Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 4 Language focus 1 Friends plus

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Workbook Tiếng Anh 6 Friends plus unit 4 Language focus trang 31

Giải Workbook tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 4 Learning world Language focus bao gồm đáp án các phần bài tập trang 31 SBT tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo.

1. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với các từ đã cho.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 4 Language focus 1 Friends plus

Đáp án

(1) is

(2) are

(3) am not

(4) isn’t

(5) aren’t

(6) playing.

2. Match the names and the pictures. Write sentences using the present continuous form of the given verbs. Ghép tên và hình ảnh. Viết câu sử dụng thì hiện tại ở dạng tiếp diễn của các động từ đã cho.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 4 Language focus 1 Friends plus

Đáp án

1. Sarah is watching TV.

2. Emrah and Murat are running in the park.

3. Ruby is dancing.

4. I ’m singing a song.

5. Igor and Vadim are having lunch.

6. Adam is sitting on the bus.

7. Mia and Poppy are making clothes.

8. Minh is doing homework.

3. Write affirmative and negative sentences using the present continuous. Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Our class is very busy today _____

Amy and Clare / not study /chat

Amy and Clare aren't studying. They're chatting.

1. Ahmed / ask a question / not read

2. I / not listen / play a game with Richard

3. you / talk to the teacher / not sit down

4. Mary and Vicky / not answer the questions / help a new student

5. Harry / work on the computer / not write in his notebook

6. we / not speak English / look in the dictionary

Đáp án

1. Ahmed is asking a question. He isn’t reading.

2. I’m not listening. I’m playing a game with Richard.

3. You’re talking to the teacher. You aren’t sitting down.

4. Mary and Vicky aren’t answering the questions. They’re helping a new student.

5. Harry is working on the computer. He isn’t writing in his notebook.

6. We aren’t speaking English. We’re looking in the dictionary.

Hướng dẫn dịch

1. Ahmed đang đặt câu hỏi. Cậu ấy không đọc.

2. Tôi không nghe giảng. Tôi đang chơi trò chơi với Richard.

3. Bạn đang nói chuyện với giáo viên. Bạn không ngồi xuống.

4. Mary và Vicky không trả lời câu hỏi. Họ đang giúp đỡ một học sinh mới.

5. Harry đang làm việc trên máy tính. Cậu ấy không viết vào vở.

6. Chúng tôi không nói tiếng Anh. Chúng tôi đang tra từ điển

4. Where are the people? What do you think they are doing? Write sentences using the present continuous. Những người này đang ở đâu? Bạn nghĩ họ đang làm gì? Viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

I my best friend my brother my dad

my favourite actor my favourite footballer my favourite singer

my mum my parents my school friends my sister

My sister is in the library. She's reading a new book. She isn't talking to her friends.

Đáp án gợi ý

  • My best friend is at the park. He’s playing badminton with his cousin. He isn’t doing his homework.
  • My brother is in his room. He’s listening to music. He isn’t watching TV.
  • My dad is in the kitchen. He’s cooking dinner for us. He isn’t reading the newspaper.
  • My favourite actor is in a studio. He’s filming a new movie. He isn’t relaxing at home.
  • My favourite footballer is on the football field. He’s training with his team. He isn’t talking to fans.
  • My favourite singer is on the stage. She’s performing her new song. She isn’t resting backstage.
  • My mum is in the garden. She’s watering the flowers. She isn’t cooking at the moment.
  • My parents are at the supermarket. They’re buying food for the week. They aren’t working today.
  • My school friends are in the classroom. They’re doing a group project. They aren’t playing games.

Hướng dẫn dịch

  • Bạn thân nhất của tôi đang ở công viên. Cậu ấy đang chơi cầu lông với anh họ. Cậu ấy không làm bài tập về nhà.
  • Anh trai tôi đang ở trong phòng. Cậu ấy đang nghe nhạc. Cậu ấy không xem TV.
  • Bố tôi đang ở trong bếp. Ông ấy đang nấu bữa tối cho chúng tôi. Ông ấy không đọc báo.
  • Diễn viên tôi yêu thích đang ở trong trường quay. Anh ấy đang quay một bộ phim mới. Anh ấy không thư giãn ở nhà.
  • Cầu thủ bóng đá yêu thích của tôi đang ở trên sân bóng. Anh ấy đang tập luyện với đội của mình. Anh ấy không nói chuyện với người hâm mộ.
  • Ca sĩ tôi yêu thích đang ở trên sân khấu. Cô ấy đang biểu diễn bài hát mới. Cô ấy không nghỉ ngơi ở hậu trường.
  • Mẹ tôi đang ở trong vườn. Bà đang tưới hoa. Hiện tại bà không nấu ăn.
  • Bố mẹ tôi đang ở siêu thị. Họ đang mua thức ăn cho cả tuần. Hôm nay họ không đi làm.
  • Các bạn học của tôi đang ở trong lớp. Họ đang làm một dự án nhóm. Họ không chơi trò chơi.

Trên đây là Giải sách bài tập Language focus unit 4 lớp 6 Learning world trang 31. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách bài tập tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm