There isn't a nice sports centre in my area. V
3. There aren't any pretty trees in the park. V
4. There are some monuments in the square. X
5. There's a five-star hotel in the town. V
Đáp án
1 - There isn't a theater near there
2 - There is a nice sports center in my area
3 - There are some pretty trees in the park.
4 - There aren't any monuments in the square.
5 - There isn't a five star hotel in the town
Hướng dẫn dịch
1 - Không có rạp hát nào gần đó
2 - Có một trung tâm thể thao đẹp trong khu vực của tôi
3 - Có một số cây đẹp trong công viên.
4 - Không có bất kỳ tượng đài nào trong quảng trường.
5 - Không có khách sạn năm sao trong thị trấn
3. Choose the correct word. Chọn từ đúng.
Questions: Is there...? Are there...?
Singular: Is / Are a hotel near here?
Plural: (1) Is / Are any nice cafés in this area?
Short answers: Affirmative
Singular Yes, there (2) is / are. It’s opposite the library.
Plural
Yes, there (3) is / are. There are (4) any / some nice cafés near the park.
Short answers: Negative
Singular: No, there (5) is / isn’t.
Plural: No, there (6) are/ aren’t.
Questions: How many...? How many schools (7) is / are there in this area?
Answers (8) There / They are three.
Đáp án
1 - Are; 2 - is; 3 - are; 4 - some;
5 - isn't; 6 - aren't; 7 - are; 8 - There;
4. A friend from a different town visits you. He/she has got a lot of questions about your town! Write the questions and the answers. Use the given words to help you. Một người bạn đến từ thị trấn khác đến thăm bạn. Anh/ Cô ấy hỏi một vài câu hỏi về thị trấn của bạn. Viết câu hỏi và câu trả lời. Sử dụng từ gợi ý.
Is there...? Are there...? How many...?
in your street in this town near here
next to your house opposite your school in your area
Friend: Are there any good shops in this town?
You: Yes, there are. There are some interesting shops in the new shopping centre.
Friend: ...
You: ...
Friend: ...
You: ...
Friend: ...
You: ...
Friend: ...
Gợi ý 1
Are there any cafés in your street?
Yes, there're. There are many cafés with different styles.
How many shopping malls are there in this tows?
There is a shopping mall.
Is there a sports centre opposite your school?
No, there isn't.
Is there a bus station next to your house?
No, there isn't. There is a bus station about 500 metres far from my house.
Hướng dẫn dịch
Có quán cà phê nào trên phố của bạn không?
Vâng, có đấy. Có rất nhiều quán café với nhiều phong cách khác nhau.
Có bao nhiêu trung tâm mua sắm trong cuộc kéo này?
Có một trung tâm mua sắm.
Có trung tâm thể thao nào đối diện trường học của bạn không?
Không, không có.
Có trạm xe buýt nào cạnh nhà bạn không?
Không, không có. Có một bến xe buýt cách nhà tôi khoảng 500 mét.
Gợi ý 2
Friend: Is there a supermarket in your area?
You: Yes, there is. It is about 2 kilometers from my house.
Friend: Is there a library opposite your school?
You: No, there isn't. But there is one in our school.
Friend: How many cafés are there in this town?
You: There are about 8 cafés.
Friend: Is there a park near your house?
You: Yes, there is.
5. Are the sentences correct (✓) or incorrect (X)? Câu dưới đây là đúng hay sai.
1. There are lots of trains at the train station.____
2. I like café near my house. ____
3. I listen to music with my friends. .____
4. There are some new books in the library. ____
5. We buy fruit and vegetables at market. ____
6. I like eating the Japanese food. ____
Đáp án
1 - ✓; 2 - X; 3 - ✓; 4 - ✓; 5 - X; 6 - X
Hướng dẫn dịch
1 - Có nhiều tàu lửa ở ga tàu.
2 - Tôi thích tiệm cà phê gần nhà tôi.
3 - Tôi nghe nhạc với bạn bè của tôi.
4 - Có vài quyển sách mới trong thư viện.
5 - Chúng tôi mua trái cây và rau ở chợ.
6 - Tôi thích ăn đồ ăn Nhật.
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 6 Towns and Cities Language focus trang 13. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.