Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập unit 5 lớp 6 Food and Health Online

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Food and health

Bài tập tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 5 Food and health có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 khác nhau giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng làm bài hiệu quả.

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the best option to complete the following sentence.
    1. My mom doesn’t mind ______ a modern city.
    2. Lisa doesn’t like _________ fast-food such as burgers and French fries.
    3. Are there _________ nice Japanese dishes on the menu?
    4. My brother often_____ me with housework.
    5. We’ve got ________ nice yellow pears.
    6. Sumo wrestlers have to _______ very early.
  • Câu 2: Nhận biết
    Read the text and choose the correct answer for each following question.

    The USA – Vending machines in schools here don’t sell crisps and sweets now. They’ve got healthy snacks like nuts and they sell juice, not fizzy drinks.

    Argentina – Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with egg. My favorite!

    Australia – I’m having fish and chips with some salad and bread. Tasty!

    Spain – I really like the menu today – pasta, chicken pieces and salad, yoghurt, bread and water.

    1) What do vending machines often sell?
    2) What is the Argentine student’s favorite meal?
    3) What is the Australian student not having?
    4) What does the Spanish student have today?
    5) Which student says her meal is healthy?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập unit 5 lớp 6 Food and Health Online Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo