Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học lớp 5 bộ sách Kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học lớp 5 sách Kết nối tri thức bao gồm các môn học: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Công nghệ, Đạo đức, Lịch sử - Địa lí, Hoạt động trải nghiệm, giúp các thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng kế hoạch giảng dạy cho cả năm học. Mời thầy cô cùng tham khảo và tải về để soạn giáo án lớp 5 thêm hiệu quả.
Xem thêm:
1. Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC …..... |
|
| |||||
TỔ CM KHỐI 5 |
| 18 tuần - 32 bài/112 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết) | |||||
PHỤ LỤC 2 | |||||||
1. MÔN TIẾNG VIỆT 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
|
|
| ||||
Tuần | Chủ đề/ | Nội dung | Thời lượng tiết | Tiết theo | Nội dung điều chỉnh | ||
Tên bài | Tên Hoạt động | Nội dung hoạt động | |||||
HỌC KÌ I | |||||||
1 | Chủ điểm 1: Thế giới tuổi thơ | Bài 1 | Đọc | Bài 1. Thanh âm của gió | 1 | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | 1 | 2 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 3 | ||||
Bài 2 | Đọc | Cánh đồng hoa | 2 | 4+5 | |||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) | 1 | 6 | ||||
2 | Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 7 | |||
Bài 3 | Đọc | Tuổi Ngựa | 1 | 8 | |||
Luyện từ và câu | Đại từ | 1 | 9 | ||||
Viết | Lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 10 | ||||
Bài 4 | Đọc | Bến sông tuổi thơ | 2 | 11+12 | |||
Viết | Viết bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 13 | ||||
Nói và nghe | Những câu chuyện thú vị | 1 | 14 | ||||
3 | Bài 5 | Đọc | Tiếng hạt nảy mầm | 1 | 15 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ | 1 | 16 | ||||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa bài văn kể chuyện sáng tạo | 1 | 17 | ||||
Bài 6 | Đọc | Ngôi sao sân cỏ | 2 | 18+19 | |||
Viết | Tìm hiểu cách viết báo cáo công việc | 1 | 20 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 21 | ||||
4 | Bài 7 | Đọc | Bộ sưu tập độc đáo | 1 | 22 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ (tiếp theo) | 1 | 23 | ||||
Viết | Viết báo cáo công việc | 1 | 24 | ||||
Bài 8 | Đọc | Hành tinh kì lạ | 2 | 25+26 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa báo cáo công việc | 1 | 27 | ||||
Nói và nghe | Những điểm vui chơi lí thú | 1 | 28 | ||||
5 | Chủ điểm 2: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ | Bài 9 | Đọc | Trước cổng trời | 1 | 29 | |
Luyện từ và câu | Từ đồng nghĩa | 1 | 30 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn tả phong cảnh | 1 | 31 | ||||
Bài 10 | Đọc | Kì diệu rừng xanh | 2 | 32+33 | |||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn tả phong cảnh (tiếp theo) | 1 | 34 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 35 | ||||
6 | Bài 11 | Đọc | Hang Sơn Đoòng - Những điều kì thú | 1 | 36 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 1 | 37 | ||||
Viết | Viết mở bài và kết bài cho bài văn tả phong cảnh | 1 | 38 | ||||
Bài 12 | Đọc | Những hòn đảo trên vịnh Hạ Long | 2 | 39+40 | |||
Viết | Quan sát phong cảnh | 1 | 41 | ||||
Nói và nghe | Bảo tồn động vật hoang dã | 1 | 42 | ||||
7 | Bài 13 | Đọc | Mầm non | 1 | 43 | ||
Luyện từ và câu | Từ đa nghĩa | 1 | 44 | ||||
Viết | Lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh | 1 | 45 | ||||
Bài 14 | Đọc | Những ngọn núi nóng rẫy | 2 | 46+47 | |||
Viết | Viết đoạn văn tả phong cảnh | 1 | 48 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 49 | ||||
8 | Bài 15 | Đọc | Bài ca về mặt trời | 1 | 50 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đa nghĩa | 1 | 51 | ||||
Viết | Viết bài văn tả phong cảnh | 1 | 52 | ||||
Bài 16 | Đọc | Xin chào, Xa-ha-ra | 2 | 53+54 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa bài văn tả phong cảnh | 1 | 55 | ||||
Nói và nghe | Cảnh đẹp thiên nhiên | 1 | 56 | ||||
9 | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 1) | 1 | 57 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 2) | 1 | 58 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 3) | 1 | 59 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKI (Tiết 4+5) | 2 | 60+61 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 62 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 63 | ||||
10 | Chủ điểm 3: Trên con đường học tập | Bài 17 | Đọc | Thư gửi các học sinh | 1 | 64 | |
Luyện từ và câu | Sử dụng từ điển | 1 | 65 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 66 | ||||
Bài 18 | Đọc | Tấm gương tự học | 2 | 67+68 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 69 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 70 | ||||
11 | Bài 19 | Đọc | Trải nghiệm để sáng tạo | 1 | 71 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập sử dụng từ điển | 1 | 72 | ||||
Viết | Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 73 | ||||
Bài 20 | Đọc | Khổ luyện thành tài | 2 | 74+75 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách | 1 | 76 | ||||
Nói và nghe | Cuốn sách tôi yêu | 1 | 77 | ||||
12 | Bài 21 | Đọc | Thế giới trong trang sách | 1 | 78 | ||
Luyện từ và câu | Dấu gạch ngang | 1 | 79 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 80 | ||||
Bài 22 | Đọc | Từ những câu chuyện ấu thơ | 2 | 81+82 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 83 | ||||
13 | Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 84 | |||
Bài 23 | Đọc | Giới thiệu sách Dế Mèn phiêu lưu kí | 1 | 85 | |||
Luyện từ và câu | Luyện tập về dấu gạch ngang | 1 | 86 | ||||
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 87 | ||||
Bài 24 | Đọc | Tinh thần học tập của nhà Phi-lít | 2 | 88+89 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện | 1 | 90 | ||||
Nói và nghe | Lợi ích của tự học | 1 | 91 | ||||
14 | Chủ điểm 4: Nghệ thuật muôn màu | Bài 25 | Đọc | Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | 1 | 92 | |
Luyện từ và câu | Biện pháp điệp từ, điệp ngữ | 1 | 93 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 94 | ||||
Bài 26 | Đọc | Trí tưởng tượng phong phú | 2 | 95+96 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 97 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 98 | ||||
15 | Bài 27 | Đọc | Tranh làng Hồ | 1 | 99 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về diệp từ, điệp ngữ | 1 | 100 | ||||
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 101 | ||||
Bài 28 | Đọc | Tập hát quan họ | 2 | 102+103 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ | 1 | 104 | ||||
Nói và nghe | Chương trình nghệ thuật em yêu thích | 1 | 105 | ||||
16 | Bài 29 | Đọc | Chú ốc sên bay | 1 | 106 | ||
Luyện từ và câu | Kết từ | 1 | 107 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 108 | ||||
Bài 30 | Đọc | Nghệ thuật múa ba lê | 2 | 109+110 | |||
Viết | Tím ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 111 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 112 | ||||
17 | Bài 31 | Đọc | Một ngôi chùa độc đáo | 1 | 113 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về kết từ | 1 | 114 | ||||
Viết | Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 115 | ||||
Bài 32 | Đọc | Sự tích chú Tễu | 2 | 116+117 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một bộ phim hoạt hình | 1 | 118 | ||||
Nói và nghe | Bộ phim yêu thích | 1 | 119 | ||||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối HKI | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 1) | 1 | 120 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 2) | 1 | 121 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 3) | 1 | 122 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKI (Tiết 4+5) | 2 | 123+124 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 125 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 126 | ||||
HỌC KÌ II | |||||||
19 | Chủ điểm 5: Vẻ đẹp cuộc sống | Bài 1 | Đọc | Tiếng hát của người đã | 1 | 127 | |
Luyện từ và câu | Câu đơn và câu ghép | 1 | 128 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết bài văn tả người | 1 | 129 | ||||
Bài 2 | Đọc | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | 2 | 130+131 | |||
Viết | Viết mở bài và kết bài cho bài văn tả người | 1 | 132 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 133 | ||||
20 | Bài 3 | Đọc | Hạt gạo làng ta | 1 | 134 | ||
Luyện từ và câu | Cách nối các vế câu ghép | 1 | 135 | ||||
Viết | Quan sát để viết bài văn tả người | 1 | 136 | ||||
Bài 4 | Đọc | Hộp quà màu thiên thanh | 2 | 137+138 | |||
Viết | Lập dàn ý cho bài văn tả người | 1 | 139 | ||||
Nói và nghe | Nét đẹp học đường | 1 | 140 | ||||
21 | Bài 5 | Đọc | Giỏ hoa tháng Năm | 1 | 141 | ||
Luyện từ và câu | Cách nối các vế câu ghép (Tiếp theo) | 1 | 142 | ||||
Viết | Viết đoạn văn tả người | 1 | 143 | ||||
Bài 6 | Đọc | Thư của bố | 2 | 144+145 | |||
Viết | Viết bài văn tả người (Bài viết số 1) | 1 | 146 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 147 | ||||
22 | Bài 7 | Đọc | Đoàn thuyền đánh cá | 1 | 148 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu ghép | 1 | 149 | ||||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa bài văn tả người | 1 | 150 | ||||
Bài 8 | Đọc | Khu rừng của Mát | 2 | 151+152 | |||
Viết | Viết bài văn tả người (Bài viết số 2 | 1 | 153 | ||||
23 | Nói và nghe | Những ý kiến khác biệt | 1 | 154 | |||
Chủ điểm 6: Hương sắc trăm miền | Bài 9 | Đọc | Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 | 155 | Tích hợp liên môn LS và ĐL bài 7: Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | |
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | 1 | 156 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 2 | 157+158 | ||||
Bài 10 | Đọc | Những búp chè trên cây cổ thụ | 1 | 159 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 160 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 161 | ||||
24 | Bài 11 | Đọc | Hương cốm mùa thu | 1 | 162 | ||
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng từ ngữ nối | 1 | 163 | ||||
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 164 | ||||
Bài 12 | Đọc | Vũ điệu trên tiền thổ cẩm | 2 | 165+166 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 167 | ||||
Nói và nghe | Địa diểm tham quan, du lịch | 1 | 168 | ||||
25 | Bài 13 | Đọc | Đàn t'rưng – tiếng ca đại ngàn | 1 | 169 | ||
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng từ ngữ thay thế | 1 | 170 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết chương trình hoạt động | 1 | 171 | ||||
Bài 14 | Đọc | Đường quê Đồng Tháp Mười | 2 | 172+173 | |||
Viết | Viết chương trình hoạt động (Bài viết số 1) | 1 | 174 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 175 | ||||
26 | Bài 15 | Đọc | Xuồng ba lá quê tôi | 1 | 176 | ||
Luyện từ và câu | Luyện tập về liên kết cấu trong đoạn văn viết | 1 | 177 | ||||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa chương trinh hoạt động | 1 | 178 | ||||
Bài 16 | Đọc | Về thăm Đất Mũi | 2 | 179+180 | |||
Viết | Viết chương trinh hoạt động (Bài viết số 2) | 1 | 181 | ||||
Nói và nghe | Sản vật địa phương | 1 | 182 | ||||
27 | Ôn tập và đánh giá giữa HKII. | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 1-Tr.70) | 1 | 183 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 2) | 1 | 184 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 3) | 1 | 185 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá giữa HKII (Tiết 4+5) | 2 | 186+187 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 188 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 189 | ||||
28 | Chủ điểm 7: Tiếp bước cha ông | Bài 17 | Đọc | Nghìn năm văn hiến | 1 | 190 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ và kết từ | 1 | 191 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng | 1 | 192 | ||||
Bài 18 | Đọc | Người thầy của muôn đời | 2 | 193+194 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến tán thành một | sự việc, hiện tượng | 1 | 195 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 196 | ||||
29 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi. | Bài 19 | Đọc | Danh y Tuệ Tĩnh | 1 | 197 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa | 1 | 198 | ||||
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 1) | 1 | 199 | Dạy học ngoài trời | |||
Bài 20 | Đọc | Cụ Đồ Chiểu | 2 | 200+201 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng | 1 | 202 | ||||
Nói và nghe | Đền ơn đáp nghĩa | 1 | 203 | ||||
30 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi. | Bài 21 | Đọc | Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa | 1 | 204 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu ghép | 1 | 205 | ||||
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 2) | 1 | 206 | ||||
Bài 22 | Đọc | Bộ đội về làng | 2 | 207+208 | |||
Viết | Luyện viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc | 1 | 209 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 210 | ||||
31 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi. | Bài 23 | Đọc | Về ngôi nhà đang xây | 1 | 211 | |
Luyện từ và câu | Viết hoa danh từ chung để thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | 1 | 212 | ||||
Viết | Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh | 1 | 213 | ||||
Bài 24 | Đọc | Việt Nam quê hương ta | 2 | 214+215 | |||
Viết | Luyện viết bài văn tả phong cảnh | 1 | 216 | ||||
32 | Nói và nghe | Di tích lịch sử | 1 | 217 | |||
Chủ điểm 8: Thế giới của chúng ta | Bài 25 | Đọc | Bài ca trái đất | 1 | 218 | ||
Luyện từ và câu | Cách viết tên người và tên địa lí nước ngoài | 1 | 219 | ||||
Viết | Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả người | 1 | 220 | ||||
Bài 26 | Đọc | Những con hạc giấy | 2 | 221+222 | |||
Viết | Luyện viết bài văn tả người | 1 | 223 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 224 | ||||
33 | Chủ điểm 8: Thế giới của chúng ta | Bài 27 | Đọc | Một người hùng thầm lặng | 1 | 225 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập vẽ dấu gạch ngang | 1 | 226 | ||||
Viết | Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 227 | ||||
Bài 28 | Đọc | Giờ Trái Đất | 2 | 228+229 | |||
Viết | Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 230 | ||||
34 | Nói và nghe | Trải nghiệm ngày hè | 1 | 231 | |||
Bài 29 | Đọc | Điện thoại di động | 1 | 232 | |||
Luyện từ và câu | Luyện tập về liên kết câu trong đoạn văn | 1 | 233 | ||||
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 234 | ||||
Bài 30 | Đọc | Thành phố thông minh Mát-xđa | 2 | 235+236 | |||
Viết | Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến phản đối một sự việc, hiện tượng | 1 | 237 | ||||
Đọc mở rộng | Đọc mở rộng | 1 | 238 | ||||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối HKII. | Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 1-Tr.34) | 1 | 239 | ||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 2) | 1 | 240 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 3) | 1 | 241 | ||||
Ôn tập | Ôn tập và đánh giá cuối HKII (Tiết 4+5) | 2 | 242+243 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 1 | 244 | ||||
Ôn tập | Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 1 | 245 | ||||
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
2. Kế hoạch dạy học Toán lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Tuần | Chương trình và SGK | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có). | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng |
| ||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (19 TIẾT) | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên (tiết 1) | 2 tiết | 1 | |
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên (tiết 2) | 2 | ||||
Bài 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (Tiết 1) | 2 tiết | 3 | |||
Bài 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (Tiết 2) | 4 | ||||
Bài 3. Ôn tập phân số (Tiết 1) | 2 tiết | 5 | |||
2 | Bài 3. Ôn tập phân số (Tiết 2) | 6 | |||
Bài 4. Phân số thập phân | 1 tiết | 7 | |||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số (Tiết 1) | 3 tiết | 8 | |||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số (Tiết 2) | 9 | ||||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số (Tiết 3) | 10 | ||||
3 | Bài 6. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (Tiết 1) | 2 tiết | 11 | ||
Bài 6. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (Tiết 2) | 12 | ||||
Bài 7. Hỗn số (Tiết 1) | 2 tiết | 13 | |||
Bài 7. Hỗn số (Tiết 2) | 14 | ||||
Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | 2 tiết | 15 | |||
4 | Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | 16 | |||
Bài 9. Luyện tập chung (tiết 1) | 3 tiết | 17 | |||
Bài 9. Luyện tập chung (tiết 2) | 18 | ||||
Bài 9. Luyện tập chung (tiết 3) | 19 | ||||
Chủ đề 2: Số thập phân (12 TIẾT) | Bài 10. Khái niệm số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 20 | ||
5 | Bài 10. Khái niệm số thập phân (Tiết 2) | 21 | |||
Bài 10. Khái niệm số thập phân (Tiết 3) | 22 | ||||
Bài 11. So sánh các số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 23 | |||
Bài 11. So sánh các số thập phân (Tiết 2) | 24 | ||||
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 25 | |||
6 | Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 2) | 26 | |||
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 3 | 27 | ||||
Bài 13. Làm tròn số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 28 | |||
Bài 13. Làm tròn số thập phân (Tiết 2) | 29 | ||||
Bài 14. Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 tiết | 30 | |||
7 | Bài 14. Luyện tập chung (Tiết 2) | 31 | |||
Chủ đề 3: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH (8 TIẾT) | Bài 15. Ki-lô-mét vuông. Héc-ta (tiết 1) | 2 tiết | 32 | ||
Bài 15. Ki-lô-mét vuông. Héc-ta (tiết 2) | 33 | ||||
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích (Tiết 1) | 2 tiết | 34 | |||
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích (Tiết 2) | 35 | ||||
8 | Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) | 2 tiết | 36 | ||
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) | 37 | ||||
Bài 18. Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 tiết | 38 | |||
Bài 18. Luyện tập chung (Tiết 2) | 39 | ||||
Chủ đề 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN (16 TIẾT) | Bài 19: Phép cộng số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 40 | ||
9 | Bài 19: Phép cộng số thập phân (Tiết 2) | 41 | |||
Bài 20. Phép trừ số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 42 | |||
Bài 20. Phép trừ số thập phân (Tiết 2) | 43 | ||||
Bài 21: Phép nhân số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 44 | |||
Bài 21: Phép nhân số thập phân (Tiết 2) | 45 |
| |||
10 | Bài 21: Phép nhân số thập phân (Tiết 3) | 46 | |||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 1) | 4 tiết | 47 | |||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 2) | 48 | ||||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 3) | 49 | ||||
Bài 22: Phép chia số thập phân (Tiết 4) | 50 | ||||
11 | Bài 23. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01;0,001… (Tiết 1) | 2 tiết | 51 | ||
Bài 23. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01;0,001… (Tiết 2) | 52 | ||||
Bài 24. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 53 | |||
Bài 24. Luyện tập chung (Tiết 2) | 54 | ||||
Bài 24. Luyện tập chung (Tiết 3) | 55 | ||||
12 | Chủ đề 5: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH (18 TIẾT) | Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 1) | 4 tiết | 56 | |
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 2) | 57 | ||||
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 3) | 58 | ||||
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (Tiết 4) | 59 | ||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 1) | 4 tiết | 60 | |||
13 | Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 2) | 61 | |||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 3) | 62 | ||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang (Tiết 4) | 63 | ||||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 1) | 5 tiết | 64 | |||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 2) | 65 | ||||
14 | Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 3) | 66 | |||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 4) | 67 | ||||
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Tiết 5) | 68 | ||||
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình (Tiết 1) | 2 tiết | 69 | |||
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình (Tiết 2) | 70 | ||||
15 | Bài 29. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 71 | ||
Bài 29. Luyện tập chung (Tiết 2) | 72 | ||||
Bài 29. Luyện tập chung (Tiết 3) | 73 | ||||
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1 (17 TIẾT) | Bài 30. Ôn tập số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 74 | ||
Bài 30. Ôn tập số thập phân (Tiết 2) | 75 | ||||
16 | Bài 30. Ôn tập số thập phân (Tiết 3) | 76 | |||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 1) | 4 tiết | 77 | |||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 2) | 78 | ||||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 3) | 79 | ||||
Bài 31. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 4) | 80 | ||||
17 | Bài 32. Ôn tập một số hình phẳng (Tiết 1) | 2 tiết | 81 | ||
Bài 32. Ôn tập một số hình phẳng (Tiết 2) | 82 | ||||
Bài 33. Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (Tiết 1) | 3 tiết | 83 | |||
Bài 33. Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (Tiết 2) | 84 | ||||
Bài 33. Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (Tiết 3) | 85 | ||||
18 | Bài 34: Ôn tập đo lường (Tiết 1) | 2 tiết | 86 | ||
Bài 34: Ôn tập đo lường (Tiết 2) | 87 | ||||
Bài 35: Ôn tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 88 | |||
Bài 35: Ôn tập chung (Tiết 2) | 89 | ||||
Bài 35: Ôn tập chung (Tiết 3) | 90 |
| |||
19 | Chủ đề 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (17 TIẾT) | Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 1) | 2 tiết | 91 | |
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 2) | 92 | ||||
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 1) | 2 tiết | 93 | |||
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 2) | 94 | ||||
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 1) | 2 tiết | 95 | |||
20 | Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 2) | 96 | |||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 1) | 2 tiết | 97 | |||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 2) | 98 | ||||
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 1) | 2 tiết | 99 | |||
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 2) | 100 | ||||
21 | Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 1) | 2 tiết | 101 | ||
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 2) | 102 | ||||
Bài 42. Máy tính cầm tay (tiết 1) | 2 tiết | 103 | |||
Bài 42. Máy tính cầm tay (tiết 2) | 104 | ||||
Bài 43. Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay | 1 tiết | 105 | |||
22 | Bài 44. Luyện tập chung (tiết 1) | 2 tiết | 106 | ||
Bài 44. Luyện tập chung (tiết 2) | 107 | ||||
Chủ đề 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH (7 TIẾT) | Bài 45. Thể tích của một hình | 1 tiết | 108 | ||
Bài 46. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 1) | 2 tiết | 109 | |||
Bài 46. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 2) | 110 | ||||
23 | Bài 47. Mét khối (tiết 1) | 2 tiết | 111 | ||
Bài 47. Mét khối (tiết 2) | 112 | ||||
Bài 48. Luyện tập chung (tiết 1) | 2 tiết | 113 | |||
Bài 48. Luyện tập chung (tiết 2) | 114 | ||||
Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ (tiết 1) | 2 tiết | 115 | |||
24 | Chủ đề 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI (15 TIẾT) | Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ (tiết 2) | 116 | ||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 1) | 3 tiết | 117 | |||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 2) | 118 | ||||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 3) | 119 | ||||
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tiết 1) | 2 tiết | 120 | |||
25 | Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tiết 2) | 121 | |||
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiết 1) | 2 tiết | 122 | |||
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiết 2) | 123 | ||||
Bài 53. Thể tích của hình lập phương (tiết 1) | 2 tiết | 124 | |||
Bài 53. Thể tích của hình lập phương (tiết 2) | 125 | ||||
26 | Bài 54. Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối | 1 tiết | 126 | ||
Bài 55. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 127 | |||
Bài 55. Luyện tập chung (Tiết 2) | 128 | ||||
Bài 55. Luyện tập chung (Tiết 3) | 129 | ||||
Chủ đề 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | Bài 56. Các đơn vị đo thời gian | 1 tiết | 130 | ||
27 | Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 131 | ||
Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian (tiết 2) | 132 | ||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 1) | 3 tiết | 133 | |||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 2) | 134 | ||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 3) | 135 | ||||
28 | Bài 59. Vận tốc của một chuyển động đều (tiết 1) | 2 tiết | 136 |
| |
Bài 59. Vận tốc của một chuyển động đều (tiết 2) | 137 | ||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 1) | 3 tiết | 138 | |||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 2) | 139 | ||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 3) | 140 | ||||
29 | Bài 61. Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (Tiết 1) | 2 tiết | 141 | ||
Bài 61. Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (Tiết 2) | 142 | ||||
Bài 62. Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 tiết | 143 | |||
Bài 62. Luyện tập chung (Tiết 2) | 144 | ||||
Bài 62. Luyện tập chung (Tiết 3) | 145 | ||||
30 | Chủ đề 11: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (7 TIẾT) | Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu | 1 tiết | 146 | |
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 1) | 2 tiết | 147 | |||
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 2) | 148 | ||||
Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 tiết | 149 | |||
Bài 66. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (Tiết 1) | 2 tiết | 150 | |||
31 | Bài 66. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (Tiết 2) | 151 | |||
Bài 67. Luyện tập chung | 1 tiết | 152 | |||
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm | Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) | 3 tiết | 153 | ||
Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) | 154 | ||||
32 | Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) | 155 | |||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 1) | 4 tiết | 156 | |||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 2) | 157 | ||||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 3) | 158 | ||||
Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (Tiết 4) | 159 | ||||
Bài 70. Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (Tiết 1) | 2 tiết | 160 | |||
33 | Bài 70. Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (Tiết 2) | 161 | |||
Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 1) | 4 tiết | 162 | |||
Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 2) | 163 | ||||
34 | Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 3) | 164 | |||
Bài 71. Ôn tập hình học (Tiết 4) | 165 | ||||
Bài 72. Ôn tập đo lường (tiết 1) | 2 tiết | 166 | |||
Bài 72. Ôn tập đo lường (tiết 2) | 167 | ||||
Bài 73. Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 1) | 2 tiết | 168 | |||
Bài 73. Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 2) | 169 | ||||
35 | Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (Tiết 1) | 2 tiết | 170 | ||
Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (Tiết 2) | 171 | ||||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 1) | 4 tiết | 172 | |||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 2) | 173 | ||||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 3) | 174 | ||||
Bài 75. Ôn tập chung (tiết 4) | 175 |
|
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
3. Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 5
Tuần/ Tháng | Chương trình và SGK |
|
|
| Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú |
| Chủ đề | Tên hoạt động |
| Tiết học/ |
|
|
1 | CHỦ ĐỀ 1 | SHDC | Chào năm học mới | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Chúng mình đã lớn | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Bậc thang trưởng thành | 1 tiết |
| |||
2 | SHDC | Ngày hội câu lạc bộ | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Từng bước trưởng thành | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tiến bộ trong việc nhà | 1 tiết |
|
| ||
3 | SHDC | Hoạt động vui Trung Thu | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Niềm vui nhân đôi, nỗi buồn chia nửa | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Cân bằng cảm xúc | 1 tiết |
|
| ||
4 | SHDC | Thực hành cân bằng cảm xúc | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Sự trưởng thành của học sinh lớp 5 | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thiển hiện cảm xúc phù hợp | 1 tiết |
|
| ||
5 | CHỦ ĐỀ 2: GIỮ GÌN TÌNH BẠN | SHDC | Vui trung thu cùng bạn | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Các vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè và cách giải quyết | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thực hành giải quyết vấn đề nảy sinh trong tình bạn | 1 tiết |
|
| ||
6 | SHDC | Sách bút đồng hành cùng em | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Những vấn đề nảy sinh giữa tình bạn trong học tập và rèn luyện | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Hợp tác để thực hiện sản phẩm chung | 1 tiết |
|
| ||
7 | SHDC | Ngày hội trao đổi sách | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Giữ gìn tình bạn | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Nuôi dưỡng tình bạn | 1 tiết |
|
| ||
8 | SHDC | Trò chuyện về chủ đề "Khoa học sáng tạo" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Kế hoạch hoạt động "Cùng làm nên kỉ niệm" | 1 tiết |
|
| ||
CHỦ ĐỀ 3: Tôn sư trọng đạo | SHL | Cùng làm nên kỉ niệm | 1 tiết |
|
| |
9 | SHDC | Phát động tổ chức sự kiện về truyền thống tôn sư trọng đạo | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Sự kiện về truyền thống tôn sư trọng đạo | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Giới thiệu về truyền thống nhà trường | 1 tiết |
|
| ||
10 | SHDC | Các truyền thống của nhà trường | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Tâm sự thầy - trò | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ thầy trò | 1 tiết |
|
| ||
11 | SHDC | Văn nghệ về chủ đề "Tình thầy trò" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Vun đắp tình thầy trò | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Sản phẩm tri ân thầy cô | 1 tiết |
|
| ||
12 | SHDC | Lễ kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Chuẩn bị chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết |
|
| ||
13 | CHỦ ĐỀ 4: Quản lý chi tiêu và lập kế hoạch kinh doanh | SHDC | Chủ động tham gia chi tiêu tiết kiệm | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Sổ tay ghi chép chi tiêu trong gia đình | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Ghi chép chi tiêu | 1 tiết |
|
| ||
14 | SHDC | Phát triển thư viện | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Ý tưởng kinh doanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thực hiện khảo sát nhu cầu khách hàng | 1 tiết |
|
| ||
15 | SHDC | Chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Việc cần làm để thực hiện kế hoạch kinh doanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Kinh doanh hiệu quả | 1 tiết |
|
| ||
16 | SHDC | Xây dựng quỹ nhân ái | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Xây dựng kế hoạch kinh doanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Kế hoạch kinh doanh của lớp | 1 tiết |
|
| ||
17 | CHỦ ĐỀ 5: Gia đình đầm ấm | SHDC | Gia đình yêu thương | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Trách nhiệm của em trong gia đình | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Những việc làm gây lãng phí trong cuộc sống hằng ngày | 1 tiết |
|
| ||
18 | SHDC | Lòng biết ơn | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Biết ơn người thân trong gia đình | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thể hiện lòng biết ơn với người thân | 1 tiết |
|
| ||
19 | SHDC | Tết đoàn viên | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Gia đình là tổ ốm | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Vun đắp tình cảm gia đình | 1 tiết |
|
| ||
20 | SHDC | Hội chợ xuân gây quỹ nhân ái | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Ngày cuối tuần vui vẻ, đầm ấm | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Buổi tối nhà em | 1 tiết |
|
| ||
21 | CHỦ ĐỀ 6: Sống an toàn và tự chủ | SHDC | Rèn luyện sức khoẻ | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Nhận diện các môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Trải nghiệm môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
22 | SHDC | Rèn luyện thể chất và tinh thần để thích ứng với cuộc sống | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Các đức tính cần thiết trong môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Rèn đức tính cần thiết để thích ứng với môi trường học tập mới | 1 tiết |
|
| ||
23 | SHDC | Kỉ niệm ngày Quốc tế phụ nữ 8-3 | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Tự chủ và đảm bảo an toàn khi giao tiếp trên mạng | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Ứng xử theo quy tắc tự chủ và đảm bảo an toàn khi giao tiếp trên mạng | 1 tiết |
|
| ||
24 | SHDC | Tự bảo vệ bản thân | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Nguyên nhân và cách phòng chống hoả hoạn | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thực hành thoát hiểm | 1 tiết |
|
| ||
25 | CHỦ ĐỀ 7: Tham gia hoạt động xã hội | SHDC | Lễ hội truyền thống địa phương | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Tham gia lễ hội truyền thống địa phương | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tái hiện lễ hội truyền thống | 1 tiết |
|
| ||
26 | SHDC | Tham gia hoạt động xã hội ở địa phương | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Tham gia hoạt động xã hội | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chung tay vì cộng đồng | 1 tiết |
|
| ||
27 | SHDC | Gương người tốt, việc tốt | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Thân thiện với người xung quanh | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Đánh giá việc tham gia hoạt động xã hội | 1 tiết |
|
| ||
28 | CHỦ ĐỀ 8: Tự hào quê hương em | SHDC | Hình ảnh quê hương | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Tự hào về cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Việt Nam trong mắt em | 1 tiết |
|
| ||
29 | SHDC | Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Biện pháp bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tuyên truyền về việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| ||
30 | SHDC | Sản phẩm tuyên truyền bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Lập kế hoạch khảo sát thực trạng môi trường quanh em | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chúng tôi lên tiếng vì môi trường | 1 tiết |
|
| ||
31 | SHDC | Ngày hội "Chữa lành vết thương Trái Đất" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Chung tay bảo vệ môi trường quanh ta | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Mỗi hành động - Một chiếc lá | 1 tiết |
|
| ||
32 | CHỦ ĐỀ 9: Ước mơ nghề nghiệp | SHDC | Diễn đàn "Nghề nghiệp tương lai" | 1 tiết |
|
|
HĐGDCĐ | Nghề em mơ ước | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Câu chuyện của người làm nghề | 1 tiết |
|
| ||
33 | SHDC | Toạ đàm "Chọn nghề - Đường đến thành công" | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | An toàn nghề nghiệp | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Thiết bị bảo hộ lao động | 1 tiết |
|
| ||
34 | SHDC | Kỉ niệm ngày sinh Bác Hồ kính yêi | 1 tiết |
|
| |
HĐGDCĐ | Mơ ước nghề nghiệp của em | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Tấm danh thiếp tương lai | 1 tiết |
|
| ||
35 | Tuần tổng kết | SHDC | Lễ tổng kết năm học | 1 tiết |
| |
HĐGDCĐ | Hồ sơ trải nghiệm | 1 tiết |
|
| ||
SHL | Chia tay kết trường tiểu học | 1 tiết |
|
|
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
4. Kế hoạch dạy học Đạo Đức lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết theo KHMH | Thời lượng | ||
CHỦ ĐỀ 1. BIẾT ƠN NHỮNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI QUÊ HƯƠNG | Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 1) | 1 | 4 tiết | ||
Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 2) | 2 | ||||
Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 3) | 3 | ||||
Bài 1. Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước (tiết 4) | 4 | ||||
CHỦ ĐỀ 2. TÔN TRỌNG SỰ KHÁC BIỆT CỦA NGƯỜI KHÁC | Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác. (Tiết 1) | 5 | 3 tiết | ||
Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác. (Tiết 2) | 6 | ||||
Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác. (Tiết 3) | 7 | ||||
CHỦ ĐỀ 3. VƯỢT QUA KHÓ KHĂN | Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 1) | 8 | 5 tiết | ||
Ôn tập tổng hợp giữa học kì I | 9 | ||||
Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 2) | 10 | ||||
Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 3) | 11 | ||||
Bài 3. Vượt qua khó khăn (Tiết 4) | 12 | ||||
CHỦ ĐỀ 4. BẢO VỆ CÁI ĐÚNG, CÁI TỐT | Bài 4. Bảo vệ cái đúng cái tốt (Tiết 1) | 13 | 3 tiết | ||
Bài 4. Bảo vệ cái đúng cái tốt (Tiết 2) | 14 | ||||
Bài 4. Bảo vệ cái đúng cái tốt (Tiết 3) | 15 | ||||
CHỦ ĐỀ 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SỐNG | Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 1) | 16 | 5 tiết | ||
Ôn tập tổng hợp cuối học kì I | 17 | ||||
Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 2) | 18 | ||||
Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 3) | 19 | ||||
Bài 5. Bảo vệ môi trường sống (Tiết 4) | 20 | ||||
CHỦ ĐỀ 6. LẬP KẾ HOẠCH CÁ NHÂN. | Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 1) | 21 | 4 tiết | ||
Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 2) | 22 | ||||
Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 3) | 23 | ||||
Bài 6. Lập kế hoạch cá nhân (Tiết 4 | 24 | ||||
CHỦ ĐỀ 7. PHÒNG, TRÁNH XÂM HẠI | Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 1) | 25 | 6 tiết | ||
Ôn tập tổng hợp giữa học kì II | 26 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 2) | 27 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 3) | 28 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 4) | 29 | ||||
Bài 7. Phòng tránh xâm hại. (Tiết 5) | 30 | ||||
CHỦ ĐỀ 8. SỬ DỤNG TIỀN HỢP LÍ. | Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 1) | 31 | 4 tiết | ||
Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 2) | 32 | ||||
Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 3) | 33 | ||||
Bài 8. Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 4) | 34 | ||||
| Ôn tập tổng hợp cuối năm | 35 | 1 tiết |
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
5. Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí lớp 5
Tuần | Chủ đề/ | Nội dung | Nội dung điều chỉnh bổ sung | Ghi chú | ||
Tên bài học | Thời lượng | Tiết theo KH môn học | ||||
1 | CHỦ ĐỀ 1. ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI VIỆT NAM | Bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (Tiết 1) | 2 tiết | 1 | ||
Bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (Tiết 2) | 2 | |||||
2 | Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 1) | 4 tiết | 3 | |||
Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 2) | 4 | |||||
3 | Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 3) | 5 | ||||
Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (Tiết 4) | 6 | |||||
4 | Bài 3: Biển, đảo Việt Nam (Tiết 1) | 3 tiết | 7 | |||
Bài 3: Biển, đảo Việt Nam (Tiết 2) | 8 | |||||
5 | Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 1) | 9 | ||||
Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 2) | 3 tiết | 10 | ||||
6 | Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 3) | 11 | ||||
Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (Tiết 4) | 12 | |||||
7 | CHỦ ĐỀ 2. NHỮNG QUỐC GIA ĐẦU TIÊN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM . | Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc (Tiết 1) | 2 tiết | 13 | ||
Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc (Tiết 2) | 14 | |||||
8 | Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc (Tiết 3) | 3 tiết | 15 | |||
Bài 6: Vương quốc Phù Nam | 16 | |||||
9 | Bài 7: Vương quốc Chăm-pa (Tiết 1) | 17 | ||||
Bài 7: Vương quốc Chăm-pa (Tiết 2) | 3 tiết | 18 | ||||
10 | CHỦ ĐỀ 3. XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM | Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (Tiết 1) | 19 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (Tiết 2) | 20 | |||||
11 | Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (Tiết 3) | 3 tiết | 21 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (Tiết 1) | 22 | |||||
12 | Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (Tiết 2) | 23 | ||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (Tiết 3) | 2 tiết | 24 | ||||
13 | Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 1) | 25 | ||||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 2) | 2 tiết | 26 | ||||
14 | Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 3) | 27 | ||||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược (Tiết 4) | 3 tiết | 28 | ||||
15 | Bài 11: Ôn tập (Tiết 1) | 29 | ||||
Bài 11: Ôn tập (Tiết 2) | 30 | |||||
16 | Bài 12: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (Tiết 1) | 2 tiết | 31 | |||
Bài 12: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (Tiết 2) | 32 | |||||
17 | Bài 12: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (Tiết 2) | 1 tiết | 33 | |||
Bài 13: Triều Nguyễn (Tiết 1) | 1 tiết | 34 | ||||
18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết | 35 | |||
Kiểm tra và đánh giá cuối học kì I | 36 | |||||
19 | Bài 13: Triều Nguyễn (Tiết 2) | 37 | ||||
Bài 13: Triều Nguyễn (Tiết 3) | 3 tiết | 38 | ||||
20 | Bài 14: Cách mạng tháng Tám năm 1945 (Tiết 1) | 39 | ||||
Bài 14: Cách mạng tháng Tám năm 1945 (Tiết 2) | 40 | |||||
21 | Bài 15: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (Tiết 1) | 2 tiết | 41 | |||
Bài 15: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (Tiết 2) | 42 | |||||
22 | Bài 16: Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (Tiết 1) | 2 tiết | 43 | |||
Bài 16: Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (Tiết 2) | 44 | |||||
23 | Bài 17: Đất nước đổi mới (tiết 1) | 2 tiết | 45 | |||
Bài 17: Đất nước đổi mới (tiết 2) | 46 | |||||
24 | CHỦ ĐỀ 4. CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG | Bài 18: Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Tiết 1) | 3 tiết | 47 | ||
Bài 18: Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Tiết 2) | 48 | |||||
25 | Bài 19: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (Tiết 1) | 49 | ||||
Bài 19: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (Tiết 2) | 2 tiết | 50 | ||||
26 | Bài 20: Vương quốc Cam-pu-chia (Tiết 1) | 51 | ||||
Bài 20: Vương quốc Cam-pu-chia (Tiết 2) | 2 tiết | 52 | ||||
27 | Bài 21: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Tiết 1) | 53 | ||||
Bài 21: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Tiết 2) | 2 tiết | 54 | ||||
28 | Chủ đề 5: TÌM HIỂU THẾ GIỚI | Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 1) | 55 | |||
Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 2) | 3 tiết | 56 | ||||
29 | Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 3) | 57 | ||||
Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 4) | 58 | |||||
30 | Bài 22: Các châu lục và đại dương trên thế giới (Tiết 5) | 3 tiết | 59 | |||
Bài 23: Dân số và các chủng tộc trên thế giới (Tiết 1) | 60 | |||||
31 | Bài 23: Dân số và các chủng tộc trên thế giới (Tiết 2) | 61 | ||||
Bài 24: Văn minh Ai Cập | 2 tiết | 62 | ||||
32 | Bài 25: Văn minh Hy Lạp | 63 | ||||
CHỦ ĐỀ 6. CHUNG TAY XÂY DỰNG THẾ GIỚI | Bài 26: Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (Tiết 1) | 2 tiết | 64 | |||
33 | Bài 26: Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (Tiết 2) | 65 | ||||
Bài 27: Xây dựng thế giới hoà bình (Tiết 1) | 2 tiết | 66 | ||||
34 | Bài 27: Xây dựng thế giới hoà bình (Tiết 2) | 67 | ||||
Bài 28: Ôn tập (tiết 1) | 2 tiết | 68 | ||||
35 | Bài 28: Ôn tập (tiết 2) | 69 | ||||
Kiểm tra và đánh giá cuối học kì II | 1 tiết | 70 | ||||
70 tiết |
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
6. Kế hoạch dạy học Khoa học lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết theo KHMH | Thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: CHẤT | Bài 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (tiết 1) | 1 | 2 tiết | ||
Bài 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (tiết 2) | 2 | |||||
2 | Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 1) | 3 | 3 tiết | |||
Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 2) | 4 | |||||
3 | Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 3) | 5 | ||||
Bài 3: HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (tiết 1) | 6 | 2 tiết | ||||
4 | Bài 3: HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (tiết 2) | 7 | ||||
Bài 4: ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT Ở TRẠNG THÁI RẮN, LỎNG, KHÍ. SỰ BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA CHẤT (Tiết 1) | 8 | 2 tiết | ||||
5 | Bài 4: ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT Ở TRẠNG THÁI RẮN, LỎNG, KHÍ. SỰ BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA CHẤT (Tiết 2) | 9 | ||||
Bài 5: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC CỦA CHẤT (tiết 1) | 10 | 2 tiết | ||||
6 | Bài 5: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC CỦA CHẤT (tiết 2) | 11 | ||||
Bài 6: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CHẤT | 12 | 1 tiết | ||||
7 | Chủ đề 2: NĂNG LƯỢNG | Bài 7: VAI TRÒ CỦA NĂNG LƯỢNG (Tiết 1) | 13 | 2 tiết | ||
Bài 7: VAI TRÒ CỦA NĂNG LƯỢNG (Tiết 2) | 14 | |||||
8 | Bài 8: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 1) | 15 | 2 tiết | |||
Bài 8: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 2) | 16 | |||||
9 | Bài 9: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. VẬT DẪN ĐIỆN VÀ VẬT CÁCH ĐIỆN (tiết 1) | 17 | 2 tiết | |||
Ôn tập giữa HK1 | 18 | 1 tiết | ||||
10 | Bài 9: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. VẬT DẪN ĐIỆN VÀ VẬT CÁCH ĐIỆN (tiết 2) | 19 | 2 tiết | |||
Bài 10: NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 1) | 20 | 2 tiết | ||||
11 | Bài 10: NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 2) | 21 | ||||
Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 1) | 22 | 2 tiết | ||||
12 | Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 2) | 23 | ||||
Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 3) | 24 | 2 tiết | ||||
13 | Bài 12: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG | 25 | ||||
Chủ đề 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Bài 13: SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 1) | 26 | 2 tiết | |||
14 | Bài 13: SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 2) | 27 | ||||
Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 1) | 28 | 3 tiết | ||||
15 | Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 2) | 29 | ||||
Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 3) | 30 | |||||
16 | Bài 15: SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 1) | 31 | 2 tiết | |||
Bài 15: SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 2) | 32 | |||||
17 | Bài 16: VÒNG ĐỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 1) | 33 | 2 tiết | Dạy học ngoài trời | ||
Bài 16: VÒNG ĐỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 2) | 34 | Tích hợp liên môn Công nghệ bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | ||||
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA | ÔN TẬP CUỐI HK1 | 35 | 1 tiết | ||
KIỂM TRA CUỐI HK1 | 36 | 1 tiết | ||||
19 | Chủ đề 4: VI KHUẨN | Bài 17: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 37 | 1 tiết | ||
Bài 18: VI KHUẨN XUNG QUANH CHÚNG TA (Tiết 1) | 38 | 2 tiết | ||||
20 | Bài 18: VI KHUẨN XUNG QUANH CHÚNG TA (Tiết 2) | 39 | ||||
Bài 19: VI KHUẨN CÓ ÍCH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (Tiết 1) | 40 | 2 tiết | ||||
21 | Bài 19: VI KHUẨN CÓ ÍCH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (Tiết 2) | 41 | ||||
Bài 20: VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (tiết 1) | 42 | 2 tiết | ||||
22 | Bài 20: VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (tiết 2) | 43 | ||||
Bài 21: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ VI KHUẨN | 44 | 1 tiết | ||||
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 22: SỰ HÌNH THÀNH CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 1) | 45 | 2 tiết | |||
23 | Bài 22: SỰ HÌNH THÀNH CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 2) | 46 | ||||
24 | Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 1) | 47 | 3 tiết | |||
Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 2) | 48 | |||||
25 | Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 3) | 49 | ||||
Bài 24: NAM VÀ NỮ (Tiết 1) | 50 | 2 Tiết | ||||
26 | Bài 24: NAM VÀ NỮ (Tiết 2) | 51 | ||||
Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 1) | 52 | 3 Tiết | ||||
27 | Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 2) | 53 | ||||
Ôn tập giữa HK2 | 54 | 1 tiết | ||||
28 | Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 3) | 55 | 3 tiết | |||
Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 1) | 56 | 4 tiết | ||||
29 | Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 2) | 57 | ||||
Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 3) | 58 | |||||
30 | Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 4) | 59 | ||||
Bài 27: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ | 60 | 1 tiết | ||||
31 | Chủ đề 6: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 1) | 61 | 4 tiết | ||
Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 2) | 62 | |||||
Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 3) | 63 | |||||
32 | Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 4) | 64 | ||||
33 | Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1) | 65 | 3 tiết | |||
34 | Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2) | 66 | ||||
Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 3) | 67 | |||||
35 | Bài 30: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | 68 | 1 tiết | |||
ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối năm | 69 | 1 tiết | |||
Kiểm tra cuối năm | 70 | 1 tiết |
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
7. Kế hoạch dạy học Công nghệ lớp 5
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ | Tên bài học | Tiết học/ | |||
1 | PHẦN MỘT. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Bài 1. Vai trò của công nghệ (Tiết 1) | 2 tiết | ||
2 | Bài 1. Vai trò của công nghệ (Tiết 2) | ||||
3 | Bài 2. Nhà sáng chế (Tiết 1) | 2 tiết | |||
4 | Bài 2. Nhà sáng chế (Tiết 2) | ||||
5 | Bài 3. Tìm hiểu thiết kế (Tiết 1) | 2 tiết | |||
6 | Bài 3. Tìm hiểu thiết kế (Tiết 2) | ||||
7 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 1) | 4 tiết | |||
8 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 2) | ||||
9 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 3) | ||||
10 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm (Tiết 4) | ||||
11 | Bài 5. Sử dụng điện thoại (Tiết 1) | 2 tiết | |||
12 | Bài 5. Sử dụng điện thoại (Tiết 2) | ||||
13 | Bài 5. Sử dụng điện thoại (Tiết 3) | 3 tiết | |||
14 | Bài 6. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 1) | ||||
15 | Bài 6. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 2) | ||||
16 | Bài 6. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 3) | 1 tiết | |||
17 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||
18 | Kiểm tra định kỳ cuối kì I | 1 tiết | |||
19 |
| Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 1) | 1 tiết | ||
20 | Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 2) | 1 tiết | |||
21 | Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 3) | 1 tiết | |||
22 | Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (tiết 4) | 1 tiết | |||
23 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 1) | 1 tiết | |||
24 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 2) | 1 tiết | |||
25 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 3) | 1 tiết | |||
26 | Bài 8. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 4) | 1 tiết | |||
27 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 1) | 1 tiết | |||
28 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 2) | 1 tiết | |||
29 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 3) | 1 tiết | |||
30 | Bài 9. Mô hình điện mặt trời (Tiết 4) | 1 tiết | |||
31 | 1 tiết | ||||
32 | (DƯ 3 TIẾT CHƯA BIẾT XẾP THẾ NÀO) | 1 tiết | |||
33 | 1 tiết | ||||
34 | Ôn tập cuối học kì II | 1 tiết | |||
35 | Kiểm tra định kỳ cuối năm học | 1 tiết | |||
Tổng |
| 35 tiết |
|
|
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Xem thêm: