Phân phối chương trình lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là chương trình học, phân bổ số tiết học của từng môn học sách mới lớp 6. Các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy, chuẩn bị cho các tiết học trên lớp.
Phân phối chương trình lớp 6
Để chuẩn bị cho chương trình sách mới lớp 6, các bạn tham khảo 3 bộ sách mới sau đây:
1. Phân phối chương trình Toán 6
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC
SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
SĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập một | ||||||||
PHẦN SỐ HỌC | 70 | |||||||
1. | CHƯƠNG I. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN Thời lượng: 12 tiết | Bài 1. Tập hợp | 1 | |||||
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 6. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 | |||||||
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương I | 1 | 12 | ||||||
2. | CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP SỐ TỰ NHIÊN Thời lượng: 13 tiết | Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất | 2 | |||||
Bài 9. Dấu hiệu chia hết | 2 | |||||||
Bài 10. Số nguyên tố | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 2 | |||||||
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương II | 1 | 13 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
3. | ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ I | 3 | ||||||
4. | CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN Thời lượng: 14 tiết | Bài 13. Tập hợp các số nguyên | 2 | |||||
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên | 3 | |||||||
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 16. Phép nhân số nguyên | 2 | |||||||
Bài 17. Ước và bội của một số nguyên | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương III | 1 | 14 | ||||||
PHẦN HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||||
5. | CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN Thời lượng: 12 tiết | Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều | 3 | |||||
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân | 3 | |||||||
Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | 3 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương IV | 1 | 12 | ||||||
6. | CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN Thời lượng: 7 tiết | Bài 21. Hình có trục đối xứng | 2 | |||||
Bài 22. Hình có tâm đối xứng | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương V | 1 | 7 | ||||||
7. | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Thời lượng: 5 tiết | Thực hành trải nghiệm Hình học cơ bản | 2 | |||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | |||||||
Sử dụng máy tính cầm tay | 1 | |||||||
8. | ÔN VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I | 4 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập hai | 70 | |||||||
PHẦN SỐ HỌC | ||||||||
9. | CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ Thời lượng: 15 tiết | Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | 2 | |||||
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số | 2 | |||||||
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số | 2 | |||||||
Bài 27. Hai bài toán về phân số | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 3 | |||||||
Bài tập cuối chương VI | 1 | 15 | ||||||
10. | CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN Thời lượng: 11 tiết | Bài 28. Số thập phân | 1 | |||||
Bài 29 Tính toán với số thập phân | 4 | |||||||
Bài 30. Làm tròn và ước lượng | 1 | |||||||
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương VII | 1 | 11 | ||||||
11. | ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ II | 3 | ||||||
PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG | ||||||||
12. | CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN Thời lượng: 16 tiết | Bài 32. Điểm và đường thẳng | 3 | |||||
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | 2 | |||||||
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 2 | |||||||
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 36. Góc | 2 | |||||||
Bài 37. Số đo góc | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương VIII Page 3 | 1 | 16 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||||
13. | CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM Thời lượng: 16 tiết | Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu | 2 | |||||
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh | 2 | |||||||
Bài 40. Biểu đồ cột | 2 | |||||||
Bài 41. Biểu đồ cột kép | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 2 | |||||||
Bài 43. Xác suất thực nghiệm | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương IX | 2 | 16 | ||||||
14. | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Thời lượng: 5 tiết | Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình | 1 | |||||
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè? | 2 | |||||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | |||||||
15. | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM | 4 | ||||||
TỔNG | 65 | 35 | 16 | 10 | 14 | 140 |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Toán 6 sách Kết nối tri thức
2. Phân phối chương trình Ngữ văn 6
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 | BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN(16 tiết) | 1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | ||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | ||
8 | Bắt nạt | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | |
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
4 | 13 | ||
14 | Trả bài | ||
15 | Kể lại một trải nghiệm | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | ||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM(12 tiết) | 17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | ||
6 | 21 | Mây và sóng | |
22 | Thực hành tiếng Việt | ||
23 | Bức tranh của em gái tôi | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
27 | Trả bài | ||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | ||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ(12 tiết) | 29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
30 | Cô bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | ||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | ||
36 | Con chào mào | ||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
39 | Trả bài | ||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | ||
11 | 41 | Kiểm tra giữa học kì 1 | |
12 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU(12 tiết) | 42 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
43 | Đọc mở rộng | ||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | ||
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | ||
48 | Chuyển cổ nước mình | ||
49 | Cây tre Việt Nam | ||
13 | 50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | |
51 | Thực hành tiếng Việt | ||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | ||
53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | ||
14 | BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ(12 tiết) | 54 | Trả bài |
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | ||
56 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
57 | Cô Tô | ||
15 | 58 | Cô Tô (tiếp) | |
59 | Thực hành tiếng Việt | ||
60 | Hang Én | ||
61 | Hang Én (tiếp) | ||
16 | 62 | Thực hành tiếng Việt | |
63 | Cửu Long Giang ta ơi | ||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
17 | ÔN TẬP | 66 | Trả bài |
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | ||
68 | Đọc mở rộng | ||
69 | Ôn tập học kì I | ||
18 | 70 | Ôn tập học kì I | |
71 | Kiểm tra học kì I | ||
72 | Kiểm tra học kì I |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Ngữ văn 6 Kết nối tri thức
3. Phân phối chương trình Địa lí 6
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
Cả năm: 53 tiết
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
Học kì I | |||
1 | 1 | Bài mở đầu | |
2 | CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | ||
2 | 3 | Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | |
4 | Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | ||
3 | 5 | Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ | |
6 | Bài 5: Lược đồ trí nhớ | Tiết 1: Khái niệm và vẽ lược đồ trí nhớ đường đi | |
4 | 7 | Bài 5: Lược đồ trí nhớ | Tiết 2: Vẽ lược đồ trí nhớ khu vực Luyện tập |
8 | CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời | ||
5 | 9 | Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | |
10 | Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | |
6 | 11 | Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Tiết 2: Hệ quả của TĐ quay quanh MT |
12 | Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế | ||
7 | 13 | CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo | |
14 | Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | ||
8 | 15 | Bài 12: Núi lửa và động đất | |
16 | Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | Tiết 1: Các dạng địa hình | |
9 | 17 | Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | Tiết 2: Khoáng sản |
18 | Ôn tập giữa kì I | ||
10 | 19 | Kiểm tra giữa kì I | |
20 | Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản | ||
11 | 21 | CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Tiết 1: Lớp vỏ khí (Thành phần của không khí, Các tầng khí quyển, Khối khí) |
22 | Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Tiết 2: Khí áp và gió | |
12 | 23 | Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | Tiết 1: Nhiệt độ không khí |
24 | Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | Tiết 2: Mây và mưa | |
13 | 25 | Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu | Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu |
26 | Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu | Tiết 2: Biến đổi khí hậu | |
14 | 27 | Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | |
28 | CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước | ||
15 | 29 | Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | Tiết 1: Sông và hồ |
30 | Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | Tiết 2: Nước ngầm và băng hà | |
16 | 31 | Bài 21: Biển và đại dương | |
32 | CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần của đất | |
17 | 33 | Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 2: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất |
34 | Bài 23: Sự sống trên Trái Đất | ||
18 | 35 | Ôn tập cuối kì I | |
36 | Kiểm tra cuối kì I | ||
Học kì II | |||
19 | 37 | Bài 24: Rừng nhiệt đới | |
20 | 38 | Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | |
21 | 39 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
22 | 40 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | Tiết 2: Thực hành |
23 | 41 | CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư |
24 | 42 | Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới |
25 | 43 | Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | Tiết 1: Tác động của thiên nhiên đến con người |
26 | 44 | Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | Tiết 2: Tác động của con người đến thiên nhiên |
27 | 45 | Ôn tập giữa kì II | |
28 | 46 | Kiểm tra giữa kì II | |
29 | 47 | Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững | |
30 | 48 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương | Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
31 | 49 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương | Tiết 2: Thực hành |
32 | 50 | Ôn tập cuối kì II | |
33 | 51 | Kiểm tra cuối kì II | |
34 | 52 | Ôn tập | |
35 | 53 | Ôn tập |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình lớp 6 môn Địa lí Kết nối tri thức
4. Phân phối chương trình Tin học 6
Tiết | Tên bài | Thực hành |
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | |
1, 2 | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | |
3, 4 | Bài 2. Xử lí thông tin | |
5, 6 | Bài 3. Thông tin trong máy tính | |
Chủ đề 2 | Mạng máy tính và Internet | |
7, 8 | Bài 4. Mạng máy tính | |
9, 10 | Bài 5. Internet | |
Chủ đề 3 | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | |
11, 12 | Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu | 1 |
13,14 | Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 hoặc 2 |
15, 16 | Bài 8. Thư điện tử | 1 hoặc 2 |
Chủ đề 4 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | |
17, 18 | Bài 9. An toàn thông tin trên Internet | |
19 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ | |
Chủ đề 5 | Ứng dụng Tin học | |
20, 21 | Bài 10. Sơ đồ tư duy | 1 |
22, 23 | Bài 11. Định dạng văn bản | 1 hoặc 2 |
24, 25 | Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng | 1 hoặc 2 |
26 | Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế | 1 |
27 | Bài 14.Thực hành tổng hợp: Hoàn thành sổ lưu niệm | 1 |
Chủ đề 6 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | |
28, 29 | Bài 15.Thuật toán | |
30, 31 | Bài 16.Các cấu trúc điều khiển | |
32, 33 | Bài 17. Chương trình máy tính | 1 hoặc 2 |
34 | Ôn tập | |
35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Tin học 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
5. Phân phối chương trình Lịch sử 6
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Lịch sử 6 Kết nối tri thức
6. Phân phối chương trình Âm nhạc 6
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Âm nhạc 6 Kết nối tri thức
7. Phân phối chương trình Giáo dục công dân 6
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức
8. Phân phối chương trình Công nghệ 6
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới
Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.