Tiếng Anh lớp 6 unit 2 CLIL
Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 2 CLIL
Giải CLIL tiếng Anh lớp 6 friends plus unit 2 Days hướng dẫn giải toàn bộ phần bài tập tiếng Anh SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo trang 32 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
1. Check the meanings of the words in the box. Read the text and match the words to numbers 1-7 on the map. Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Đọc bài và nối các từ với số 1-7 trên bản đồ.
Đáp án
- longitude (n): kinh độ
- Prime Meridian: kinh tuyến gốc
- Greenwich Mean Time: giờ GMT
- east (n): đông
- west (n): tây
- north (n): bắc
- south (n): nam
Điền vào map
1 - Prime Meridian
2 - Greenwich Mean Time
3 - north
4 - west
5 - east
6 - south
7 - longitude
2. Read and listen to the text and write True or False. Correct the false sentences. Đọc và nghe văn bản và viết Đúng hoặc Sai. Sửa lại những câu sai.
Đáp án
1. False
2. False
3. True
4. False
Sửa:
1 - Lines of longitude go from north to south.
2 - The Prime Meridian is the line at 0o longitude.
4 - The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.
3. Look at the clocks and answer the questions. Nhìn các đồng hồ và trả lời các câu hỏi.
Đáp án
1 - England, the USA, Spain, Brazil, Australia, Việt Nam.
2 - It's behind.
3 - It's seven hours ahead.
4 - It's three hours behind.
5 - It's 10 p.m.
6 - No, because it's 2 a.m.
4. USE IT! Work in pairs. Complete the table. Then ask and answer questions about the time in the different cities. Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành bảng. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian (giờ) ở các thành phố khác nhau.
Đáp án
City | GMT + / - | Time |
London | - | 1 p.m. |
Tokyo | + 9 hours | 10 p.m. |
Mexico City | - 7 hours | 8 a.m. |
Sydney | + 10 hours | 11 p.m. |
Rio | - 3 hours | 10 a.m. |
Hà Nội | + 7 hours | 8 p.m |
Trên đây là Giải tiếng Anh unit 2 lớp 6 Days CLIL trang 32.