Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí lớp 5 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 Chân trời sáng tạo là kế hoạch giảng dạy giúp thầy cô điều chỉnh phù hợp cho chương trình học năm học mới. Mời thầy cô cùng tham khảo và tải về để soạn giáo án lớp 5 thêm hiệu quả.
Xem thêm:
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & Địa lí
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
1. Đất nước và con người Việt Nam |
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (tiết 2) |
|
|||
|
2 |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 1) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 2) |
|
|||
|
3 |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 3) |
|
||
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 4) |
|
|||
|
4 |
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam (tiết 2) |
|
|||
|
5 |
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 2) |
|
|||
|
6 |
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 3) |
|
||
|
2. Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam |
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
7 |
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 2) |
|
||
|
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 3) |
|
|||
|
8 |
Bài 6. Vương quốc Phù Nam (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam (tiết 2) |
|
|||
|
9 |
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa (tiết 2) |
|
|||
|
10 |
3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam |
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 2) |
|
|||
|
11 |
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 3) |
|
||
|
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
12 |
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (tiết 2) |
|
||
|
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
13 |
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 2) |
|
||
|
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 3) |
|
|||
|
14 |
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 2) |
|
|||
|
15 |
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 3) |
|
||
|
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
16 |
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 2) |
|
||
|
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 3) |
|
|||
|
17 |
Ôn tập cuối học kì I (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Ôn tập cuối học kì I (tiết 2) |
|
|||
|
18 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 tiết/35 phút |
|
|
|
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
19 |
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 2) |
|
||
|
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 3) |
|
|||
|
20 |
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (tiết 2) |
|
|||
|
21 |
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiết 12 |
|
|||
|
22 |
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 2) |
|
|||
|
23 |
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 3) |
|
||
|
4. Các nước láng giềng |
Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
24 |
Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (tiết 2) |
|
||
|
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
25 |
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (tiết 2) |
|
||
|
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
26 |
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia (tiết 2) |
|
||
|
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
27 |
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) (tiết 2) |
|
||
|
5. Tìm hiểu thế giới |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 1) |
4 tiết/ 35 x 2 = 140 phút |
|
|
|
28 |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 2) |
|
||
|
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 3) |
|
|||
|
29 |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 4) |
|
||
|
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
30 |
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới (tiết 2) |
|
||
|
Bài 23. Văn minh Ai Cập (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
31 |
Bài 23. Văn minh Ai Cập (tiết 2) |
|
||
|
Bài 24. Văn minh Hy Lạp (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
32 |
Bài 24. Văn minh Hy Lạp (tiết 2) |
|
||
|
6. Chung tay xây dựng thế giới |
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
33 |
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (tiết 2) |
|
||
|
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
34 |
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình (tiết 2) |
|
||
|
|
Ôn tập cuối năm (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
35 |
|
Ôn tập cuối năm (tiết 2) |
|
|
|
|
Kiểm tra cuối năm |
1 tiết/35 phút |
||
Phân phối chương trình Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
|
Chủ đề |
Tên bài học |
Số tiết dự kiến |
|
1. Đất nước và con người Việt Nam |
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca |
2 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam |
4 |
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam |
2 |
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam |
3 |
|
|
2. Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam |
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc |
3 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
2 |
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa |
2 |
|
|
3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam |
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
3 |
|
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
2 |
|
|
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên |
3 |
|
|
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê |
3 |
|
|
Bài 12. Triều Nguyễn |
3 |
|
|
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
3 |
|
|
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 |
2 |
|
|
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 |
2 |
|
|
Bài 16. Đất nước đổi mới |
3 |
|
|
4. Các nước láng giềng |
Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa |
2 |
|
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào |
2 |
|
|
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia |
2 |
|
|
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) |
2 |
|
|
5. Tìm hiểu thế giới |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
4 |
|
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới |
2 |
|
|
Bài 23. Văn minh Ai Cập |
2 |
|
|
Bài 24. Văn minh Hy Lạp |
2 |
|
|
6. Chung tay xây dựng thế giới |
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
2 |
|
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình |
2 |
|
|
Tổng |
|
64 |
|
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ |
|
6 |