Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024 - 2025 theo CV 2345
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024 - 2025 là kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục các môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Lịch sử-Địa lý, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mĩ thuật ,... để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch giảng dạy cho năm học mới.
Giáo án lớp 5 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều tại đây:
Kế hoạch dạy học lớp 5 Sách mới
- 1. Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Kết nối tri thức
- 2. Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
- 2.1. Kế hoạch dạy học Toán lớp 5
- 2.2. Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 5
- 2.3. Kế hoạch dạy học Tin học lớp 5
- 2.4. Kế hoạch dạy học Khoa học lớp 5
- 2.5. Kế hoạch dạy học Công nghệ lớp 5
- 2.6. Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí lớp 5
- 2.7. Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 5
- 2.8. Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 5
- 2.9. Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 5
- 2.10. Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 5
- 2.11. Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 5
- 3. Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Cánh diều
- 3.1 Kế hoạch dạy học Toán lớp 5
- 3.2 Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 5
- 3.3 Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 5
- 3.4 Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 5
- 3.5 Kế hoạch dạy học Tin học lớp 5
- 3.6 Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí lớp 5
- 3.7 Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 5
- 3.8 Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 5
- 3.9 Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 5
- 3.10 Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 5
- 3.11 Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 5
Đã có Giải bài tập sách mới:
1. Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Kết nối tri thức
1.1. Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC …..... |
|
| |||||
TỔ CM KHỐI 5 |
| 18 tuần - 32 bài/112 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết) | |||||
PHỤ LỤC 2 | |||||||
1. MÔN TIẾNG VIỆT 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
|
|
| ||||
Tuần | Chủ đề/ | Nội dung | Thời lượng tiết | Tiết theo | Nội dung điều chỉnh | ||
Tên bài | Tên Hoạt động | Nội dung hoạt động | |||||
HỌC KÌ I | |||||||
1 | Chủ điểm 1: Thế giới tuổi thơ | Bài 1 | Đọc | Bài 1. Thanh âm của gió | 1 | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | 1 | 2 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 3 | ||||
Bài 2 | Đọc | Cánh đồng hoa | 2 | 4+5 | |||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) | 1 | 6 | ||||
2 | Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 7 | |||
Bài 3 | Đọc | Tuổi Ngựa | 1 | 8 | |||
Luyện từ và câu | Đại từ | 1 | 9 | ||||
Viết | Lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 10 | ||||
Bài 4 | Đọc | Bến sông tuổi thơ | 2 | 11+12 | |||
Viết | Viết bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 13 | ||||
Nói và nghe | Những câu chuyện thú vị | 1 | 14 | ||||
3 | Bài 5 | Đọc | Tiếng hạt nảy mầm | 1 | 15 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ | 1 | 16 | ||||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 17 | ||||
Bài 6 | Đọc | Ngôi sao sân cỏ | 2 | 18+19 | |||
Viết | Tìm hiểu cách viết báo cáo công việc | 1 | 20 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 21 | ||||
4 | Bài 7 | Đọc | Bộ sưu tập độc đáo | 1 | 22 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ (tiếp theo) | 1 | 23 | ||||
Viết | Viết báo cáo công việc | 1 | 24 | ||||
Bài 8 | Đọc | Hành tinh kì lạ | 2 | 25+26 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa báo cáo công việc | 1 | 27 | ||||
Nói và nghe | Những điểm vui chơi lí thú | 1 | 28 | ||||
5 | Chủ điểm 2: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ | Bài 9 | Đọc | Trước cổng trời | 1 | 29 | |
Luyện từ và câu | Từ đồng nghĩa | 1 | 30 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn tả phong cảnh | 1 | 31 | ||||
Bài 10 | Đọc | Kì diệu rừng xanh | 2 | 32+33 | |||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn tả phong cảnh (tiếp theo) | 1 | 34 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 35 | ||||
6 | Bài 11 | Đọc | Hang Sơn Đoòng - Những điều kì thú | 1 | 36 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 1 | 37 | ||||
Viết | Viết mở bài và kết bài cho bài văn tả phong cảnh | 1 | 38 | ||||
Bài 12 | Đọc | Những hòn đảo trên vịnh Hạ Long | 2 | 39+40 | |||
Viết | Quan sát phong cảnh | 1 | 41 | ||||
Nói và nghe | Bảo tồn động vật hoang dã | 1 | 42 | ||||
7 | Bài 13 | Đọc | Mầm non | 1 | 43 | ||
Luyện từ và câu | Từ đa nghĩa | 1 | 44 | ||||
Viết | Lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh | 1 | 45 | ||||
Bài 14 | Đọc | Những ngọn núi nóng rẫy | 2 | 46+47 | |||
Viết | Viết đoạn văn tả phong cảnh | 1 | 48 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 49 | ||||
8 | Bài 15 | Đọc | Bài ca về mặt trời | 1 | 50 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đa nghĩa | 1 | 51 | ||||
Viết | Viết bài văn tả phong cảnh | 1 | 52 | ||||
Bài 16 | Đọc | Xin chào, Xa-ha-ra | 2 | 53+54 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa bài văn tả phong cảnh | 1 | 55 | ||||
Nói và nghe | Cảnh đẹp thiên nhiên | 1 | 56 | ||||
9 | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 1) | 1 | 57 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 2) | 1 | 58 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 3) | 1 | 59 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 4+5) | 2 | 60+61 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 62 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 63 | ||||
10 | Chủ điểm 3: Trên con đường học tập | Bài 17 | Đọc | Thư gửi các học sinh | 1 | 64 | |
Luyện từ và câu | Sử dụng từ điển | 1 | 65 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 66 | ||||
Bài 18 | Đọc | Tấm gương tự học | 2 | 67+68 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 69 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 70 | ||||
11 | Bài 19 | Đọc | Trải nghiệm để sáng tạo | 1 | 71 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập sử dụng từ điển | 1 | 72 | ||||
Viết | Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 73 | ||||
Bài 20 | Đọc | Khổ luyện thành tài | 2 | 74+75 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 76 | ||||
Nói và nghe | Cuốn sách tôi yêu | 1 | 77 | ||||
12 | Bài 21 | Đọc | Thế giới trong trang sách | 1 | 78 | ||
Luyện từ và câu | Dấu gạch ngang | 1 | 79 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 80 | ||||
Bài 22 | Đọc | Từ những câu chuyện ấu thơ | 2 | 81+82 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 83 | ||||
13 | Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 84 | |||
Bài 23 | Đọc | Giới thiệu sách Dế Mèn phiêu lưu kí | 1 | 85 | |||
Luyện từ và câu | Luyện tập về dấu gạch ngang | 1 | 86 | ||||
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 87 | ||||
Bài 24 | Đọc | Tinh thần học tập của nhà Phi-lít | 2 | 88+89 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 90 | ||||
Nói và nghe | Lợi ích của tự học | 1 | 91 | ||||
14 | Chủ điểm 4: Nghệ thuật muôn màu | Bài 25 | Đọc | Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | 1 | 92 | |
Luyện từ và câu | Biện pháp điệp từ, điệp ngữ | 1 | 93 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 94 | ||||
Bài 26 | Đọc | Trí tưởng tượng phong phú | 2 | 95+96 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 97 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 98 | ||||
15 | Bài 27 | Đọc | Tranh làng Hồ | 1 | 99 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về diệp từ, điệp ngữ | 1 | 100 | ||||
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 101 | ||||
Bài 28 | Đọc | Tập hát quan họ | 2 | 102+103 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 104 | ||||
Nói và nghe | Chương trình nghệ thuật em yêu thích | 1 | 105 | ||||
16 | Bài 29 | Đọc | Chú ốc sên bay | 1 | 106 | ||
Luyện từ và câu | Kết từ | 1 | 107 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 108 | ||||
Bài 30 | Đọc | Nghệ thuật múa ba lê | 2 | 109+110 | |||
Viết | Tím ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 111 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 112 | ||||
17 | Bài 31 | Đọc | Một ngôi chùa độc đáo | 1 | 113 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về kết từ | 1 | 114 | ||||
Viết | Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 115 | ||||
Bài 32 | Đọc | Sự tích chú Tễu | 2 | 116+117 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 118 | ||||
Nói và nghe | Bộ phim yêu thích | 1 | 119 | ||||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối HKI | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 1) | 1 | 120 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 2) | 1 | 121 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 3) | 1 | 122 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 4+5) | 2 | 123+124 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 125 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 126 | ||||
HỌC KÌ II | |||||||
19 | Chủ điểm 5: Vẻ đẹp cuộc sống | Bài 1 | Đọc | Tiếng hát của người đã | 1 | 127 | |
Luyện từ và câu | Câu đơn và câu ghép | 1 | 128 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn tả người | 1 | 129 | ||||
Bài 2 | Đọc | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | 2 | 130+131 | |||
Viết | Viết mở bài và kết bài cho bài văn tả người | 1 | 132 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 133 | ||||
20 | Bài 3 | Đọc | Hạt gạo làng ta | 1 | 134 | ||
Luyện từ và câu | Cách nối các vế câu ghép | 1 | 135 | ||||
Viết | Quan sát để viết bài văn tả người | 1 | 136 | ||||
Bài 4 | Đọc | Hộp quà màu thiên thanh | 2 | 137+138 | |||
Viết | Lập dàn ý cho bài văn tả người | 1 | 139 | ||||
Nói và nghe | Nét đẹp học đường | 1 | 140 | ||||
21 | Bài 5 | Đọc | Giỏ hoa tháng Năm | 1 | 141 | ||
Luyện từ và câu | Cách nối các vế câu ghép (Tiếp theo) | 1 | 142 | ||||
Viết | Viết đoạn văn tả người | 1 | 143 | ||||
Bài 6 | Đọc | Thư của bố | 2 | 144+145 | |||
Viết | Viết bài văn tả người (Bài viết số 1) | 1 | 146 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 147 | ||||
22 | Bài 7 | Đọc | Đoàn thuyền đánh cá | 1 | 148 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu ghép | 1 | 149 | ||||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa bài văn tả người | 1 | 150 | ||||
Bài 8 | Đọc | Khu rừng của Mát | 2 | 151+152 | |||
Viết | Viết bài văn tả người (Bài viết số 2 | 1 | 153 | ||||
23 | Nói và nghe | Những ý kiến khác biệt | 1 | 154 | |||
Chủ điểm 6: Hương sắc trăm miền | Bài 9 | Đọc | Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 | 155 | Tích hợp liên môn LS và ĐL bài 7: Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | |
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | 1 | 156 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 2 | 157+158 | ||||
Bài 10 | Đọc | Những búp chè trên cây cổ thụ | 1 | 159 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 160 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 161 | ||||
24 | Bài 11 | Đọc | Hương cốm mùa thu | 1 | 162 | ||
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng từ ngữ nối | 1 | 163 | ||||
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 164 | ||||
Bài 12 | Đọc | Vũ điệu trên tiền thổ cẩm | 2 | 165+166 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 167 | ||||
Nói và nghe | Địa diểm tham quan, du lịch | 1 | 168 | ||||
25 | Bài 13 | Đọc | Đàn t'rưng – tiếng ca đại ngàn | 1 | 169 | ||
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng từ ngữ thay thế | 1 | 170 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết chương trình hoạt động | 1 | 171 | ||||
Bài 14 | Đọc | Đường quê Đồng Tháp Mười | 2 | 172+173 | |||
Viết | Viết chương trình hoạt động (Bài viết số 1) | 1 | 174 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 175 | ||||
26 | Bài 15 | Đọc | Xuồng ba lá quê tôi | 1 | 176 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về liên kết cấu trong đoạn văn viết | 1 | 177 | ||||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa chương trinh hoạt động | 1 | 178 | ||||
Bài 16 | Đọc | Về thăm Đất Mũi | 2 | 179+180 | |||
Viết | Viết chương trinh hoạt động (Bài viết số 2) | 1 | 181 | ||||
Nói và nghe | Sản vật địa phương | 1 | 182 | ||||
27 | Ôn tập và đánh giá giữa HKII. | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 1-Tr.70) | 1 | 183 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 2) | 1 | 184 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 3) | 1 | 185 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 4+5) | 2 | 186+187 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 188 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 189 | ||||
28 | Chủ điểm 7: Tiếp bước cha ông | Bài 17 | Đọc | Nghìn năm văn hiến | 1 | 190 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ và kết từ | 1 | 191 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng | 1 | 192 | ||||
Bài 18 | Đọc | Người thầy của muôn đời | 2 | 193+194 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến tán thành một | sự việc, hiện tượng | 1 | 195 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 196 | ||||
29 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi. | Bài 19 | Đọc | Danh y Tuệ Tĩnh | 1 | 197 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa | 1 | 198 | ||||
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 1) | 1 | 199 | Dạy học ngoài trời | |||
Bài 20 | Đọc | Cụ Đồ Chiểu | 2 | 200+201 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng | 1 | 202 | ||||
Nói và nghe | Đền ơn đáp nghĩa | 1 | 203 | ||||
30 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi. | Bài 21 | Đọc | Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa | 1 | 204 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu ghép | 1 | 205 | ||||
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 2) | 1 | 206 | ||||
Bài 22 | Đọc | Bộ đội về làng | 2 | 207+208 | |||
Viết | Luyện viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 209 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 210 | ||||
31 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi. | Bài 23 | Đọc | Về ngôi nhà đang xây | 1 | 211 | |
Luyện từ và câu | Viết hoa danh từ chung để thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | 1 | 212 | ||||
Viết | Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh | 1 | 213 | ||||
Bài 24 | Đọc | Việt Nam quê hương ta | 2 | 214+215 | |||
Viết | Luyện viết bài văn tả phong cảnh | 1 | 216 | ||||
32 | Nói và nghe | Di tích lịch sử | 1 | 217 | |||
Chủ điểm 8: Thế giới của chúng ta | Bài 25 | Đọc | Bài ca trái đất | 1 | 218 | ||
Luyện từ và câu | Cách viết tên người và tên địa lí nước ngoài | 1 | 219 | ||||
Viết | Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả người | 1 | 220 | ||||
Bài 26 | Đọc | Những con hạc giấy | 2 | 221+222 | |||
Viết | Luyện viết bài văn tả người | 1 | 223 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 224 | ||||
33 | Chủ điểm 8: Thế giới của chúng ta | Bài 27 | Đọc | Một người hùng thầm lặng | 1 | 225 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập vẽ dấu gạch ngang | 1 | 226 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 227 | ||||
Bài 28 | Đọc | Giờ Trái Đất | 2 | 228+229 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 230 | ||||
34 | Nói và nghe | Trải nghiệm ngày hè | 1 | 231 | |||
Bài 29 | Đọc | Điện thoại di động | 1 | 232 | |||
Luyện từ và câu | Luyện tập về liên kết câu trong đoạn văn | 1 | 233 | ||||
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 234 | ||||
Bài 30 | Đọc | Thành phố thông minh Mát-xđa | 2 | 235+236 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 237 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 238 | ||||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối HKII. | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 1-Tr.34) | 1 | 239 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 2) | 1 | 240 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 3) | 1 | 241 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 4+5) | 2 | 242+243 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 244 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 245 | ||||
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
1.2. Kế hoạch dạy học Toán lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Tuần | Chương trình và SGK | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có). | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng |
| ||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (19 TIẾT) | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên (tiết 1) | 2 tiết | 1 | |
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên (tiết 2) | 2 | ||||
Bài 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (Tiết 1) | 2 tiết | 3 | |||
Bài 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (Tiết 2) | 4 | ||||
Bài 3. Ôn tập phân số (Tiết 1) | 2 tiết | 5 | |||
2 | Bài 3. Ôn tập phân số (Tiết 2) | 6 | |||
Bài 4. Phân số thập phân | 1 tiết | 7 | |||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số (Tiết 1) | 3 tiết | 8 | |||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số (Tiết 2) | 9 | ||||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số (Tiết 3) | 10 | ||||
3 | Bài 6. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (Tiết 1) | 2 tiết | 11 | ||
Bài 6. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (Tiết 2) | 12 | ||||
Bài 7. Hỗn số (Tiết 1) | 2 tiết | 13 | |||
Bài 7. Hỗn số (Tiết 2) | 14 | ||||
Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | 2 tiết | 15 | |||
4 | Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | 16 | |||
Bài 9. Luyện tập chung (tiết 1) | 3 tiết | 17 | |||
Bài 9. Luyện tập chung (tiết 2) | 18 | ||||
Bài 9. Luyện tập chung (tiết 3) | 19 | ||||
Chủ đề 2: Số thập phân (12 TIẾT) | Bài 10. Khái niệm số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 20 | ||
5 | Bài 10. Khái niệm số thập phân (Tiết 2) | 21 | |||
Bài 10. Khái niệm số thập phân (Tiết 3) | 22 | ||||
Bài 11. So sánh các số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 23 | |||
Bài 11. So sánh các số thập phân (Tiết 2) | 24 | ||||
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 25 | |||
6 | Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 2) | 26 | |||
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 3 | 27 | ||||
Bài 13. Làm tròn số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 28 | |||
Bài 13. Làm tròn số thập phân (Tiết 2) | 29 | ||||
Bài 14. Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 tiết | 30 | |||
7 | Bài 14. Luyện tập chung (Tiết 2) | 31 | |||
Chủ đề 3: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH (8 TIẾT) | Bài 15. Ki-lô-mét vuông. Héc-ta (tiết 1) | 2 tiết | 32 | ||
Bài 15. Ki-lô-mét vuông. Héc-ta (tiết 2) | 33 | ||||
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích (Tiết 1) | 2 tiết | 34 | |||
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích (Tiết 2) | 35 | ||||
8 | Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) | 2 tiết | 36 | ||
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) | 37 | ||||
Bài 18. Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 tiết | 38 | |||
Bài 18. Luyện tập chung (Tiết 2) | 39 | ||||
Chủ đề 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN (16 TIẾT) | Bài 19: Phép cộng số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 40 | ||
9 | Bài 19: Phép cộng số thập phân (Tiết 2) | 41 | |||
Bài 20. Phép trừ số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 42 | |||
Bài 20. Phép trừ số thập phân (Tiết 2) | 43 | ||||
Bài 21: Phép nhân số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 44 | |||
Bài 21: Phép nhân số thập phân (Tiết 2) | 45 |
| |||
10 | Bài 21: Phép nhân số thập phân (Tiết 3) | 46 | |||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 1) | 4 tiết | 47 | |||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 2) | 48 | ||||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 3) | 49 | ||||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 4) | 50 | ||||
11 | Bài 23. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01;0,001… (Tiết 1) | 2 tiết | 51 | ||
Bài 23. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01;0,001… (Tiết 2) | 52 | ||||
Bài 24. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 53 | |||
Bài 24. Luyện tập chung (Tiết 2) | 54 | ||||
Bài 24. Luyện tập chung (Tiết 3) | 55 | ||||
12 | Chủ đề 5: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH (18 TIẾT) | Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 1) | 4 tiết | 56 | |
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 2) | 57 | ||||
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 3) | 58 | ||||
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 4) | 59 | ||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 1) | 4 tiết | 60 | |||
13 | Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 2) | 61 | |||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 3) | 62 | ||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 4) | 63 | ||||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 1) | 5 tiết | 64 | |||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 2) | 65 | ||||
14 | Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 3) | 66 | |||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 4) | 67 | ||||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 5) | 68 | ||||
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình (Tiết 1) | 2 tiết | 69 | |||
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình (Tiết 2) | 70 | ||||
15 | Bài 29. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 71 | ||
Bài 29. Luyện tập chung (Tiết 2) | 72 | ||||
Bài 29. Luyện tập chung (Tiết 3) | 73 | ||||
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1 (17 TIẾT) | Bài 30. Ôn tập số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 74 | ||
Bài 30. Ôn tập số thập phân (Tiết 2) | 75 | ||||
16 | Bài 30. Ôn tập số thập phân (Tiết 3) | 76 | |||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 1) | 4 tiết | 77 | |||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 2) | 78 | ||||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 3) | 79 | ||||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 4) | 80 | ||||
17 | Bài 32. Ôn tập một số hình phẳng (Tiết 1) | 2 tiết | 81 | ||
Bài 32. Ôn tập một số hình phẳng (Tiết 2) | 82 | ||||
Bài 33. Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (Tiết 1) | 3 tiết | 83 | |||
Bài 33. Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (Tiết 2) | 84 | ||||
Bài 33. Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (Tiết 3) | 85 | ||||
18 | Bài 34: Ôn tập đo lường (Tiết 1) | 2 tiết | 86 | ||
Bài 34: Ôn tập đo lường (Tiết 2) | 87 | ||||
Bài 35: Ôn tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 88 | |||
Bài 35: Ôn tập chung (Tiết 2) | 89 | ||||
Bài 35: Ôn tập chung (Tiết 3) | 90 |
| |||
19 | Chủ đề 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (17 TIẾT) | Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 1) | 2 tiết | 91 | |
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 2) | 92 | ||||
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 1) | 2 tiết | 93 | |||
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 2) | 94 | ||||
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 1) | 2 tiết | 95 | |||
20 | Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 2) | 96 | |||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 1) | 2 tiết | 97 | |||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 2) | 98 | ||||
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 1) | 2 tiết | 99 | |||
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 2) | 100 | ||||
21 | Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 1) | 2 tiết | 101 | ||
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 2) | 102 | ||||
Bài 42. Máy tính cầm tay (tiết 1) | 2 tiết | 103 | |||
Bài 42. Máy tính cầm tay (tiết 2) | 104 | ||||
Bài 43. Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay | 1 tiết | 105 | |||
22 | Bài 44. Luyện tập chung (tiết 1) | 2 tiết | 106 | ||
Bài 44. Luyện tập chung (tiết 2) | 107 | ||||
Chủ đề 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH (7 TIẾT) | Bài 45. Thể tích của một hình | 1 tiết | 108 | ||
Bài 46. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 1) | 2 tiết | 109 | |||
Bài 46. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 2) | 110 | ||||
23 | Bài 47. Mét khối (tiết 1) | 2 tiết | 111 | ||
Bài 47. Mét khối (tiết 2) | 112 | ||||
Bài 48. Luyện tập chung (tiết 1) | 2 tiết | 113 | |||
Bài 48. Luyện tập chung (tiết 2) | 114 | ||||
Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ (tiết 1) | 2 tiết | 115 | |||
24 | Chủ đề 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI (15 TIẾT) | Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ (tiết 2) | 116 | ||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 1) | 3 tiết | 117 | |||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 2) | 118 | ||||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 3) | 119 | ||||
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tiết 1) | 2 tiết | 120 | |||
25 | Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tiết 2) | 121 | |||
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiết 1) | 2 tiết | 122 | |||
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiết 2) | 123 | ||||
Bài 53. Thể tích của hình lập phương (tiết 1) | 2 tiết | 124 | |||
Bài 53. Thể tích của hình lập phương (tiết 2) | 125 | ||||
26 | Bài 54. Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối | 1 tiết | 126 | ||
Bài 55. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 127 | |||
Bài 55. Luyện tập chung (Tiết 2) | 128 | ||||
Bài 55. Luyện tập chung (Tiết 3) | 129 | ||||
Chủ đề 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | Bài 56. Các đơn vị đo thời gian | 1 tiết | 130 | ||
27 | Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 131 | ||
Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian (tiết 2) | 132 | ||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 1) | 3 tiết | 133 | |||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 2) | 134 | ||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 3) | 135 | ||||
28 | Bài 59. Vận tốc của một chuyển động đều (tiết 1) | 2 tiết | 136 |
| |
Bài 59. Vận tốc của một chuyển động đều (tiết 2) | 137 | ||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 1) | 3 tiết | 138 | |||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 2) | 139 | ||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 3) | 140 | ||||
29 | Bài 61. Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (Tiết 1) | 2 tiết | 141 | ||
Bài 61. Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (Tiết 2) | 142 | ||||
Bài 62. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 143 | |||
Bài 62. Luyện tập chung (Tiết 2) | 144 | ||||
Bài 62. Luyện tập chung (Tiết 3) | 145 | ||||
30 | Chủ đề 11: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (7 TIẾT) | Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu | 1 tiết | 146 | |
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 1) | 2 tiết | 147 | |||
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 2) | 148 | ||||
Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 tiết | 149 | |||
Bài 66. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (Tiết 1) | 2 tiết | 150 | |||
31 | Bài 66. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (Tiết 2) | 151 | |||
Bài 67. Luyện tập chung | 1 tiết | 152 | |||
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm | Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) | 3 tiết | 153 | ||
Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) | 154 | ||||
32 | Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) | 155 | |||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 1) | 4 tiết | 156 | |||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 2) | 157 | ||||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 3) | 158 | ||||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 4) | 159 | ||||
Bài 70. Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (Tiết 1) | 2 tiết | 160 | |||
33 | Bài 70. Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (Tiết 2) | 161 | |||
Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 1) | 4 tiết | 162 | |||
Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 2) | 163 | ||||
34 | Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 3) | 164 | |||
Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 4) | 165 | ||||
Bài 72. Ôn tập đo lường (tiết 1) | 2 tiết | 166 | |||
Bài 72. Ôn tập đo lường (tiết 2) | 167 | ||||
Bài 73. Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 1) | 2 tiết | 168 | |||
Bài 73. Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 2) | 169 | ||||
35 | Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (Tiết 1) | 2 tiết | 170 | ||
Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (Tiết 2) | 171 | ||||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 1) | 4 tiết | 172 | |||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 2) | 173 | ||||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 3) | 174 | ||||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 4) | 175 |
|
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
1.3. Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 5
Tuần/ Tháng | Chương trình và SGK |
|
|
| Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú |
| Chủ đề | Tên hoạt động |
| Tiết học/ |
|
|
1 | CHỦ ĐỀ 1 | SHDC | Chào năm học mới | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Chúng mình đã lớn | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Bậc thang trưởng thành | 1 tiết |
| |||
2 | SHDC | Ngày hội câu lạc bộ | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Từng bước trưởng thành | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tiến bộ trong việc nhà | 1 tiết |
|
| ||
3 | SHDC | Hoạt động vui Trung Thu | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Niềm vui nhân đôi, nỗi buồn chia nửa | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Cân bằng cảm xúc | 1 tiết |
|
| ||
4 | SHDC | Thực hành cân bằng cảm xúc | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Sự trưởng thành của học sinh lớp 5 | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thiển hiện cảm xúc phù hợp | 1 tiết |
|
| ||
5 | CHỦ ĐỀ 2: GIỮ GÌN TÌNH BẠN | SHDC | Vui trung thu cùng bạn | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Các vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè và cách giải quyết | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thực hành giải quyết vấn đề nảy sinh trong tình bạn | 1 tiết |
|
| ||
6 | SHDC | Sách bút đồng hành cùng em | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Những vấn đề nảy sinh giữa tình bạn trong học tập và rèn luyện | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Hợp tác để thực hiện sản phẩm chung | 1 tiết |
|
| ||
7 | SHDC | Ngày hội trao đổi sách | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Giữ gìn tình bạn | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Nuôi dưỡng tình bạn | 1 tiết |
|
| ||
8 | SHDC | Trò chuyện về chủ đề "Khoa học sáng tạo" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Kế hoạch hoạt động "Cùng làm nên kỉ niệm" | 1 tiết |
|
| ||
CHỦ ĐỀ 3: Tôn sư trọng đạo | SHL | Cùng làm nên kỉ niệm | 1 tiết |
|
| |
9 | SHDC | Phát động tổ chức sự kiện về truyền thống tôn sư trọng đạo | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Sự kiện về truyền thống tôn sư trọng đạo | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Giới thiệu về truyền thống nhà trường | 1 tiết |
|
| ||
10 | SHDC | Các truyền thống của nhà trường | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Tâm sự thầy - trò | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ thầy trò | 1 tiết |
|
| ||
11 | SHDC | Văn nghệ về chủ đề "Tình thầy trò" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Vun đắp tình thầy trò | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Sản phẩm tri ân thầy cô | 1 tiết |
|
| ||
12 | SHDC | Lễ kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Chuẩn bị chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết |
|
| ||
13 | CHỦ ĐỀ 4: Quản lý chi tiêu và lập kế hoạch kinh doanh | SHDC | Chủ động tham gia chi tiêu tiết kiệm | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Sổ tay ghi chép chi tiêu trong gia đình | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Ghi chép chi tiêu | 1 tiết |
|
| ||
14 | SHDC | Phát triển thư viện | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Ý tưởng kinh doanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thực hiện khảo sát nhu cầu khách hàng | 1 tiết |
|
| ||
15 | SHDC | Chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Việc cần làm để thực hiện kế hoạch kinh doanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Kinh doanh hiệu quả | 1 tiết |
|
| ||
16 | SHDC | Xây dựng quỹ nhân ái | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Xây dựng kế hoạch kinh doanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Kế hoạch kinh doanh của lớp | 1 tiết |
|
| ||
17 | CHỦ ĐỀ 5: Gia đình đầm ấm | SHDC | Gia đình yêu thương | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Trách nhiệm của em trong gia đình | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Những việc làm gây lãng phí trong cuộc sống hằng ngày | 1 tiết |
|
| ||
18 | SHDC | Lòng biết ơn | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Biết ơn người thân trong gia đình | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thể hiện lòng biết ơn với người thân | 1 tiết |
|
| ||
19 | SHDC | Tết đoàn viên | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Gia đình là tổ ốm | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Vun đắp tình cảm gia đình | 1 tiết |
|
| ||
20 | SHDC | Hội chợ xuân gây quỹ nhân ái | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Ngày cuối tuần vui vẻ, đầm ấm | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Buổi tối nhà em | 1 tiết |
|
| ||
21 | CHỦ ĐỀ 6: Sống an toàn và tự chủ | SHDC | Rèn luyện sức khoẻ | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Nhận diện các môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Trải nghiệm môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
22 | SHDC | Rèn luyện thể chất và tinh thần để thích ứng với cuộc sống | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Các đức tính cần thiết trong môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Rèn đức tính cần thiết để thích ứng với môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
23 | SHDC | Kỉ niệm ngày Quốc tế phụ nữ 8-3 | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Tự chủ và đảm bảo an toàn khi giao tiếp trên mạng | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Ứng xử theo quy tắc tự chủ và đảm bảo an toàn khi giao tiếp trên mạng | 1 tiết |
|
| ||
24 | SHDC | Tự bảo vệ bản thân | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Nguyên nhân và cách phòng chống hoả hoạn | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thực hành thoát hiểm | 1 tiết |
|
| ||
25 | CHỦ ĐỀ 7: Tham gia hoạt động xã hội | SHDC | Lễ hội truyền thống địa phương | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Tham gia lễ hội truyền thống địa phương | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tái hiện lễ hội truyền thống | 1 tiết |
|
| ||
26 | SHDC | Tham gia hoạt động xã hội ở địa phương | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Tham gia hoạt động xã hội | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chung tay vì cộng đồng | 1 tiết |
|
| ||
27 | SHDC | Gương người tốt, việc tốt | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Thân thiện với người xung quanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Đánh giá việc tham gia hoạt động xã hội | 1 tiết |
|
| ||
28 | CHỦ ĐỀ 8: Tự hào quê hương em | SHDC | Hình ảnh quê hương | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Tự hào về cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Việt Nam trong mắt em | 1 tiết |
|
| ||
29 | SHDC | Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Biện pháp bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tuyên truyền về việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| ||
30 | SHDC | Sản phẩm tuyên truyền bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Lập kế hoạch khảo sát thực trạng môi trường quanh em | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chúng tôi lên tiếng vì môi trường | 1 tiết |
|
| ||
31 | SHDC | Ngày hội "Chữa lành vết thương Trái Đất" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Chung tay bảo vệ môi trường quanh ta | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Mỗi hành động - Một chiếc lá | 1 tiết |
|
| ||
32 | CHỦ ĐỀ 9: Ước mơ nghề nghiệp | SHDC | Diễn đàn "Nghề nghiệp tương lai" | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Nghề em mơ ước | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Câu chuyện của người làm nghề | 1 tiết |
|
| ||
33 | SHDC | Toạ đàm "Chọn nghề - Đường đến thành công" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | An toàn nghề nghiệp | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thiết bị bảo hộ lao động | 1 tiết |
|
| ||
34 | SHDC | Kỉ niệm ngày sinh Bác Hồ kính yêi | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Mơ ước nghề nghiệp của em | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tấm danh thiếp tương lai | 1 tiết |
|
| ||
35 | Tuần tổng kết | SHDC | Lễ tổng kết năm học | 1 tiết |
| |
HĐGDCĐ | Hồ sơ trải nghiệm | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chia tay kết trường tiểu học | 1 tiết |
|
|
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
1.4. Kế hoạch dạy học Đạo Đức lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết theo KHMH | Thời lượng | ||
CHỦ ĐỀ 1. BIẾT ƠN NHỮNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI QUÊ HƯƠNG | Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 1) | 1 | 4 tiết | ||
Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 2) | 2 | ||||
Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 3) | 3 | ||||
Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 4) | 4 | ||||
CHỦ ĐỀ 2. TÔN TRỌNG SỰ KHÁC BIỆT CỦA NGƯỜI KHÁC | Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác. (Tiết 1) | 5 | 3 tiết | ||
Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác. (Tiết 2) | 6 | ||||
Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác. (Tiết 3) | 7 | ||||
CHỦ ĐỀ 3. VƯỢT QUA KHÓ KHĂN | Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 1) | 8 | 5 tiết | ||
Ôn tập tổng hợp giữa học kì I | 9 | ||||
Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 2) | 10 | ||||
Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 3) | 11 | ||||
Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 4) | 12 | ||||
CHỦ ĐỀ 4. BẢO VỆ CÁI ĐÚNG, CÁI TỐT | Bài 4. Bảo vệ cái đúng cái tốt (Tiết 1) | 13 | 3 tiết | ||
Bài 4. Bảo vệ cái đúng cái tốt (Tiết 2) | 14 | ||||
Bài 4. Bảo vệ cái đúng cái tốt (Tiết 3) | 15 | ||||
CHỦ ĐỀ 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SỐNG | Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 1) | 16 | 5 tiết | ||
Ôn tập tổng hợp cuối học kì I | 17 | ||||
Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 2) | 18 | ||||
Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 3) | 19 | ||||
Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 4) | 20 | ||||
CHỦ ĐỀ 6. LẬP KẾ HOẠCH CÁ NHÂN. | Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 1) | 21 | 4 tiết | ||
Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 2) | 22 | ||||
Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 3) | 23 | ||||
Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 4 | 24 | ||||
CHỦ ĐỀ 7. PHÒNG, TRÁNH XÂM HẠI | Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 1) | 25 | 6 tiết | ||
Ôn tập tổng hợp giữa học kì II | 26 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 2) | 27 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 3) | 28 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 4) | 29 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 5) | 30 | ||||
CHỦ ĐỀ 8. SỬ DỤNG TIỀN HỢP LÍ. | Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 1) | 31 | 4 tiết | ||
Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 2) | 32 | ||||
Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 3) | 33 | ||||
Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 4) | 34 | ||||
| Ôn tập tổng hợp cuối năm | 35 | 1 tiết |
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
1.5. Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí lớp 5
Tuần | Chủ đề/ | Nội dung | Nội dung điều chỉnh bổ sung | Ghi chú | ||
Tên bài học | Thời lượng | Tiết theo KH môn học | ||||
1 | CHỦ ĐỀ 1. ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI VIỆT NAM | Bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (Tiết 1) | 2 tiết | 1 | ||
Bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (Tiết 2) | 2 | |||||
2 | Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 1) | 4 tiết | 3 | |||
Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 2) | 4 | |||||
3 | Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 3) | 5 | ||||
Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 4) | 6 | |||||
4 | Bài 3: Biển, đảo Việt Nam (Tiết 1) | 3 tiết | 7 | |||
Bài 3: Biển, đảo Việt Nam (Tiết 2) | 8 | |||||
5 | Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 1) | 9 | ||||
Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 2) | 3 tiết | 10 | ||||
6 | Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 3) | 11 | ||||
Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 4) | 12 | |||||
7 | CHỦ ĐỀ 2. NHỮNG QUỐC GIA ĐẦU TIÊN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM . | Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc (Tiết 1) | 2 tiết | 13 | ||
Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc (Tiết 2) | 14 | |||||
8 | Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc (Tiết 3) | 3 tiết | 15 | |||
Bài 6: Vương quốc Phù Nam | 16 | |||||
9 | Bài 7: Vương quốc Chăm-pa (Tiết 1) | 17 | ||||
Bài 7: Vương quốc Chăm-pa (Tiết 2) | 3 tiết | 18 | ||||
10 | CHỦ ĐỀ 3. XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM | Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (Tiết 1) | 19 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (Tiết 2) | 20 | |||||
11 | Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (Tiết 3) | 3 tiết | 21 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (Tiết 1) | 22 | |||||
12 | Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (Tiết 2) | 23 | ||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (Tiết 3) | 2 tiết | 24 | ||||
13 | Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 1) | 25 | ||||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 2) | 2 tiết | 26 | ||||
14 | Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 3) | 27 | ||||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 4) | 3 tiết | 28 | ||||
15 | Bài 11: Ôn tập (Tiết 1) | 29 | ||||
Bài 11: Ôn tập (Tiết 2) | 30 | |||||
16 | Bài 12: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (Tiết 1) | 2 tiết | 31 | |||
Bài 12: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (Tiết 2) | 32 | |||||
17 | Bài 12: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (Tiết 2) | 1 tiết | 33 | |||
Bài 13: Triều Nguyễn (Tiết 1) | 1 tiết | 34 | ||||
18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết | 35 | |||
Kiểm tra và đánh giá cuối học kì I | 36 | |||||
19 | Bài 13: Triều Nguyễn (Tiết 2) | 37 | ||||
Bài 13: Triều Nguyễn (Tiết 3) | 3 tiết | 38 | ||||
20 | Bài 14: Cách mạng tháng Tám năm 1945 (Tiết 1) | 39 | ||||
Bài 14: Cách mạng tháng Tám năm 1945 (Tiết 2) | 40 | |||||
21 | Bài 15: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (Tiết 1) | 2 tiết | 41 | |||
Bài 15: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (Tiết 2) | 42 | |||||
22 | Bài 16: Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (Tiết 1) | 2 tiết | 43 | |||
Bài 16: Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (Tiết 2) | 44 | |||||
23 | Bài 17: Đất nước đổi mới (tiết 1) | 2 tiết | 45 | |||
Bài 17: Đất nước đổi mới (tiết 2) | 46 | |||||
24 | CHỦ ĐỀ 4. CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG | Bài 18: Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Tiết 1) | 3 tiết | 47 | ||
Bài 18: Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Tiết 2) | 48 | |||||
25 | Bài 19: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (Tiết 1) | 49 | ||||
Bài 19: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (Tiết 2) | 2 tiết | 50 | ||||
26 | Bài 20: Vương quốc Cam-pu-chia (Tiết 1) | 51 | ||||
Bài 20: Vương quốc Cam-pu-chia (Tiết 2) | 2 tiết | 52 | ||||
27 | Bài 21: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Tiết 1) | 53 | ||||
Bài 21: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Tiết 2) | 2 tiết | 54 | ||||
28 | Chủ đề 5: TÌM HIỂU THẾ GIỚI | Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 1) | 55 | |||
Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 2) | 3 tiết | 56 | ||||
29 | Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 3) | 57 | ||||
Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 4) | 58 | |||||
30 | Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 5) | 3 tiết | 59 | |||
Bài 23: Dân số và các chủng tộc trên thế giới (Tiết 1) | 60 | |||||
31 | Bài 23: Dân số và các chủng tộc trên thế giới (Tiết 2) | 61 | ||||
Bài 24: Văn minh Ai Cập | 2 tiết | 62 | ||||
32 | Bài 25: Văn minh Hy Lạp | 63 | ||||
CHỦ ĐỀ 6. CHUNG TAY XÂY DỰNG THẾ GIỚI | Bài 26: Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (Tiết 1) | 2 tiết | 64 | |||
33 | Bài 26: Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (Tiết 2) | 65 | ||||
Bài 27: Xây dựng thế giới hoà bình (Tiết 1) | 2 tiết | 66 | ||||
34 | Bài 27: Xây dựng thế giới hoà bình (Tiết 2) | 67 | ||||
Bài 28: Ôn tập (tiết 1) | 2 tiết | 68 | ||||
35 | Bài 28: Ôn tập (tiết 2) | 69 | ||||
Kiểm tra và đánh giá cuối học kì II | 1 tiết | 70 | ||||
70 tiết |
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
1.6. Kế hoạch dạy học Khoa học lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết theo KHMH | Thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: CHẤT | Bài 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (tiết 1) | 1 | 2 tiết | ||
Bài 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (tiết 2) | 2 | |||||
2 | Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 1) | 3 | 3 tiết | |||
Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 2) | 4 | |||||
3 | Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 3) | 5 | ||||
Bài 3: HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (tiết 1) | 6 | 2 tiết | ||||
4 | Bài 3: HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (tiết 2) | 7 | ||||
Bài 4: ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT Ở TRẠNG THÁI RẮN, LỎNG, KHÍ. SỰ BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA CHẤT (Tiết 1) | 8 | 2 tiết | ||||
5 | Bài 4: ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT Ở TRẠNG THÁI RẮN, LỎNG, KHÍ. SỰ BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA CHẤT (Tiết 2) | 9 | ||||
Bài 5: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC CỦA CHẤT (tiết 1) | 10 | 2 tiết | ||||
6 | Bài 5: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC CỦA CHẤT (tiết 2) | 11 | ||||
Bài 6: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CHẤT | 12 | 1 tiết | ||||
7 | Chủ đề 2: NĂNG LƯỢNG | Bài 7: VAI TRÒ CỦA NĂNG LƯỢNG (Tiết 1) | 13 | 2 tiết | ||
Bài 7: VAI TRÒ CỦA NĂNG LƯỢNG (Tiết 2) | 14 | |||||
8 | Bài 8: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 1) | 15 | 2 tiết | |||
Bài 8: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 2) | 16 | |||||
9 | Bài 9: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. VẬT DẪN ĐIỆN VÀ VẬT CÁCH ĐIỆN (tiết 1) | 17 | 2 tiết | |||
Ôn tập giữa HK1 | 18 | 1 tiết | ||||
10 | Bài 9: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. VẬT DẪN ĐIỆN VÀ VẬT CÁCH ĐIỆN (tiết 2) | 19 | 2 tiết | |||
Bài 10: NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 1) | 20 | 2 tiết | ||||
11 | Bài 10: NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 2) | 21 | ||||
Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 1) | 22 | 2 tiết | ||||
12 | Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 2) | 23 | ||||
Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 3) | 24 | 2 tiết | ||||
13 | Bài 12: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG | 25 | ||||
Chủ đề 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Bài 13: SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 1) | 26 | 2 tiết | |||
14 | Bài 13: SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 2) | 27 | ||||
Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 1) | 28 | 3 tiết | ||||
15 | Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 2) | 29 | ||||
Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 3) | 30 | |||||
16 | Bài 15: SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 1) | 31 | 2 tiết | |||
Bài 15: SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 2) | 32 | |||||
17 | Bài 16: VÒNG ĐỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 1) | 33 | 2 tiết | Dạy học ngoài trời | ||
Bài 16: VÒNG ĐỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 2) | 34 | Tích hợp liên môn Công nghệ bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | ||||
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA | ÔN TẬP CUỐI HK1 | 35 | 1 tiết | ||
KIỂM TRA CUỐI HK1 | 36 | 1 tiết | ||||
19 | Chủ đề 4: VI KHUẨN | Bài 17: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 37 | 1 tiết | ||
Bài 18: VI KHUẨN XUNG QUANH CHÚNG TA (Tiết 1) | 38 | 2 tiết | ||||
20 | Bài 18: VI KHUẨN XUNG QUANH CHÚNG TA (Tiết 2) | 39 | ||||
Bài 19: VI KHUẨN CÓ ÍCH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (Tiết 1) | 40 | 2 tiết | ||||
21 | Bài 19: VI KHUẨN CÓ ÍCH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (Tiết 2) | 41 | ||||
Bài 20: VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (tiết 1) | 42 | 2 tiết | ||||
22 | Bài 20: VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (tiết 2) | 43 | ||||
Bài 21: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ VI KHUẨN | 44 | 1 tiết | ||||
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 22: SỰ HÌNH THÀNH CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 1) | 45 | 2 tiết | |||
23 | Bài 22: SỰ HÌNH THÀNH CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 2) | 46 | ||||
24 | Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 1) | 47 | 3 tiết | |||
Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 2) | 48 | |||||
25 | Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 3) | 49 | ||||
Bài 24: NAM VÀ NỮ (Tiết 1) | 50 | 2 Tiết | ||||
26 | Bài 24: NAM VÀ NỮ (Tiết 2) | 51 | ||||
Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 1) | 52 | 3 Tiết | ||||
27 | Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 2) | 53 | ||||
Ôn tập giữa HK2 | 54 | 1 tiết | ||||
28 | Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 3) | 55 | 3 tiết | |||
Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 1) | 56 | 4 tiết | ||||
29 | Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 2) | 57 | ||||
Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 3) | 58 | |||||
30 | Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 4) | 59 | ||||
Bài 27: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ | 60 | 1 tiết | ||||
31 | Chủ đề 6: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 1) | 61 | 4 tiết | ||
Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 2) | 62 | |||||
Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 3) | 63 | |||||
32 | Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 4) | 64 | ||||
33 | Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1) | 65 | 3 tiết | |||
34 | Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2) | 66 | ||||
Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 3) | 67 | |||||
35 | Bài 30: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | 68 | 1 tiết | |||
ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối năm | 69 | 1 tiết | |||
Kiểm tra cuối năm | 70 | 1 tiết |
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
1.7. Kế hoạch dạy học Công nghệ lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ | Tên bài học | Tiết học/ | |||
1 | PHẦN MỘT. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Bài 1. Vai trò của công nghệ (Tiết 1) | 2 tiết | ||
2 | Bài 1. Vai trò của công nghệ (Tiết 2) | ||||
3 | Bài 2. Nhà sáng chế (Tiết 1) | 2 tiết | |||
4 | Bài 2. Nhà sáng chế (Tiết 2) | ||||
5 | Bài 3. Tìm hiểu thiết kế (Tiết 1) | 2 tiết | |||
6 | Bài 3. Tìm hiểu thiết kế (Tiết 2) | ||||
7 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 1) | 4 tiết | |||
8 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 2) | ||||
9 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 3) | ||||
10 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 4) | ||||
11 | Bài 5. Sử dụng điện thoại (Tiết 1) | 2 tiết | |||
12 | Bài 5. Sử dụng điện thoại (Tiết 2) | ||||
13 | Bài 5. Sử dụng điện thoại (Tiết 3) | 3 tiết | |||
14 | Bài 6. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 1) | ||||
15 | Bài 6. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 2) | ||||
16 | Bài 6. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 3) | 1 tiết | |||
17 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||
18 | Kiểm tra định kỳ cuối kì I | 1 tiết | |||
19 |
| Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 1) | 1 tiết | ||
20 | Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 2) | 1 tiết | |||
21 | Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 3) | 1 tiết | |||
22 | Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 4) | 1 tiết | |||
23 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 1) | 1 tiết | |||
24 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 2) | 1 tiết | |||
25 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 3) | 1 tiết | |||
26 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 4) | 1 tiết | |||
27 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 1) | 1 tiết | |||
28 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 2) | 1 tiết | |||
29 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 3) | 1 tiết | |||
30 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 4) | 1 tiết | |||
31 | 1 tiết | ||||
32 | (DƯ 3 TIẾT CHƯA BIẾT XẾP THẾ NÀO) | 1 tiết | |||
33 | 1 tiết | ||||
34 | Ôn tập cuối học kì II | 1 tiết | |||
35 | Kiểm tra định kỳ cuối năm học | 1 tiết | |||
Tổng |
| 35 tiết |
|
|
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
2. Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Kế hoạch dạy học Toán lớp 5
Tổng Chủ biên: Trần Nam Dũng
Chủ biên: Khúc Thành Chính
Tác giả: Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức
Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang
I. Chương trình môn Toán lớp 5 là một bộ phận của chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Chương trình này tiếp tục thực hiện những đổi mới về giáo dục toán học ở các lớp 1, 2, 3 và 4.
II. Thời lượng
1 tiết: trung bình 35 phút (có thể tăng, giảm 5 phút).
1 tuần: tối thiểu 5 tiết (còn các tiết tự học, các tiết tự chọn, …). 1 năm: 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần).
III. Cụ thể hoá thời lượng theo các bài học ở mỗi chương
1. Phân phối thời lượng theo các mạch nội dung
Số và Phép tính 87 tiết – khoảng 50%
Hình học và Đo lường 71 tiết – khoảng 40%
Thống kê và Xác suất 9 tiết – khoảng 5%
Thực hành và trải nghiệm 8 tiết – khoảng 5%
2. Phân phối thời lượng theo chương, bài
TẬP MỘT – HỌC KÌ 1 (18 tuần – 90 tiết)
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (30 tiết)
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (2 tiết)
Bài 2. Ôn tập phân số (1 tiết)
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (2 tiết)
Bài 4. Phân số thập phân (2 tiết)
Bài 5. Tỉ số (2 tiết)
Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (2 tiết)
Bài 7. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2 tiết)
Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (2 tiết)
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (2 tiết)
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (2 tiết)
Bài 12. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 13. Héc-ta (1 tiết)
Bài 14. Ki-lô-mét vuông (1 tiết)
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (2 tiết)
Bài 16. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm (1 tiết)
2. SỐ THẬP PHÂN (37 tiết)
Bài 18. Số thập phân (2 tiết)
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (2 tiết)
Bài 20. Số thập phân bằng nhau (1 tiết)
Bài 21. So sánh hai số thập phân (2 tiết)
Bài 22. Làm tròn số thập phân (2 tiết)
Bài 23. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (1 tiết)
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (1 tiết)
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (1 tiết)
Bài 27. Em làm được những gì? (2 tiết)
Kiểm tra giữa học kì 1 (1 tiết)
Bài 28. Cộng hai số thập phân (2 tiết)
Bài 29. Trừ hai số thập phân (2 tiết)
Bài 30. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (1 tiết)
Bài 32. Nhân hai số thập phân (2 tiết)
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; …
Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; (1 tiết)
Bài 34. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (1 tiết)
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thương là một số thập phân (1 tiết)
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; …
Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; (1 tiết)
Bài 38. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (1 tiết)
Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân (1 tiết)
Bài 41. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 42. Thực hành và trải nghiệm (1 tiết)
3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN (14 tiết)
Bài 43. Hình tam giác (1 tiết)
Bài 44. Diện tích hình tam giác (2 tiết)
Bài 45. Hình thang (1 tiết)
Bài 46. Diện tích hình thang (2 tiết)
Bài 47. Đường tròn, hình tròn (1 tiết)
Bài 48. Chu vi hình tròn (2 tiết)
Bài 49. Diện tích hình tròn (2 tiết)
Bài 50. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (9 tiết)
Bài 52. Ôn tập số thập phân (1 tiết)
Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (3 tiết)
Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (3 tiết)
Bài 55. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết)
Kiểm tra học kì 1 (1 tiết)
TẬP HAI – HỌC KÌ 2 (17 tuần – 85 tiết)
5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM (12 tiết)
Bài 56. Tỉ số phần trăm (1 tiết)
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (2 tiết)
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (2 tiết)
Bài 59. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (2 tiết)
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm (1 tiết)
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (2 tiết)
Bài 63. Em làm được những gì? (1 tiết)
6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG – HÌNH TRỤ (20 tiết)
Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (2 tiết)
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (2 tiết)
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (1 tiết)
Bài 67. Hình trụ (1 tiết)
Bài 68. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 69. Thể tích của một hình (2 tiết)
Bài 70. Xăng-ti-mét khối (1 tiết)
Bài 71. Đề-ti-mét khối (2 tiết)
Bài 72. Mét khối (1 tiết)
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (2 tiết)
Bài 74. Thể tích hình lập phương (1 tiết)
Bài 75. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN (19 tiết)
Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (2 tiết)
Bài 78. Cộng số đo thời gian (2 tiết)
Bài 79. Trừ số đo thời gian (1 tiết)
Bài 80. Nhân số đo thời gian (1 tiết)
Bài 81. Chia số đo thời gian (2 tiết)
Bài 82. Em làm được những gì? (2 tiết)
Kiểm tra giữa học kì 2 (1 tiết)
Bài 83. Vận tốc (2 tiết)
Bài 84. Quãng đường (2 tiết)
Bài 85. Thời gian (2 tiết)
Bài 86. Em làm được những gì? (2 tiết)
8. ÔN TẬP CUỐI NĂM (34 tiết)
Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (2 tiết)
Bài 88. Ôn tập phân số (2 tiết)
Bài 89. Ôn tập số thập phân (2 tiết)
Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (2 tiết)
Bài 91. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) (1 tiết)
Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)
Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (3 tiết)
Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (2 tiết)
Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (2 tiết)
Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (2 tiết)
Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (3 tiết)
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (2 tiết)
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)(2 tiết)
Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất (1 tiết)
Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (2 tiết)
Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
Kiểm tra cuối năm (1 tiết)
2.2. Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 5
Chủ điểm | Tuần | Nội dung dạy học |
Tập một | ||
1. KHUNG TRỜI TUỔI THƠ | 1 | Bài 1: Chiều dưới chân núi (4 tiết) |
Đọc Đọc Chiều dưới chân núi | ||
Luyện từ và câu Từ đồng nghĩa | ||
Viết Bài văn tả phong cảnh | ||
Bài 2: Quà tặng mùa hè (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Quà tặng mùa hè | ||
Nói và nghe Kể về một kỉ niệm đáng nhớ | ||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn tả phong cảnh | ||
2 | Bài 3: Tiếng gà trưa (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Tiếng gà trưa – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khung trời tuổi thơ | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa | ||
Viết Lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh | ||
Bài 4: Rét ngọt (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Rét ngọt | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa | ||
Viết Viết đoạn mở bài cho bài văn tả phong cảnh | ||
3 | Bài 5: Quà sinh nhật (4 tiết) | |
Đọc Đọc Quà sinh nhật | ||
Luyện từ và câu Từ đa nghĩa | ||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn tả phong cảnh | ||
Bài 6: Tiếng vườn (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Tiếng vườn | ||
Nói và nghe Giới thiệu một chương trình truyền hình hoặc một hoạt động dành cho thiếu nhi | ||
Viết Viết đoạn kết bài cho bài văn tả phong cảnh | ||
4 | Bài 7: Chớm thu (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Chớm thu – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khung trời tuổi thơ | ||
Luyện từ và câu Sử dụng từ điển | ||
Viết Viết bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 1) | ||
Bài 8: Ban mai (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Ban mai | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Tuổi thơ | ||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn tả phong cảnh | ||
2. CHỦ NHÂN TƯƠNG LAI | 5 | Bài 1: Trạng nguyên nhỏ tuổi (4 tiết) |
Đọc Đọc Trạng nguyên nhỏ tuổi | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đa nghĩa | ||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh | ||
Bài 2: Thư gửi các học sinh (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Thư gửi các học sinh | ||
Nói và nghe Thảo luận về ích lợi của việc đọc sách | ||
Viết Trả bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 1) | ||
6 | Bài 3: Nay em mười tuổi (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Nay em mười tuổi – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chủ nhân tương lai | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đa nghĩa | ||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn tả phong cảnh | ||
Bài 4: Cậu bé say mê toán học (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Cậu bé say mê toán học | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa | ||
Viết Viết bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 2) | ||
7 | Bài 5: Lớp học trên đường (4 tiết) | |
Đọc Đọc Lớp học trên đường | ||
Luyện từ và câu Viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | ||
Viết Viết chương trình hoạt động | ||
Bài 6: Luật Trẻ em (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Luật Trẻ em | ||
Nói và nghe Tranh luận theo chủ đề Bổn phận của trẻ em | ||
Viết Luyện tập viết chương trình hoạt động | ||
8 | Bài 7: Bức tranh đồng quê (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Bức tranh đồng quê – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chủ nhân tương lai | ||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ điển | ||
Viết Trả bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 2) | ||
Bài 8: Lễ ra mắt Hội Nhi đồng Cứu quốc (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Lễ ra mắt Hội Nhi đồng Cứu quốc | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Công dân | ||
Viết Viết báo cáo công việc | ||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 9 | Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Mùa cơm mới |
Tiết 2 Ôn luyện về từ đồng nghĩa | ||
Tiết 3 Ôn luyện về từ đa nghĩa, viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | ||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một cơn mưa | ||
Tiết 5 Ôn luyện viết: Viết chương trình cho một hoạt động do lớp em dự kiến tổ chức nhân ngày Nhà giáo Việt Nam | ||
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá giữa học kì I (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Những vai diễn thú vị Viết – Viết bài văn tả một đêm trăng đẹp – Viết bài văn tả một cảnh đẹp sông nước (biển, hồ, sông, suối,...) mà em biết | ||
3. CHUNG SỐNG YÊU THƯƠNG | 10 | Bài 1: Tết nhớ thương (4 tiết) |
Đọc Đọc Tết nhớ thương | ||
Luyện từ và câu Đại từ | ||
Viết Luyện tập viết báo cáo công việc | ||
Bài 2: Mặn mòi vị muối Bạc Liêu (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Mặn mòi vị muối Bạc Liêu | ||
Nói và nghe Giới thiệu về một làng nghề | ||
Viết Bài văn kể chuyện sáng tạo | ||
11 | Bài 3: Nụ cười mang tên mùa xuân (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Nụ cười mang tên mùa xuân – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chung sống yêu thương | ||
Luyện từ và câu Đại từ xưng hô | ||
Viết Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo | ||
Bài 4: Mùa vừng (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Mùa vừng | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về đại từ | ||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện sáng tạo | ||
12 | Bài 5: Trước ngày Giáng sinh (4 tiết) | |
Đọc Đọc Trước ngày Giáng sinh | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về đại từ | ||
Viết Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 1) | ||
Bài 6: Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Nói và nghe Thảo luận theo chủ đề Ý nghĩa của sự chia sẻ | ||
Viết Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo | ||
13 | Bài 7: Về ngôi nhà đang xây (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Về ngôi nhà đang xây – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chung sống yêu thương | ||
Luyện từ và câu Kết từ | ||
Viết Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 1) | ||
Bài 8: Hãy lắng nghe (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Hãy lắng nghe | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Hạnh phúc | ||
Viết Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 2) | ||
4. CỘNG ĐỒNG GẮN BÓ | 14 | Bài 1: Tiếng rao đêm (4 tiết) |
Đọc Đọc Tiếng rao đêm | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về kết từ | ||
Viết Bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) | ||
Bài 2: Một ngày ở Đê Ba (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Một ngày ở Đê Ba | ||
Nói và nghe Trao đổi ý kiến với người thân Chung tay vì cộng đồng | ||
Viết Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) | ||
15 | Bài 3: Ca dao về lễ hội (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Ca dao về lễ hội – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cộng đồng gắn bó | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về kết từ | ||
Viết Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 2) | ||
Bài 4: Ngày xuân Phố Cáo (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Ngày xuân Phố Cáo | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về kết từ | ||
Viết Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 3) | ||
16 | Bài 5: Những lá thư (4 tiết) | |
Đọc Đọc Những lá thư | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về đại từ và kết từ | ||
Viết Đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình | ||
Bài 6: Ngôi nhà chung của buôn làng (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Ngôi nhà chung của buôn làng | ||
Nói và nghe Giới thiệu về một hoạt động cộng đồng | ||
Viết Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình | ||
17 | Bài 7: Dáng hình ngọn gió (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Dáng hình ngọn gió – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cộng đồng gắn bó | ||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ | ||
Viết Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 3) | ||
Bài 8: Từ những cánh đồng xanh (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Từ những cánh đồng xanh | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cộng đồng | ||
Viết Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình | ||
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I | 18 | Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Chiều thu quê hương |
Tiết 2 Ôn luyện về từ đồng nghĩa, từ đa nghĩa | ||
Tiết 3 Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ, đại từ | ||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn kể lại một câu chuyện có nhân vật là cây cối hoặc loài vật với những chi tiết sáng tạo | ||
Tiết 5 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã học trong chủ điểm “Cộng đồng gắn bó” bằng lời của một nhân vật trong truyện | ||
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá cuối học kì I (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Câu chuyện của chim sẻ Viết – Viết bài văn tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi em ở vào một buổi trong ngày – Viết bài văn kể lại câu chuyện “Câu chuyện của chim sẻ” bằng lời của một nhân vật trong câu chuyện | ||
Chủ điểm | Tuần | Nội dung dạy học |
Tập hai | ||
5. GIỮ MÃI MÀU XANH | 19 | Bài 1: Điều kì diệu dưới những gốc anh đào (4 tiết) |
Đọc Đọc Điều kì diệu dưới những gốc anh đào | ||
Luyện từ và câu Câu đơn và câu ghép | ||
Viết Bài văn tả người | ||
Bài 2: Giờ Trái Đất (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Giờ Trái Đất | ||
Nói và nghe Thảo luận theo chủ đề Vì môi trường xanh | ||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn tả người | ||
20 | Bài 3: Mùa xuân em đi trồng cây (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Mùa xuân em đi trồng cây – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Giữ mãi màu xanh | ||
Luyện từ và câu Cách nối các vế trong câu ghép | ||
Viết Lập dàn ý cho bài văn tả người | ||
Bài 4: Rừng xuân (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Rừng xuân | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép | ||
Viết Viết đoạn mở bài cho bài văn tả người | ||
21 | Bài 5: Bầy chim mùa xuân (4 tiết) | |
Đọc Đọc Bầy chim mùa xuân | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép | ||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn tả người | ||
Bài 6: Thiên đường của các loài động vật hoang dã (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Thiên đường của các loài động vật hoang dã | ||
Nói và nghe Trao đổi ý kiến với người thân Trồng và chăm sóc cây cối, vật nuôi | ||
Viết Viết đoạn kết bài cho bài văn tả người | ||
22 | Bài 7: Lộc vừng mùa xuân (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Lộc vừng mùa xuân – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Giữ mãi màu xanh | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép | ||
Viết Viết bài văn tả người (Bài viết số 1) | ||
Bài 8: Dưới những tán xanh (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Dưới những tán xanh | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Môi trường | ||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn tả người | ||
6. ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM | 23 | Bài 1: Sự tích con Rồng cháu Tiên (4 tiết) |
Đọc Đọc Sự tích con Rồng cháu Tiên | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về câu ghép | ||
Viết Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn tả người | ||
Bài 2: Những con mắt của biển (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Những con mắt của biển | ||
Nói và nghe Giới thiệu về một nét đẹp truyền thống | ||
Viết Trả bài văn tả người (Bài viết số 1) | ||
24 | Bài 3: Ngàn lời sử xanh (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Ngàn lời sử xanh – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Đất nước ngàn năm | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về câu đơn và câu ghép | ||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn tả người | ||
Bài 4: Vịnh Hạ Long (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Vịnh Hạ Long | ||
Luyện từ và câu Biện pháp điệp từ, điệp ngữ | ||
Viết Viết bài văn tả người (Bài viết số 2) | ||
25 | Bài 5: Ông Trạng Nồi (4 tiết) | |
Đọc Đọc Ông Trạng Nồi | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về biện pháp điệp từ, điệp ngữ | ||
Viết Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc | ||
Bài 6: Một bản hùng ca (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Một bản hùng ca | ||
Nói và nghe Giới thiệu về một di tích hoặc danh lam thắng cảnh | ||
Viết Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc | ||
26 | Bài 7: Việt Nam (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Việt Nam – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Đất nước ngàn năm | ||
Luyện từ và câu Dấu gạch ngang | ||
Viết Trả bài văn tả người (Bài viết số 2) | ||
Bài 8: Tranh làng Hồ (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Tranh làng Hồ | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Đất nước | ||
Viết Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc | ||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 27 | Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Tháng Năm |
Tiết 2 Ôn luyện về câu đơn và câu ghép | ||
Tiết 3 Ôn luyện về điệp từ, điệp ngữ và dấu gạch ngang | ||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý | ||
Tiết 5 Ôn luyện viết đoạn văn: Viết đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc về một ngày hội được tổ chức ở trường em | ||
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá giữa học kì II (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Sự tích cây chuối Viết – Viết bài văn tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi – Viết bài văn tả một người làm việc ở trường mà em quý mến | ||
7. KHÚC CA HOÀ BÌNH | 28 | Bài 1: Vì đại dương trong xanh (4 tiết) |
Đọc Đọc Vì đại dương trong xanh | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về dấu gạch ngang | ||
Viết Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | ||
Bài 2: Thành phố Vì hoà bình (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Thành phố Vì hoà bình | ||
Nói và nghe Nói về cuộc sống thanh bình | ||
Viết Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | ||
29 | Bài 3: Bài ca Trái Đất (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Bài ca Trái Đất – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khúc ca hoà bình | ||
Luyện từ và câu Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách lặp từ ngữ | ||
Viết Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | ||
Bài 4: Miền đất xanh (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Miền đất xanh | ||
Luyện từ và câu Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách thay thế từ ngữ | ||
Viết Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | ||
30 | Bài 5: Những con hạc giấy (4 tiết) | |
Đọc Đọc Những con hạc giấy | ||
Luyện từ và câu Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách dùng từ ngữ nối | ||
Viết Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | ||
Bài 6: Lễ hội đèn lồng nổi (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Lễ hội đèn lồng nổi | ||
Nói và nghe Thảo luận theo chủ đề Bạn bè mến thương | ||
Viết Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | ||
31 | Bài 7: Theo chân Bác (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Theo chân Bác – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khúc ca hoà bình | ||
Luyện từ và câu Luyện tập về liên kết câu trong đoạn văn | ||
Viết Đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc | ||
Bài 8: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Hoà bình | ||
Viết Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc | ||
8. CHÂN TRỜI RỘNG MỞ | 32 | Bài 1: Lời hứa (4 tiết) |
Đọc Đọc Lời hứa | ||
Luyện từ và câu Viết tên người, tên địa lí nước ngoài | ||
Viết Viết đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc | ||
Bài 2: Chiền chiện bay lên (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Chiền chiện bay lên | ||
Nói và nghe Giới thiệu một địa điểm vui chơi | ||
Viết Đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc | ||
33 | Bài 3: Thơ viết cho ngày mai (4 tiết) | |
Đọc – Đọc Thơ viết cho ngày mai – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chân trời rộng mở | ||
Luyện từ và câu Luyện tập viết tên người, tên địa lí nước ngoài | ||
Viết Tìm ý cho đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc | ||
Bài 4: Bài ca về mặt trời (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Bài ca về mặt trời | ||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ | ||
Viết Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc (Bài viết số 2) | ||
34 | Bài 5: Bên ngoài Trái Đất (4 tiết) | |
Đọc Đọc Bên ngoài Trái Đất | ||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Khám phá | ||
Viết Luyện tập tìm ý cho đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc | ||
Bài 6: Vào hạ (3 tiết) | ||
Đọc Đọc Vào hạ | ||
Nói và nghe Chia sẻ theo chủ đề Điều em muốn nói | ||
Viết Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc (Bài viết số 2) | ||
ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC | 35 | Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Tạm biệt lớp Năm |
Tiết 2 Ôn luyện về từ vựng và điệp từ, điệp ngữ | ||
Tiết 3 Ôn luyện về câu đơn và câu ghép, cách liên kết các câu trong đoạn văn và cách nối các vế trong câu ghép | ||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một người làm việc ở trường mà em quý mến | ||
Tiết 5 Ôn luyện viết đoạn văn: Viết đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện mà em đã học trong năm học lớp Năm | ||
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá cuối học kì II (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Vật kỉ niệm của những người bạn Viết – Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc thường gặp ở học sinh – Viết bài văn tả một người bạn đã gắn bó với em trong những năm học ở trường tiểu học |
2.3. Kế hoạch dạy học Tin học lớp 5
Tổng Chủ biên kiêm chủ biên: Quách Tất Kiên
Đồng chủ biên: Phạm Thị Quỳnh Anh
Tác giả: Nguyễn Nhật Minh Đăng - Lê Tấn Hồng Hải - Trịnh Thanh Hải
I. Chương trình môn học
Trong Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, Tin học là môn học bắt buộc ở cấp tiểu học (từ lớp 3), trung học cơ sở. Tin học 5 là sự tiếp nối về những đổi mới về giáo dục tin học ở các lớp 3, 4.
II. Thời lượng
- Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 02 tiết ôn tập + 02 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 35 phút.
- Nămhọc có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); môn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
III. Phân phối chương trình
Tuần | Tên bài học (số tiết) |
1, 2 | Bài 1. Máy tính có thể giúp em làm những việc gì? (2 tiết) |
3, 4 | Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website (2 tiết) |
5, 6 | Bài 3. Thông tin trong giải quyết vấn đề (2 tiết) |
7, 8 | Bài 4. Tổ chức lưu trữ và tìm kiếm tệp, thư mục trong máy tính (2 tiết) |
9, 10 | Bài 5. Bản quyền nội dung thông tin (2 tiết) |
11, 12 | Bài 6. Chỉnh sửa văn bản (2 tiết) |
13, 14 | Bài 7. Định dạng kí tự (2 tiết) |
15 | Ôn tập (1 tiết) |
16 | Kiểm tra học kì I (1 tiết) |
17, 18, 19 | Bài 8A. Thực hành tạo thiệp chúc mừng (3 tiết) | Bài 8B. Thực hành tạo sản phẩm thủ công theo video hướng dẫn (3 tiết) |
20, 21 | Bài 9. Cấu trúc tuần tự (2 tiết) | |
22, 23 | Bài 10. Cấu trúc rẽ nhánh (2 tiết) | |
24, 25 | Bài 11. Cấu trúc lặp (2 tiết) | |
26, 27 | Bài 12. Viết chương trình để tính toán (2 tiết) | |
28, 29 | Bài 13. Chạy thử chương trình (2 tiết) | |
30, 31 | Bài 14. Viết kịch bản chương trình máy tính (2 tiết) | |
32, 33 | Bài 15. Thực hành tạo chương trình theo kịch bản (2 tiết) | |
34 | Ôn tập (1 tiết) | |
35 | Kiểm tra học kì II (1 tiết) |
* Lưu ý: các bài từ 8A và 8B là chủ đề con lựa chọn.
2.4. Kế hoạch dạy học Khoa học lớp 5
Tên chủ đề/ Tên bài | Số tiết | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Năng lực đặc thù | Năng lực chung | Phẩm chất |
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT (17% ): 12 tiết – 7 bài | ||||||
Bài 1: Thành phần và vai trò của đất | 2 | - Thành phần của đất - Vai trò của đất | - Nêu được một số thành phần của đất. - Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. | - Năng lực (NL) nhận thức khoa học tự nhiên (KHTN): Nêu được một số thành phần của đất. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | |
Bài 2: Ô nhiễm, xói mòn đất | 3 | Vấn đề ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | - Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. - Đề xuất, thực hiện được việc làm giúp bảo vệ môi trường đất và vận động những người xung quanh cùng thực hiện. | - NL nhận thức KHTN: Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Nêu được biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đề xuất, thực hiện được việc làm giúp bảo vệ môi trường đất. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | Trách nhiệm: Tuyên truyền, vận động thực hiện bảo vệ môi trường đất. |
Bài 3: Hỗn hợp và dung dịch | 3 | - Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch từ các ví dụ đã cho. - Thực hành tách muối hoặc đường ra khỏi dung dịch muối hoặc đường. | - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch từ các ví dụ đã cho. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Thực hành tách muối hoặc đường ra khỏi dung dịch muối hoặc đường. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thực hành và dọn dẹp sau thực hành,… | ||
Bài 4: Sự biến đổi của chất | 3 | - Sự biến đổi trạng thái - Sự biến đổi hoá học | - Nêu được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. - Trình bày được ví dụ về biến đổi trạng thái của chất. - Trình bày được một số ví dụ đơn giản, gần gũi với cuộc sống về biến đổi hoá học (ví dụ: đinh bị gỉ, giấy cháy, than cháy,...). | - NL nhận thức KHTN: Nêu được một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí; Trình bày được ví dụ về biến đổi trạng thái của chất; biến đổi hoá học. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Quan sát và đưa ra ví dụ về sự biến đổi trạng thái của chất,… | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi thảo luận về sự biến đổi của chất. | |
Bài 5: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG (17%): 12 tiết – 7 bài | ||||||
Bài 6: Năng lượng và vai trò của năng lượng | 1 | Vai trò của năng lượng | Trình bày được một số nguồn năng lượng thông dụng và việc sử dụng chúng trong cuộc sống hằng ngày. | - NL nhận thức KHTN: Kể được tên thành phần chính của không khí. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Quan sát và (hoặc) làm thí nghiệm,… - NL vận dụng kiến thức, kĩ | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ không khí,… |
năng: Giải thích được vai trò của không khí đối với sự cháy. | ||||||
Bài 7: Mạch điện đơn giản | 2 | Mạch điện đơn giản | - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của mạch điện thắp sáng gồm: nguồn điện, công tắc và bóng đèn. - Nêu được một số quy tắc cơ bản về an toàn điện và tuân thủ các quy tắc an toàn điện trong tình huống thường gặp. | - NL nhận thức KHTN: Mô tả được cấu tạo và hoạt động của mạch điện thắp sáng; Nêu được một số quy tắc cơ bản về an toàn điện. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Tuân thủ các quy tắc an toàn điện trong tình huống thường gặp. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | Trách nhiệm: Tuyên truyền sử dụng an toàn điện. |
Bài 8: Vật dẫn điện và vật cách điện | 2 | - Vật dẫn điện - Vật cách điện | - Giải thích được lí do sử dụng vật dẫn điện, vật cách điện trong một số đồ vật, tình huống thường gặp. - Đề xuất được cách làm thí nghiệm để xác định vật dẫn điện, vật cách điện. | - NL nhận thức KHTN: Đề xuất được cách làm thí nghiệm để xác định vật dẫn điện, vật cách điện. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Giải thích được lí do sử dụng vật dẫn điện, vật cách điện trong một số đồ vật, tình huống thường gặp. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về việc sử dụng các vật liệu cách điện và dẫn điện. | |
Bài 9: Sử dụng năng lượng điện | 1 | Sử dụng năng lượng điện | - Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng điện ở trường và ở nhà. - Đề xuất và trình bày được những việc cần làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng điện một cách | - NL nhận thức KHTN: Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng điện. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đề xuất và trình bày được những việc cần làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô trao đổi, thảo luận,.. | Trách nhiệm: Tuyên truyền sử dụng tiết kiệm điện. |
đơn giản, dễ nhớ (như dùng hình ảnh, sơ đồ,...) để vận động gia đình và cộng đồng cùng thực hiện. | năng lượng điện và thực hiện tiết kiệm năng lượng điện ở trường và ở nhà. | |||||
Bài 10: Năng lượng chất đốt | 2 | - Một số nguồn năng lượng chất đốt - Sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng chất đốt | - Nêu được một số nguồn năng lượng chất đốt. - Nêu được vai trò của chúng trong đời sống và sản xuất. - Trình bày được biện pháp phòng chống cháy, nổ, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | - NL nhận thức KHTN: Nêu được một số nguồn năng lượng chất đốt và vai trò. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Trình bày được biện pháp phòng chống cháy, nổ, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt; Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn trao đổi, thảo luận về năng lượng chất đốt. | Trách nhiệm: Tuyên truyền và thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. |
Bài 11: Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy | 3 | - Sử dụng năng lượng mặt trời - Sử dụng năng lượng gió - Sử dụng năng lượng nước chảy | - Kể được tên một số phương tiện, máy móc và hoạt động của con người sử dụng năng lượng mặt trời, gió và nước chảy. - Thu thập, xử lí thông tin và trình bày được (bằng những hình thức khác nhau) về việc khai thác, sử dụng các dạng năng lượng nêu trên. | - NL nhận thức KHTN: Kể được tên một số phương tiện, máy móc và hoạt động của con người sử dụng năng lượng mặt trời, gió và nước chảy. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Thu thập, xử lí thông tin và trình bày được về việc khai thác, sử dụng các dạng năng lượng nêu trên. | NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi về sử dụng hiệu quả năng lượng mặt trời, gió và nước chảy. | Trách nhiệm: Tuyên truyền và thực hiện sử dụng năng lượng sạch. |
Bài 12: Ôn tập | 1 |
CHỦ ĐỀ 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (15%): 10 tiết - 4 bài | ||||||
Bài 13: Sự sinh sản ở thực vật hoa | 3 | Sự sinh sản của thực vật có hoa | - Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của thực vật có hoa. - Xác định được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa; phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. - Vẽ sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho), ghi chú được tên các bộ phận của hoa. - Dựa trên sơ đồ nêu được vai trò của nhị và nhuỵ trong quá trình thụ phấn, thụ tinh, tạo hạt và quả. | - NL nhận thức KHTN: Xác định được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa; nêu được vai trò của nhị và nhuỵ trong quá trình thụ phấn, thụ tinh, tạo hạt và quả. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về cơ quan sinh sản và sự sinh sản ở thực vật hoa. | |
Bài 14: Sự lớn lên và phát triển của thực vật | 2 | Sự lớn lên và phát triển của thực vật | - Vẽ sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho), ghi chú được tên các bộ phận của hạt. - Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được tên một số giai đoạn phát triển chính của cây con mọc lên từ hạt và cây con mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ; trình bày được sự lớn lên của cây con. - Nêu được ví dụ về cây con | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được sự lớn lên của cây con; Nêu được ví dụ về cây con mọc ra từ lá, thân, rễ của một số thực vật có hoa. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được tên một số giai đoạn phát triển chính của cây con,... - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Trồng cây bằng hạt và | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự lớn lên và phát triển của thực vật. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ thực vật. |
mọc ra từ thân, rễ, lá của một số thực vật có hoa. - Thực hành: Trồng cây bằng hạt và trồng cây bằng thân (hoặc lá, rễ). | trồng cây bằng thân (hoặc lá, rễ). | |||||
Bài 15: Sự sinh sản ở động vật | 2 | Sự sinh sản của động vật | - Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của động vật. - Nêu được tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con và các hình thức sinh sản của chúng qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video. | - NL nhận thức KHTN: Nêu được tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con và các hình thức sinh sản của động vật. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của động vật. | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự sinh sản ở động vật. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ động vật. |
Bài 16: Sự lớn lên và phát triển của động vật | 2 | Sự lớn lên và phát triển của động vật | - Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được vòng đời của một số động vật đẻ trứng và đẻ con; trình bày được sự lớn lên của con non nở ra từ trứng và con non được sinh ra từ thú mẹ. | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được sự lớn lên của con non nở ra từ trứng và con non được sinh ra từ thú mẹ. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Ghi chú được vòng đời của một số động vật đẻ trứng và đẻ con. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự lớn lên và phát triển của động vật. | |
Bài 17: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 4: VI KHUẨN (10%): 7 tiết – 4 bài | ||||||
Bài 18: Vi khuẩn quanh ta | 1 | Sự đa dạng của vi khuẩn | Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường; | NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao |
chúng sống ở khắp nơi trong đất, nước, sinh vật khác,... qua quan sát tranh ảnh, video. | nhìn thấy bằng mắt thường; chúng sống ở khắp nơi trong đất, nước, sinh vật khác,.. | đổi, thảo luận về sự đa dạng của vi khuẩn. | ||||
Bài 19: Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 3 | Các vi khuẩn có ích được dùng trong chế biến thực phẩm | Trình bày được một đến hai ví dụ về việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm. | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được một hoặc hai ví dụ về việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Thực hành làm sữa chua. | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về vi khuẩn có ích. | |
Bài 20: Một số bệnh do vi khuẩn gây ra | 2 | Một số bệnh do vi khuẩn có hại gây ra | Kể được tên một đến hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh. | - NL nhận thức KHTN: Kể được tên một hoặc hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đưa ra được cách phòng tránh một số bệnh do vi khuẩn gây ra. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về vi khuẩn có hại. | Trách nhiệm: Tuyên truyền giữ vệ sinh để phòng tránh vi khuẩn gây bệnh. |
Bài 21: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 5. CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (21%): 15 tiết – 7 bài | ||||||
Bài 22: Một số đặc điểm của nam và nữ | 2 | Đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ | - Phân biệt được đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ; thể hiện được thái độ và thực hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. | - NL nhận thức KHTN: Phân biệt được đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ. - NL vận dụng kiến thức, kĩ | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự tôn trọng | Trách nhiệm: Tuyên truyền bình đẳng giới. |
năng: Thể hiện được thái độ và thực hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. | các bạn cùng giới và khác giới. | |||||
Bài 23: Sự sinh sản ở người | 3 | Quá trình hình thành cơ thể người | − Sử dụng được sơ đồ và một số thuật ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh,...) để trình bày quá trình hình thành cơ thể người. − Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người. | - NL nhận thức KHTN: Sử dụng được sơ đồ và một số thuật ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh,...) để trình bày quá trình hình thành cơ thể người; Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người. | NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về quá trình hình thành cơ thể người. | Trách nhiệm: Quan tâm, chăm sóc trẻ em, tuổi vị thành niên và tuổi già. |
Bài 24: Các giai đoạn phát triển của con người | 3 | Các giai đoạn phát triển của con người | Phân biệt được một số giai đoạn phát triển chính của con người (tuổi ấu thơ, tuổi dậy thì, tuổi trưởng thành,...). | NL nhận thức KHTN: Phân biệt được một số giai đoạn phát triển chính của con người. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về các giai đoạn phát triển của con người. | Trách nhiệm: Tuyên truyền tôn trọng, quan tâm chăm sóc trẻ em, tuổi vị thành niên và người cao tuổi. |
Bài 25: Chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì | 3 | Chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì | - Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - Giải thích được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt là ở tuổi dậy thì. - Có ý thức và kĩ năng thực hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài. | - NL nhận thức KHTN: Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Giải thích được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt là ở tuổi dậy thì. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Có ý thức và kĩ năng | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì. | Trách nhiệm: Quan tâm chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì; Tôn trọng và bình đẳng giới. |
thực hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài. | ||||||
Bài 26: Phòng tránh bị xâm hại | 3 | Phòng tránh bị xâm hại | - Nói được về cảm giác an toàn và quyền được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn của cá nhân và phản đối mọi sự xâm hại. - Trình bày được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục và cách phòng tránh, ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. - Lập được danh sách những người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi cần. - Đưa ra được yêu cầu giúp đỡ khi bản thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị xâm hại. | - NL nhận thức KHTN: Nói được về cảm giác an toàn và quyền được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn của cá nhân và phản đối mọi sự xâm hại. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Trình bày được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Cách phòng tránh, ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại; Lập được danh sách những người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi cần. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về phòng tránh bị xâm hại. | Trách nhiệm: Tuyên truyền phòng tránh bị xâm hại. |
Bài 27: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 6. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG (10%): 7 tiết – 3 bài | ||||||
Bài 28: Chức năng của môi trường | 2 | Vai trò của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng | − Trình bày được các chức năng cơ bản của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng: + Cung cấp chỗ ở, thức ăn và những nhu cầu sống thiết yếu khác. | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được các chức năng cơ bản của môi trường đối với sinh vật. | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về vai trò của môi trường đối với sinh vật. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ môi trường. |
+ Nơi chứa đựng các chất thải do con người và sinh vật tạo ra trong quá trình sống. + Bảo vệ con người và sinh vật khỏi những tác động từ bên ngoài. | ||||||
Bài 29: Tác động của con người đến môi trường | 4 | Tác động của con người đến môi trường | - Thu thập được một số thông tin, bằng chứng cho thấy con người có những tác động tiêu cực và những tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - Thực hiện được một số việc làm thiết thực, phù hợp để góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Xây dựng được nội dung và sử dụng cách trình bày phù hợp như dùng hình ảnh, sơ đồ,... để vận động mọi người cùng sống hoà hợp với thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở địa phương. | - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Thu thập được một số thông tin, bằng chứng cho thấy con người có những tác động tiêu cực và những tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Thực hiện được một số việc làm thiết thực, phù hợp để góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Xây dựng được nội dung và sử dụng cách trình bày phù hợp như dùng hình ảnh, sơ đồ,... để vận động mọi người cùng sống hoà hợp với thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở địa phương. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về tác động của con người đến môi trường. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ môi trường. |
Bài 30: Ôn tập | 1 |
2.5. Kế hoạch dạy học Công nghệ lớp 5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 5
(Chân trời sáng tạo)
Nhóm tác giả: Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Nguyễn Thị Hồng Chiếm – Lê Thị Mỹ Nga – Lê Thị Xinh
ĐỀ CƯƠNG TỔNG THỂ SÁCH GIÁO KHOA MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 5
I. CẤUTRÚC CÁC PHẦN TRONG SÁCH
- Phần Công nghệ và đời sống: 18 tiết bài học + 1 tiết ôn tập (ÔT) + 1 tiết kiểm tra (KT) = 20 tiết
- Phần Thủ công kĩ thuật: 11 tiết bài học + 2 tiết dự án (DA) + 1 tiết ÔT + 1 tiết KT = 15 tiết
- Tổng cộng: 35 tiết
Bài đăng kí dạy thực nghiệm:
- Bài 1: Vai trò của công nghệ (2 tiết) → Tên bài mới: Công nghệ trong đời sống.
- Bài 4: Thực hành thiết kế sản phẩm công nghệ (2 tiết) → Tên bài mới: Thực hành thiết kế nhà đồ chơi.
- Bài 5: Sử dụng điện thoại (2 tiết).
- Bài 7: Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (2 tiết).
II. NỘI DUNG CHI TIẾT
NỘI DUNG | Bài học | Dự án | Ôn tập | Kiểm tra | Tổng |
PHẦN 1. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | 18 | - | 1 | 1 | 20 |
Bài 1. Công nghệ trong đời sống 1. Vai trò của sản phẩm công nghệ trong đời sống 2. Những mặt trái khi sử dụng công nghệ Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 2 | ||||
Bài 2. Nhà sáng chế 1. Vai trò của sáng chế 2. Một số nhà sáng chế Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 3 | ||||
Bài 3. Tìm hiểu thiết kế 1. Sự cần thiết của thiết kế sản phẩm 2. Các công việc chính của thiết kế sản phẩm Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 3 | ||||
Bài 4. Thực hành thiết kế nhà đồ chơi I. Tìm hiểu mô hình nhà đồ chơi II. Thực hành thiết kế nhà đồ chơi 1. Yêu cầu sản phẩm 2. Các bước thiết kế nhà đồ chơi 3. Trưng bày và đánh giá sản phẩm Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 3 | ||||
Bài 5. Sử dụng điện thoại I. Tác dụng của điện thoại II. Các bộ phận cơ bản của điện thoại III. Một số biểu tượng cơ bản trên điện thoại IV. Sử dụng điện thoại 1. Các số điện thoại cần ghi nhớ 2. Thực hiện cuộc gọi Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 4 | ||||
Bài 6. Sử dụng tủ lạnh 1. Tác dụng của tủ lạnh 2. Các khoang của tủ lạnh 3. Sắp xếp, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh 4. Những biểu hiện bất thường của tủ lạnh Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 3 | ||||
Ôn tập Phần 1 | 1 | ||||
Kiểm tra | 1 | ||||
PHẦN 2. THỦ CÔNG KĨ THUẬT | 11 | 2 | 1 | 1 | 15 |
Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin I. Tìm hiểu mô hình xe điện chạy bằng pin II. Thực hành lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin 1. Yêu cầu sản phẩm 2. Chuẩn bị các chi tiết, bộ phận và dụng cụ 3. Thực hành lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin 4. Trưng bày và đánh giá sản phẩm Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 4 | ||||
Bài 8. Mô hình máy phát điện gió I. Cách tạo ra điện từ gió II. Tìm hiểu mô hình máy phát điện gió III. Thực hành lắp ráp mô hình máy phát điện gió 1. Yêu cầu sản phẩm 2. Chuẩn bị các chi tiết, bộ phận và dụng cụ 3. Lắp ráp mô hình máy phát điện gió 4. Trưng bày và đánh giá sản phẩm Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 4 | ||||
Bài 9. Mô hình điện mặt trời I. Cách tạo ra điện từ ánh sáng mặt trời II. Tìm hiểu mô hình điện mặt trời III. Thực hành lắp ráp mô hình điện mặt trời 1. Yêu cầu sản phẩm 2. Chuẩn bị các chi tiết, bộ phận và dụng cụ 3. Lắp ráp mô hình điện mặt trời 4. Trưng bày và đánh giá sản phẩm Luyện tập – Vận dụng – Ghi nhớ | 3 | ||||
Dự án. Em làm mô hình xe chạy bằng năng lượng mặt trời | 2 | ||||
Ôn tập Phần 2 | 1 | ||||
Kiểm tra | 1 | ||||
Tổng số tiết | 29 | 2 | 2 | 2 | 35 |