Giáo án tiếng Anh 6 Friends Plus
Giáo án điện tử môn tiếng Anh 6 cả năm sách Chân trời sáng tạo
Nằm trong tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 6 chương trình mới năm 2023 - 2024, giáo án Tiếng Anh 6 Friends Plus cả năm của bộ GD&ĐT dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Nội dung giáo án SGK tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo bao gồm tất cả 105 tiết dạy và các bài học gói gọn trong 35 tuần học nhằm giúp các thầy cô dễ dàng truyền tải nội dung bài học đến các em học sinh.
Trọn bộ giáo án tiếng Anh 6 Friends plus được biên tập theo từng Unit và các bài học Review sau mỗi 2 Unit cả năm học giúp quý thầy cô chuẩn bị kế hoạch dạy học môn tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo hiệu quả.
UNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARY
Free Time
Aims:
By the end of the lesson, students will be able to:
- Say questions and answers with the correct information.
- Develop students’ speaking and listening skills.
- Talking about their own hobbies and interests.
Teaching Aids:
- Textbook, tape, power point
STAGE/TIME | ACTIVITY |
I. WARM UP | Sing a song: - The class sings "What do you do in your free time?" - Have Ss answer the question: "What do you do in your free time?" + I listen to music, watch films, and play games, ... - Have Ss ask the other ones in the class. |
II. WHILE -TEACHING | *** Activity 1: Match the words with the pictures, then listen and check: - Teacher introduces some new words: * New words: 1. Skateboarding (n) – Show picture. 2. Photography (n): the activity of taking photographs or filming. 3. Art (n)- show picture 4. Cycling (n): the sport of riding a bike-show picture. |
- T has students open their books to page 18. - Students listen and check the answer. ***Activity 2: Listen and fill in the missing information by using the words in the box: - T has students open their books to page 18. - T invites some students to read the words aloud. - Read the text in silence before listening to the recording to do the task. - T explains the new words in the text before doing: New words: 1. To be good at Example: My mother is good at cooking. 2. To be interested in Example: I am interested in playing video games. 3. Favorite (n): a person or thing that is best liked. - Compare the answers each other before checking Key: 1. Music 2. Chatting 3. Video games 4. Skateboarding 5. Reading 6. Photography 7. Cooking *** Activity 3: Task 2 – page 18 - Teacher has students read through the key phrases with the class. - Students listen and complete the phrases. - Check the answers with the class. Key: 1. Music 2. cycling 3. films and watching TV 4. reading 5. shopping and meeting friends 6. chatting online 7. skateboarding 8. art 9. animals, dogs - T has some students say the sentences again. *** Activity 4: - Have Ss talk about hobbies and interests: work in pairs. Suggested questions: 1. What is your hobby? 2. What do you like doing? 3. Do you play any sports? 4. What sort of hobbies do you have? | |
III. CONSOLIDATION | - Summary the lesson. |
IV. HOMEWORK | - Learn by heart all the new words. - Prepare for next lesson – Language focus: the Verb " To be". |
Tải trọn bộ giáo án cả năm tại: Giáo án sách giáo khoa tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo cả năm. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 chương trình mới khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Hướng dẫn dạy và học môn tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo khác nhau như: