Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vocabulary Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus trang 10

Soạn tiếng Anh 6 Friends plus Starter unit Vocabulary

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh Friends Plus lớp 6 Starter Unit trang 10 Vocabulary dưới đây nằm trong bộ đề Giải tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn Vocabulary Starter Unit trang 10 tiếng Anh 6 Friends Plus gồm đáp án, hướng dẫn dịch & file nghe mp3 bài tập 1 - 4 trang 10 Sách giáo khoa tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo hiệu quả.

Xem thêm: Soạn SGK Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus chi tiết

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check. Đọc đoạn văn. Nối từ vựng bôi xanh với từ trái nghĩa trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra. 

Click để nghe

unpopular bad new cheap

horrible boring fast big

Send us your photos!

What have you got ...

…in your pocket?

I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive. (Paul)

…on your desk?

I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet. (Ben)

…in your bag?

I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)

Đáp án

Nice - horrible;

old - new;

slow - fast ;

good - bad;

expensive - cheap;

small - big ;

popular - unpopular;

interesting - boring

Hướng dẫn dịch

Hãy gửi cho chúng tôi những bức ảnh của bạn!

Bạn có gì ...

…ở trong túi quần bạn?

Tôi có tiền, một cây bút, chứng minh thư của tôi để đi học (bức ảnh đó không đẹp lắm!) Và điện thoại di động của tôi. Bây giờ nó cũ và chậm và nó không có một máy ảnh tốt. Tôi muốn có một chiếc điện thoại di động mới, nhưng chúng đắt tiền. (Paul)

…trên bàn của bạn?

Tôi có sách, một hoặc hai trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng nhỏ, nhưng chúng thực sự tốt. Và tôi có một bức ảnh của những người anh em họ của tôi ở Úc. Họ có một con vẹt cưng. Tên nó là Sinbad và nó thực sự nổi tiếng với bạn bè của anh em họ của tôi. Chúng tôi không có một con vật cưng. (Ben)

…trong cặp của bạn?

Tôi có sách để học, điện thoại di động và tôi có món quà này cho bố tôi. Ông ấy không có cuốn sách này. Sách này là về nấu ăn và nó rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn!). (Maria)

2. Read the text again and choose the correct answers. Đọc lại đoạn văn bản và chọn câu trả lời đúng.

1. Has Paul's mobile got a good camera?

a. Yes, it has. b. No, it hasn't.

2. Have Ben's cousins got a parrot?

a.Yes, they have. b. No, they haven't.

3. Has Maria got a present for her dad?

a. Yes, she has. b. No, she hasn't.

Đáp án

1 - b; 2 - a; 3 - b;

Hướng dẫn dịch

1 - Điện thoại di động của Paul có máy ảnh tốt không?

2 - Có phải các anh họ của Ben có một con vẹt?

3 - Maria đã mua món quà cho bố của cô ấy?

3. Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table. Use your ideas and Key Phrases.  Nghiên cứu các cụm từ trọng điểm. Viết 8 câu về các đồ vật trong bảng. Sử dụng ý tưởng của em và các cụm từ trọng điểm.

Gợi ý

Cartoon film is very funny.

My hometown is quite peaceful.

My smartphone is not really new.

The red car is very expensive

My laptop is a popular brand.

My student book is really thick.

This novel is interesting.

My new shoes are not really expensive.

Hướng dẫn dịch

Phim hoạt hình rất vui nhộn.

Quê tôi khá yên bình.

Điện thoại thông minh của tôi không thực sự mới.

Chiếc xe màu đỏ rất đắt tiền

Máy tính xách tay của tôi là một thương hiệu phổ biến.

Cuốn sách học sinh của tôi thực sự rất dày.

Cuốn tiểu thuyết này thật thú vị.

Đôi giày mới của tôi không thực sự đắt tiền.

4. USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3. Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh câu của em ở bài tập 3.

Mexico is a really big place.

My city is really old.

Hướng dẫn dịch

Mexico là một nơi thật sự lớn.

Thành phố của tôi thật sự cũ.

Gợi ý

1 - Pho is a popular food of Vietnam.

2 - This film is so boring.

3 - My phone has a good camera.

4 - This castle is old.

5 - My dad's laptop is very expensive.

6 - My mother buys me a new book.

7 - Soccer is an interesting sport.

8 - I have a nice dress.

Hướng dẫn dịch

1. Phở là một món ăn phổ biến của Việt Nam

2. Phim này chán quá

3. Điện thoại của tôi có camera tốt

4. Lâu đài này cũ

5. Máy tính xách tay của bố tôi rất đắt

6. Mẹ tôi mua cho tôi một cuốn sách mới

7. Bóng đá là một môn thể thao thú vị

8. Tôi có một chiếc váy đẹp

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 chân trời sáng tạo Anh 6 Friends plus Starter unit Vocabulary. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm