Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học Tiểu học (KNTT, CD, Đại học Vinh)
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 3, 4, 5 sách KNTT, CD, Đại học Vinh giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong môn Tin học cấp Tiểu học. Mời các bạn cùng tải về để lấy toàn bộ tài liệu này.
Khung Năng lực số môn Tin học lớp 3, 4, 5 sách KNTT, CD, Đại học Vinh
1. Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 Kết nối tri thức
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Bài 1: Thông tin và quyết định |
1.1.cb1.a |
Học sinh biết xác định nhu cầu thông tin, hiểu khi nào cần thông tin để ra quyết định |
Liệt kê những gì muốn biết, đặt câu hỏi để tìm thông tin |
Bảng câu hỏi, tệp văn bản |
|
|
1.1.cb1.c |
Học sinh biết xác định chiến lược tìm kiếm đơn giản |
Lập kế hoạch tìm kiếm, chọn nơi tìm thông tin |
Bảng chiến lược tìm kiếm |
|
Bài 1 (Tiếp theo) |
2.1.cb1.a |
Học sinh biết lựa chọn công nghệ số để tương tác |
Chọn phần mềm hoặc công cụ phù hợp để thu thập thông tin |
Hình ảnh, slide minh họa |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh biết lựa chọn phương tiện giao tiếp |
Sử dụng chat, email, hoặc công cụ đơn giản để trao đổi |
File trao đổi thông tin, slide minh họa |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 Cánh Diều
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Chủ đề A1 |
||||
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
2.1.cb1.a |
Học sinh nhận biết các công nghệ số cơ bản để tương tác với máy tính, hiểu chức năng từng bộ phận. |
Nhận diện và gọi tên các thành phần: CPU, màn hình, chuột, bàn phím. |
Hình vẽ hoặc sơ đồ các bộ phận máy tính, có chú thích chức năng. |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh xác định được phương tiện giao tiếp đơn giản trong bối cảnh học tập. |
Trình bày với bạn hoặc thầy cô về chức năng các thành phần máy tính. |
Slide minh họa hoặc video ngắn giải thích chức năng máy tính. |
|
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
2.1.cb1.a |
Học sinh nhận biết các loại máy tính thông dụng trong đời sống hàng ngày. |
Liệt kê, phân loại máy tính để bàn, laptop, tablet, điện thoại thông minh. |
Bảng tổng hợp hoặc sơ đồ minh họa các loại máy tính với hình ảnh. |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh lựa chọn phương tiện giao tiếp thích hợp để chia sẻ thông tin. |
Thuyết trình hoặc trao đổi với nhóm về các loại máy tính và công dụng. |
Slide hoặc poster trình bày thông tin các loại máy tính. |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 Đại học Vinh
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|||
|
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi cụ thể |
Sản phẩm số gợi ý |
|
1.1.cb2.b |
Tìm được thông tin đơn giản trong môi trường số để hỗ trợ quyết định. |
Tìm thông tin (hình ảnh, dữ liệu đơn giản) để lựa chọn đúng. |
Bảng ghi chú/phiếu học tập chọn thông tin. |
|
5.1.cb2.a |
Sử dụng thông tin để đưa ra quyết định phù hợp. |
Giải thích “quyết định” dựa vào dữ liệu tìm được. |
Sơ đồ: “Thông tin → Quyết định”. |
|
Bài 2. Dạng thông tin và xử lí thông tin |
|||
|
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi |
Sản phẩm số |
|
1.1.cb2.a |
Nhận biết dạng thông tin: chữ, số, hình, âm thanh. |
Phân loại hình ảnh/âm thanh/ văn bản. |
Bảng phân loại thông tin. |
|
3.1.cb2.a |
Tạo – tổ chức thông tin cơ bản. |
Xử lí “đổi dạng” thông tin: mô tả bằng lời, bảng, hình ảnh. |
Tệp Word ghi nội dung đã xử lí. |
|
Bài 3. Con người xử lí thông tin |
|||
|
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi |
Sản phẩm |
|
1.2.cb2.a |
Hiểu nguồn thông tin từ con người và đánh giá sơ bộ độ tin cậy. |
Nhận biết thông tin đáng tin – không đáng tin. |
Bảng so sánh 2 nguồn thông tin. |
....
2. Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 4
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 4 Kết nối tri thức
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Bài 1: Phần cứng và phần mềm máy tính |
5.2.cb2.a |
Học sinh biết các thành phần phần cứng cơ bản, nhận biết chức năng của phần mềm và mối quan hệ giữa chúng |
Quan sát máy tính, liệt kê phần cứng, phân biệt phần mềm hệ thống và ứng dụng |
Hình ảnh minh họa phần cứng, sơ đồ phân loại phần mềm |
|
|
5.2.cb2.b |
Hiểu nhu cầu sử dụng máy tính trong học tập, sáng tạo, giải trí |
Liệt kê các công việc cần máy tính, chọn phần mềm phù hợp |
Bảng danh sách nhu cầu, tệp minh họa |
|
Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách |
5.2.cb2.c |
Học sinh biết kỹ thuật gõ bàn phím đúng tư thế, phím |
Thực hành gõ nhanh, đúng phím, kiểm tra lỗi |
Tệp luyện gõ, ảnh chụp màn hình kết quả |
|
|
5.2.cb2.b |
Biết ứng dụng phần mềm luyện gõ để nâng cao tốc độ và độ chính xác |
Thực hành trên phần mềm, so sánh kết quả |
Bảng thống kê kết quả luyện gõ |
|
Bài 3: Thông tin trên trang Web |
1.1.cb2.a |
Học sinh biết xác định nhu cầu thông tin trước khi tìm kiếm |
Lập danh sách thông tin cần tìm |
Bảng danh sách thông tin |
|
|
1.1.cb2.b |
Biết cách tìm dữ liệu thông qua công cụ tìm kiếm |
Sử dụng Google, YouTube, Wikipedia; chọn từ khóa |
Tệp dữ liệu thu thập, bookmark |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 4 Cánh Diều
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 4 sách Cánh Diều - Mẫu 1
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài học |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
1
2 |
Chủ đề A. Máy tính và em
|
Bài 1: Phần cứng máy tính
Bài 2: Phần mềm máy tính |
- Nêu được tên một số thiết bị phần cứng và phần mềm đã biết.
- Nêu được sơ lược về vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa chúng.
- Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm trong quá trình sử dụng máy tính. |
1.1.L3-L4-L5.a 1.2.L3-L4-L5.a
1.1.L3-L4-L5.a 1.2.L3-L4-L5.a
5.1.L3-L4-L5.a 6.1.L3-L4-L5.a
|
|
|
3
4 |
Bài 1: Em tập gõ hàng phím số
Bài 2: Thực hành gõ bàn phím đúng cách |
- Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.
- Biết vị trí đặt các ngón tay trên hàng phím số và thực hiện được thao tác gõ đúng cách.
- Gõ được đúng cách một đoạn văn bản ngắn khoảng 50 từ |
1.1.L3-L4-L5.b
1.1.L3-L4-L5.c
1.1.L3-L4-L5.c |
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 4 sách Cánh Diều - Mẫu 2
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Chủ đề A |
|
|
|
|
|
A1: Phần cứng máy tính |
2.1.cb2.a |
Học sinh lựa chọn các công nghệ số cơ bản để tương tác với máy tính. |
Nhận biết, liệt kê các thành phần phần cứng: CPU, RAM, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím. |
Hình vẽ hoặc sơ đồ minh họa phần cứng máy tính. |
|
|
2.1.cb2.b |
Học sinh xác định các phương tiện giao tiếp thích hợp cho bối cảnh học tập. |
Giải thích chức năng từng bộ phận và cách kết nối với nhau. |
Slide trình bày chức năng các bộ phận máy tính. |
|
A1: Phần mềm máy tính |
2.1.cb2.a |
Học sinh nhận biết các loại phần mềm và công dụng. |
Liệt kê các phần mềm: soạn thảo văn bản, bảng tính, trình chiếu, vẽ, học tập. |
Bảng tổng hợp các phần mềm kèm công dụng. |
|
|
2.1.cb2.b |
Học sinh chọn công cụ phần mềm phù hợp với nhiệm vụ. |
Chọn phần mềm thích hợp để thực hiện một tác vụ: viết văn bản, vẽ, trình chiếu. |
Slide minh họa ví dụ công dụng phần mềm. |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 4 Đại học Vinh
Có trong file tải về!
3. Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 5
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Bài 1: Em có thể làm gì với máy tính? |
5.2.cb2.a |
Học sinh nhận biết các nhu cầu cá nhân có thể giải quyết bằng máy tính (học tập, sáng tạo, giải trí) |
Liệt kê nhu cầu, xác định công cụ, phần mềm phù hợp |
Bảng nhu cầu sử dụng máy tính, slide minh họa |
|
|
5.2.cb2.b |
Học sinh nhận ra các công cụ số và giải pháp công nghệ phù hợp |
Lựa chọn phần mềm học tập, trò chơi giáo dục, công cụ sáng tạo |
File danh sách công cụ, ảnh minh họa |
|
Bài 2: Tìm kiếm thông tin trên website |
1.1.cb2.a |
Học sinh biết xác định nhu cầu thông tin trước khi tìm kiếm |
Lập danh sách thông tin cần tìm, phân loại theo chủ đề |
Bảng thông tin, slide minh họa |
|
|
1.1.cb2.b |
Học sinh biết tìm dữ liệu thông qua công cụ tìm kiếm |
Sử dụng Google, YouTube, Wikipedia; chọn từ khóa phù hợp |
Tệp dữ liệu thu thập, bookmark |
|
|
1.2.cb2.a |
Học sinh biết đánh giá độ tin cậy của nguồn |
So sánh thông tin từ nhiều trang, nhận diện trang uy tín |
Ghi chú nguồn đáng tin cậy, báo cáo |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 5 Cánh Diều
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Chủ đề A |
|
|
|
|
|
Bài 1: Lợi ích của máy tính |
2.3.cb2.a |
Học sinh nhận biết các dịch vụ số và lợi ích xã hội, học tập, giải trí. |
Liệt kê các lợi ích của máy tính; mô tả ứng dụng máy tính trong học tập, giải trí. |
Slide tổng hợp lợi ích máy tính. |
|
|
2.3.cb2.b |
Học sinh biết sử dụng công nghệ số để nâng cao năng lực bản thân. |
Trình bày cách sử dụng máy tính hiệu quả, cải thiện kỹ năng học tập. |
File văn bản minh họa cách máy tính hỗ trợ học tập. |
|
Bài 2: Thực hành tạo sản phẩm số |
3.2.cb2.a |
Học sinh biết chỉnh sửa, tinh chỉnh, tích hợp nội dung số để tạo sản phẩm. |
Tạo sản phẩm số theo hướng dẫn, chỉnh sửa nội dung, sắp xếp hợp lý. |
File slide, video, hoặc tài liệu sản phẩm số hoàn chỉnh. |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 5 Đại học Vinh
|
BÀI 1. Máy tính giúp em học tập |
|
|
|
|
|
Tên bài |
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi quan sát |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Bài 1 |
1.1.cb2b |
Tìm kiếm thông tin phục vụ học tập qua nguồn số đơn giản. |
Tìm bài học, video, hình ảnh để phục vụ môn học. |
Danh sách các trang học tập đã tìm được. |
|
Bài 1 |
3.2.cb2a |
Sử dụng công cụ học tập số để xem – ghi nhớ – lưu nội dung. |
Xem video, chụp màn hình, lưu bài học. |
Bộ ghi chú/ảnh chụp bài học. |
|
BÀI 2. Máy tính giúp em giải trí |
|
|
|
...
>> Mời các bạn tải về để lấy toàn bộ tài liệu!