Kế hoạch dạy học: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) được xây dựng theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh, bám sát chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Nội dung kế hoạch được thiết kế khoa học, đa dạng và gần gũi với thực tiễn, tạo cơ hội cho học sinh rèn luyện kỹ năng sống, phát triển tư duy sáng tạo, tinh thần hợp tác cũng như định hướng nghề nghiệp ban đầu. Tài liệu là nguồn tham khảo hữu ích, hỗ trợ giáo viên trong việc tổ chức các hoạt động hiệu quả, đồng thời giúp học sinh có thêm hứng thú và trải nghiệm bổ ích trong học tập.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
NĂM HỌC
1. Kế hoạch dạy học
1.4. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp. lớp 6
(trong 105 tiết/ lớp theo quy định).
Cá nhân giáo viên thực hiện loại hình HĐCĐ đối với lớp 6 theo phân phối chương trình sau đây.
|
Chủ đề (Số tiết) |
Loại hình, Địa điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung thực hiện |
Tiết CT |
Tuần |
Chủ trì (số tiết) |
Phối hợp (số tiết) |
Tích hợp |
Ghi chú |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
HỌC KỲ I |
||||||||||
|
CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI.
(12 TIẾT) |
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường - Nhận ra được sự thay đổi tích cực, những sở thích, đức tính đặc trưng, giá trị của bản thân. - Tự tin thể hiện được một số khả năng, sở thích của bản thân |
1. Khám phá trường trung học cơ sở của em. |
1 |
1 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu bản thân |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân |
3 |
|
|
|
ĐĐLS: Nhận ra được giá trị của bản thân |
|
|
|
|
|
|
4. Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rèn luyện sự tâp trung trong học tập
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Dành thời gian cho sở thích của em. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi. |
7 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới. |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tự tin vào bản thân. |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thể hiện hình ảnh của bản thân. |
10; 11 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tự đánh giá. |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 2: CHĂM SÓC CUỘC SỐNG CÁ NHÂN
(12 TIẾT)
|
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp.
|
1. Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày. |
13 |
5 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu tư thế đứng đi ngồi. |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt. |
15 |
|
|
|
ĐĐLS: Có ý thức học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
4. Kiểm soát nóng giận |
16 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tạo niềm vui và sự thư giãn |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Kiểm soát lo lắng |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc |
19 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sáng tạo chiếc lọ thần kì. |
20;21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chiến thắng bản thân |
22 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng. |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tự đánh giá.
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
Phòng học
|
GV phụ trách HĐTN, HN của trường thống nhất để xây dựng nội dung. |
Nội dung trong chủ đề 1, 2
|
25;26 |
9 |
GVCN |
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 3: XÂY DỰNG TÌNH BẠN, TÌNH THẦY TRÒ
(10 TIẾT) |
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Thiết lập và gìn giữ được tình bạn, tình thầy trò. - Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè.
|
1. Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè. |
27 |
9 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô. |
28 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè. |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giữ gìn mối quan hệ với bạn bè, thầy cô. |
3O |
|
|
|
ĐĐLS: Có tinh thần đoàn kết, xây dựng tập thể |
|
|
|
|
|
|
5. Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp.
|
31 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong mối quan hệ của em ở trường. |
32 |
|
|
|
ĐĐLS:Phát hiện ra những biểu hiện tiêu cực của chủ nghĩa cá nhân, cơ hội, ích kỷ |
|
|
|
|
|
|
7. Giải quyết vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè. |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Ứng xử đúng mực với thầy cô. |
34 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò. |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Xây dựng sổ tay giao tiếp của lớp. 11. Tự đánh giá. |
36
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 4: NUÔI DƯỠNG QUAN HỆ GIA ĐÌNH
(10 TIẾT) |
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Thể hiện được sự động viên, chăm sóc người thân trong gia đình bằng lời nói và hành động cụ thể. - Thể hiện được sự chủ động, tự giác thực hiện một số công việc trong gia đình. - Biết tham gia giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình. |
1. Giới thiệu gia đình em |
37 |
13
|
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình. |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên. |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân. |
40;41 |
14 |
|
|
ĐĐLS: Có tinh thần đoàn kết, xây dựng tập thể |
|
|
|
|
|
|
5. Quan tâm đến sở thích của người thân |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xác định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và cách giải quyết |
43 |
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Vẽ gia đình mơ ước của em
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tự đánh giá. |
46 |
16 |
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 5: KIỂM SOÁT CHI TIÊU
(6 TIẾT) |
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Xác định được những khoản chi ưu tiên khi số tiền của mình hạn chế.
|
1. Xác định các khoản tiền của em |
47 |
16 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chỉ ra những lí do xác định khoản chi ưu tiên của em |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xác định cái mình cần và cái mình muốn |
49 |
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xác định khoản chi ưu tiên |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quyết định khoản chi ưu tiên |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự đánh giá |
52 |
18
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
SHCĐ - phòng học |
|
-Nội dung trọng tâm trong chủ đề 3,4,5 |
53; 54 |
18 |
GVCN |
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II |
||||||||||
|
CHỦ ĐỀ 6: XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
(12 TIẾT) |
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Thể hiện được hành vi văn hoá nơi công cộng. - Thiết lập được các mối quan hệ với cộng đồng, thể hiện được sự sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ với những hoàn cảnh khó khăn. - Giữ gìn, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên ở địa phương nơi em sống. |
1. Tìm hiểu ý nghĩa nơi cộng đồng |
55 |
19 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực hành nói, cười đủ nghe nơi công cộng |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xếp hàng trật tự nơi công cộng |
58 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng. |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên |
61; 62 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh |
63 |
|
|
|
ĐĐLS: Phát hiện ra những biểu hiện tiêu cực của chủ nghĩa cá nhân, cơ hội, ích kỷ |
|
|
|
|
|
|
9. Tuyên truyền, vận động ngưòi thân, bạn bè ứng xử văn minh nơi công cộng. |
64; 65 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tự đánh giá. |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 7: TÌM HIỂU NGHỀ TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
(10 TIẾT)
|
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Kể tên được một số nghề truyền thống ở Việt Nam. - Nhận ra được một số đặc điểm của bản thân phù hợp với công việc của nghề truyền thống. - Thể hiện sự tôn trọng và có ý thức giữ gìn nghề truyền thống. |
1. Kể tên các làng nghề truyền thống ở Việt Nam và sản phẩm tiêu biểu.
|
67; 68 |
23 |
GVCN |
|
ĐĐLS: Có kỹ năng sử dụng internet hiệu quả, phục vụ nhu cầu của bản thân. |
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống. |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phỏng vấn nghệ nhân (hoặc các nội dung phù hợp). |
70 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rèn luyện những phẩm chất năng lực cuả người làm nghề truyền thống. |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Giữ gìn các làng nghề truyền thống. |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Sáng tạo sản phẩm |
73; 74 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống. |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tự đánh giá. |
76 |
26 |
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
SHCĐ - phòng học
|
|
- Nội dung trọng tâm trong chủ đề 6, 7 |
77; 78 |
26 |
GVCN |
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 8: PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ GIẢM THIỂU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
(12 TIẾT)
|
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Nhận biết được những dấu hiệu của mưa bảo, lũ lụt, sạt lở đất và biết cách tự bảo vệ trong tình huống thiên tai đó. - Chỉ ra được những tác động của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ con người. - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè có ý thức thực hiện các việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu.
|
1. Tìm hiểu về một số thiên tai. |
79 |
27 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phòng chống dịch bệnh sau thiên tai. |
80; 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tự bảo vệ khi có bão. |
82 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tự bảo vệ trước lũ lụt. |
83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tự bảo vệ khi sạt lở đất |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tìm hiểu tác động của biến đổi khí hậu. |
85 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu. |
86; 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Làm tờ rơi |
88; 89 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tự đánh giá |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 9: TÔN TRỌNG NGƯỜI LAO ĐỘNG
(9 TIẾT)
|
SHCĐ - Phòng học và sân trường
|
- Nhận diện được giá trị của các nghề trong xã hội và có thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp khác nhau. |
1. Kể tên một số nghề. |
91 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khám phá giá trị của nghề |
92; 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khám phá một số yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề. |
94; 95 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trân quý nghề của bố mẹ. |
97; 98 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự đánh giá. |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SHCĐ - Phòng học |
ÔN TẬP |
100; 101; 102 |
34 |
GVCN |
|
|
|
||
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
SHCĐ - Phòng học |
|
- Nội dung trọng tâm trong chủ đề 8, 9. |
103; 104 |
35 |
GVCN |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG KẾT NĂM HỌC |
105 |
35 |
GVCN |
|
|
|||
Mời các bạn kích vào nút Tải về dưới đây để xem trọn bộ Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo).