Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 3 lớp 6 Wild life

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo unit 3 Wild life bao gồm toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 6 Friends plus giúp các em ôn tập Từ vựng unit 3 Wild life lớp 6 năm học 2025 - 2026 hiệu quả.

Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Wild life

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. adopt (v)  /əˈdɒpt/  nhận làm con nuôi
2. amazing (adj)  /əˈmeɪzɪŋ/  kinh ngạc
3. around (adv)  /əˈraʊnd/  khoảng chừng, xấp xỉ
4. article (n)  /ˈɑːtɪkl/  bài báo
5. become extinct (phr.v)  /bɪˈkʌm  ɪkˈstɪŋkt /  tuyệt chủng
6. close-up (n)  /ˈkləʊs ʌp/  cận cảnh
7. common (adj)  /ˈkɒmən/  phổ biến, chung chung
8. communicate (v)  /kəˈmjuːnɪkeɪt/  giao tiếp
9. creature (n)  /ˈkriːtʃə(r)/  sinh vật
10. danger (n)  /ˈdeɪndʒə(r)/  mối nguy hiểm
11. dull (adj)  /dʌl/  chán ngắt, buồn tẻ
12. leaflet (n)  /ˈliːflət/  tờ rơi quảng cáo
13. like (prep.)  /laɪk/  giống như
14. national park (n)  /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/  công viên quốc gia
15. option (n)  /ˈɒpʃn/  lựa chọn
16. pollution (n)  /pəˈluːʃn/  ô nhiễm
17. protect (v)  /prəˈtekt/  bảo vệ
18. rare (adj)  /reə(r)/  hiếm, ít có
19. situation (n)  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/  trường hợp
20. species (n) /ˈspiːʃiːz/  loài
21. survive (v)  /səˈvaɪv/  sống sót
22.  wildlife (n)  /ˈwaɪldlaɪf/  cuộc sống hoang dã
23. amphibian

(n) /æmˈfɪb.i.ən/

động vật lưỡng cư

24. backbone

(n) /ˈbæk.bəʊn/

xương sống

25. cold-blooded

(n) /ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/

(động vật) máu lạnh

26. feather

(n) /ˈfeð.ər/

lông vũ

27. fin

(n) /fɪn/

vây (cá)

28. gill

(n) (n) /ɡɪl/

mang (cá)

29. lay eggs

(v) /leɪ egz/

đẻ trứng

30. lung

(n) /lʌŋ/

lá phổi

31. mammal

(n) /ˈmæm.əl/

động vật có vú

32. reptile

(n) /ˈrep.taɪl/

động vật bò sát

33. scale

(n) /skeɪl/

vảy (cá, rắn)

34. vertebrate

(n) /ˈvɜː.tɪ.brət/

động vật có xương sống

35. warm-blooded

(adj) /ˌwɔːmˈblʌd.ɪd/

(động vật) máu nóng

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 3 Friends plus

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. Fish struggle for __________ when the water level drops in the lake. (survive)

2. Television is an increasingly important means of _________. (communicate)

3. It's important to ________ your skin from the harmful effects of the sun. (protection)

4. Could you give me a quick ________ of how it works? (explain)

5. We should solve the problem _________. (intelligence)

6. There is concern that the giant panda will soon become ___________. (extinction)

ĐÁP ÁN

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. Fish struggle for ____survival______ when the water level drops in the lake. (survive)

2. Television is an increasingly important means of _____communication____. (communicate)

3. It's important to ___protect_____ your skin from the harmful effects of the sun. (protection)

4. Could you give me a quick ____explanation____ of how it works? (explain)

5. We should solve the problem _____intelligently____. (intelligence)

6. There is concern that the giant panda will soon become _____extinct______. (extinction)

Trên đây là Từ mới tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 3 Wild life. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh 6 Friends plus theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm