Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh 6 unit 7 Television Online

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút Unit 7 lớp 6 Global Success: Television có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.

    I (not be) AM NOT||AMN'T very happy these days.

    Đáp án là:

    I (not be) AM NOT||AMN'T very happy these days.

     Thì hiện tại đơn tiếp diễn với "to be", I đi với động từ tobe AM

    Dịch: Dạo này tôi không vui lắm.

  • Câu 2: Nhận biết

    Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.

    The content of the documentary films are about historic cities.

    Historic (lịch sử) ↔︎ Modern (hiện đại)

    Dịch: Nội dung phim tài liệu là về các thành phố lịch sử.

  • Câu 3: Nhận biết

    Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.

    The film was exciting so that we watched it until the end.

    Exciting ≈ interesting (gây hứng thú ≈ thú vị)

    Dịch: Bộ phim rất hấp dẫn nên chúng tôi xem đến cuối.

  • Câu 4: Nhận biết

    Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.

    You should think of participating the game shows on TV.

    Participating = taking part in (tham gia)

    Dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các chương trình trò chơi trên tivi.

  • Câu 5: Vận dụng

    Rearrange the words to make sentences.

    • How much
    • time
    • does
    • Tina
    • spend
    • watching television?
    Thứ tự là:
    • How much
    • time
    • does
    • Tina
    • spend
    • watching television?

     Dịch: Tina dành bao nhiêu thời gian để xem tivi?

  • Câu 6: Thông hiểu

    Write the correct form of the words in brackets.

    It was a very ……………… comedy. I laughed and laughed. (fun)

    funny

    Đáp án là:

    It was a very ……………… comedy. I laughed and laughed. (fun)

    funny

     “funny” (hài hước) là tính từ mô tả bộ phim làm bạn cười.

    Dịch: Đó là một bộ phim hài rất buồn cười. Tôi đã cười rất nhiều.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences.

    "Why do you like Explore programme?" “______________”

    Câu hỏi “Why” cần lý do (Because...)

  • Câu 8: Thông hiểu

    Write the correct form of the words in brackets.

    Discovery channel attracts millions of ……………… around the world. (view)

    viewers

    Đáp án là:

    Discovery channel attracts millions of ……………… around the world. (view)

    viewers

     “viewers” (người xem) – danh từ chỉ người.

    Dịch: Kênh Discovery thu hút hàng triệu người xem trên toàn thế giới.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.

    The people in the café (like) LIKE the view here.

    Đáp án là:

    The people in the café (like) LIKE the view here.

     Chủ ngữ The people số nhiều → dùng "like" dạng không chia

    Dịch: Mọi người trong quán cà phê thích khung cảnh ở đây.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences.

    "What's your favourite TV programme?" “______________”

    Hỏi về chương trình yêu thích → câu trả lời về Tên chương trình TV hợp lý nhất.

  • Câu 11: Thông hiểu

    Write the correct form of the words in brackets.

    The children are very ………….… in animal programmes. (interest)

    interested

    Đáp án là:

    The children are very ………….… in animal programmes. (interest)

    interested

     “interested” (cảm thấy hứng thú) – dùng cho người.

    Dịch: Lũ trẻ rất thích các chương trình về động vật.

  • Câu 12: Nhận biết

    Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.

    Hoa usually lies on the sofa to watch TV. She doesn’t do anything. She is lazy.

    Lazy (lười biếng) ↔︎ hard-working (chăm chỉ)

    Dịch: Hoa lười biếng. → Trái nghĩa: chăm chỉ

  • Câu 13: Thông hiểu

    Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences.

    "Who is your favourite person on TV?" “______________”

     Hỏi về người yêu thích → chọn người cụ thể.

  • Câu 14: Vận dụng

    Rearrange the words to make sentences.

    • Who
    • is
    • your
    • favourite
    • MC
    • on
    • television?
    Thứ tự là:
    • Who
    • is
    • your
    • favourite
    • MC
    • on
    • television?

     Dịch: Ai là người dẫn chương trình yêu thích của bạn trên tivi?

  • Câu 15: Vận dụng

    Rearrange the words to make sentences.

    • What
    • is
    • on
    • television
    • tonight?
    Thứ tự là:
    • What
    • is
    • on
    • television
    • tonight?

     Dịch: Tối nay có gì chiếu trên tivi?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh 6 unit 7 Television Online Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo