Kế hoạch dạy học: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 Cánh diều
Để giúp quý thầy cô và các em học sinh lớp 6 có một lộ trình rõ ràng và hiệu quả cho các hoạt động giáo dục, VnDoc.com xin giới thiệu tài liệu: Kế hoạch dạy học hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu này được biên soạn bám sát chương trình giáo dục phổ thông mới, cung cấp một kế hoạch chi tiết cho các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp thầy cô tổ chức những giờ học ý nghĩa, khơi dậy đam mê và định hướng tương lai cho các em học sinh ngay từ những năm học đầu tiên ở cấp THCS.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP - LỚP 6
Năm học 20… – 20…
(Bộ SGK: Chân trời sáng tạo – Bản 1)
Kế hoạch dạy họcvà hoạt động giáo dục:
Phân phối chương trình:
|
Cả năm: 35 tuần - 105 tiết |
Sinh hoạt dưới cờ: 09 tiết |
Giáo dục theo chủ đề: 61 tiết |
Sinh hoạt lớp: 35 tiết |
|
Học kỳ I: 18 tuần – 54 tiết |
05 tuần x 1 tiết = 05 tiết |
18 tuần = 31 tiết |
18 tuần x 1 tiết = 18 tiết |
|
Học kỳ II: 17 tuần – 51 tiết |
04 tuần x 1 tiết = 04 tiết |
17 tuần = 30 tiết |
17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
1.1. PHẦN SINH HOẠT DƯỚI CỜ
|
TT |
Tên bài |
Số tiết |
Từ tiết... đến tiết... |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|||
|
HỌC KÌ I |
|||||||||
|
1 |
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
Chào mừng năm học mới |
1 |
1 |
Thể hiện được khả năng của bản thân khi tham gia các hoạt động chào mừng năm học mới |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
2
|
Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân |
Biểu diễn các tiểu phẩm: Nét đẹp trong văn hoá ứng xử của học sinh. |
1
|
2 |
HS biết đóng vai giải quyết các tình huống trong học tập và trong giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống. |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
3 |
Chủ đề 3: Xây dựng tình bạn, tình thầy trò
|
Biết ơn thầy cô |
1 |
3 |
HS trình bày được các tiết mục văn nghệ, sản phẩm (báo tường, vẽ tranh…) nhân ngày 20.11 |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
4 |
Chủ đề 4: Nuôi dưỡng quan hệ gia đình
|
Trao đổi truyền thống hiếu thảo trong các gia đình Việt Nam. |
1 |
4 |
- Thể hiện được sự động viên, chăm sóc người thân trong gđ bằng lời nói và hành động cụ thể. - Thể hiện được sự chủ động, tự giác thực hiện một số công việc trong gia đình. |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
5
|
Chủ đề 5: Kiểm soát chi tiêu
|
Tham gia chương trình vui Tết an toàn, tiết kiệm. |
1
|
5 |
HS tham gia tích cức các hoạt động trong chương trình “Tết yêu thương”
|
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
HỌC KÌ II |
|||||||||
|
6 |
Chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện |
Cuộc thi: “Em là hướng dẫn viên du lịch”. |
1 |
6 |
HS biết và tự hào về cảnh quan thiên nhiên của địa phương |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
7 |
Chủ đề 8: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu
|
Triển lãm và giới thiệu tranh, ảnh bảo vệ môi trường, cảnh đẹp của địa phương. |
1 |
7 |
HS thể hiện được khả năng sưu tầm, trình bày giới thiệu về môi trường, cảnh đẹp của địa phương. |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
8 |
Chủ đề 7. Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam |
Triển lãm tranh, ảnh về nghề truyền thống |
1 |
8 |
HS thể hiện khả năng tìm hiểu sưu tầm tranh, ảnh và chia sẻ về nghề truyền thống tại địa phương.
|
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
|
9 |
Chủ đề 9: Tôn trọng người lao động |
Toạ đàm: Ước mơ nghề nghiệp của em |
1 |
9 |
HS trao đổi về muc tiêu, con đường nghề nghiệp của bản thân trong tương lai. |
Loa đài, ampli
|
Sân trường |
||
1.2. HĐTN- HN 2 (Hoạt động giáo dục theo chủ đề): 53 tiết + 8 tiết kiểm tra
|
STT |
Bài học/ Nội dung |
Số tiết |
Thứ tự tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
Chủ đề 1 Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
||||||
|
1 |
NV1: Khám phá trường THCS của em. |
1 |
1 |
* Năng lực: - Nhận diện được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. - Nhận ra được khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân. Thể hiện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình cũng như ở trường. * Phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, nhân ái, trách nhiệm. |
Ti vi, máy tính Tranh, ảnh về chủ đề
|
|
|
2 |
NV2: Tìm hiểu bản thân NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân. |
1 |
2 |
|
||
|
3 |
NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn. NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập. |
1 |
3 |
|
||
|
4 |
NV6: Dành thời gian cho sở thích của em. NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi
|
1 |
4 |
|
||
|
5 |
NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới. NV19: Tự tin vào bản thân
|
1 |
5 |
|
||
|
6 |
NV10: Thể hiện hình ảnh của bản thân NV13: Tự đánh giá
|
1 |
6 |
|
||
|
Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân |
||||||
|
7 |
NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày. |
1 |
7 |
* Năng lực: Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. * phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sàn tạo.
|
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học tập…
|
|
|
8 |
NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng NV3: Săp xếp không gian học tập, sinh hoạt. |
1 |
8 |
|
||
|
9 |
NV4: Kiểm soát nóng giận. NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn. |
1 |
9 |
|
||
|
10 |
NV6: Kiểm soát lo lắng. NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc
|
1 |
10 |
|
||
|
11 |
NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì. NV9: chiến thắng bản thân. |
1 |
11 |
|
||
|
12 |
NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng. NV11:Tự đánh giá |
1 |
12 |
|
||
|
Chủ đề 3: Xây dựng tình bạn, tình thầy trò
|
||||||
|
13 |
NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè. NV2: Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô.
|
1 |
13 |
* Năng lực: - Thiết lập và giữ gìn được tình bạn, tình thầy trò. - Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. * Phẩm chất: Nhân ái trách nhiệm, Giao tiếp và hợp tác, Giải quyết vấn đề sáng tạo. |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học tập… |
|
|
14 |
NV3:Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè. NV4: Giữ gìn mối quan hệ bạn bè, thầy cô. NV5: Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp. |
1 |
14 |
|
||
|
15 |
NV6: Xác định một số vấn đề thường xẩy ra trong mối quan hệ của e ở trường. NV7: Giải quyết vấn đề nảy sinh trong vấn đề bạn bè. |
1 |
15 |
|
||
|
16 |
NV8: Ứng sử đúng mực với thầy cô. NV9: Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò. |
1 |
16 |
|
||
|
17 |
NV10: Xây dụng sổ tay giao tiếp của lớp NV12: Tự đánh giá. |
1 |
17 |
|
||
|
18 |
Đánh giá giữa kỳ I |
2 |
18,19
|
|
|
|
|
Chủ đề 4: Nuôi dưỡng quan hệ gia đình
|
||||||
|
19 |
NV1: Giới thiệu gia đình em NV2: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình. |
1 |
20 |
* Năng lực: Thể hiện được sự động viên, chăm sóc người thân trong gia đình bằng lời nói và hành động cụ thể. - Thể hiện được sự chủ động, hợp tác, tự giác thực hiện một số công việc trong gia đình. - Tham gia giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình. * Phẩm chất: Nhân ái, Trách nhiệm, chăm chỉ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. |
Loa, đài, Trang phục,Tranh, ảnh, clip, phiếu học tập… |
|
|
20 |
NV3: Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên. |
1 |
21 |
|
||
|
21 |
NV4: Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân. |
1 |
22 |
|
||
|
22 |
NV5: Quan tâm đến sở thích của người thân. NV6: Xác định vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ gia đình và giải quyết. |
1 |
23 |
|
||
|
23 |
NV7: Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ. NV8: Vẽ gia đình mơ ước của em. |
1 |
24 |
|
||
|
24 |
NV9: Tự đánh giá
|
1 |
25 |
|
||
Trên đây là một phần tài liệu Kế hoạch giáo dục: Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 8. Để xem trọn bộ tài liệu này, mời các bạn kích vào nút Tải về dưới đây.