Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Puzzles and Games

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Food and Health Puzzles and Games

Giải Puzzles and Games tiếng Anh 6 friends plus unit 5 Food and Health hướng dẫn giải toàn bộ phần bài tập tiếng Anh SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo trang 71 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

1. GUESS THE FOOD. Work in pairs. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other student listens and guesses the food. ĐOÁN TÊN MÓN ĂN. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong khung Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Học sinh còn lại lắng nghe và đoán tên món ăn.

burger pasta raisins meat juice sweets rice vegetables nuts crisps cheese pear olives tuna

It's got bread and meat. It's unhealthy.

Burger?

Gợi ý

1.

A: It looks like noodles but it is bigger than noodles.

B: Pasta?

2.

A: It’s the dried grapes.

B: Raisin? (Nho khô?)

3.

A: It’s a liquid and it’s really good for our health?

B: Juice? (Nước trái cây à?)

2. MEMORY GAME. Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of, some and many. Follow the instructions. TRÒ CHƠI GHI NHỚ. Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn.

Student A says, 'In my kitchen, there's a lot of pasta.'

Student B says, 'In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.'

Who can remember everybody's words?

Đáp án

Student A: In my kitchen, there's a lot of pasta.

Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.

Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, and a banana.

Student C: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, and an orange.

3. Find five adjectives about health on the plates. Write the words. Tìm năm tính từ về sức khỏe trên các chiếc đĩa. Viết các từ.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Puzzles and Games

Đáp án

1. healthy

2. full

3. well

4. active

5. fit

4. Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3. Hoàn thành ô chữ với các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong bài tập 3.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Puzzles and Games

Đáo án

1. tired

2. hungry

3. bad

4. lazy

5. Follow the lines and complete the sentences with the verb + -ing. Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Puzzles and Games

Sue likes eating pizza.

1. Mel enjoys…………………………………….

2. David doesn't like…………………………….

3. Sophia really likes.…………………………..

4. Harry doesn't mind …………………………..

5. Rob and Steve love…………………………...

Đáp án

1. Mel enjoys reading books.

2. David doesn't like playing tennis.

3. Sophia really likes sitting on the sofa.

4. Harry doesn't mind doing housework.

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.

6. THE " PLEASE GAME".Work in groups. Follow the instructions. TRÒ CHƠI "HÀI LÒNG" .Làm việc theo nhóm. Làm theo chỉ dẫn.

- One student gives instructions to the other students using imperatives. Một học sinh đưa ra hướng dẫn cho các học sinh khác bằng cách sử dụng mệnh lệnh.

- If you hear 'please', do the action. If you don't hear 'please', don't do the action! Nếu bạn nghe thấy 'làm ơn', hãy thực hiện hành động. Nếu bạn không nghe thấy, xin vui lòng không thực hiện hành động!

- If you make a mistake, you are out of the game. The winner is the last student in the game. Nếu bạn mắc sai lầm, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi. Người chiến thắng là học sinh cuối cùng trong trò chơi.

Đáp án

Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.

Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.

Trên đây là Giải tiếng Anh unit 5 lớp 6 Food and Health Puzzles and Games trang 71. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh 6 Friends plus theo từng bài học trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm