Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu trong thì quá khứ đơn lớp 6. Động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 6 là bảng động từ bất quy tắc cơ bản, giúp các em học sinh lớp 6 ghi nhớ dạng quá khứ của động từ bất quy tắc.

I. Bảng động từ bất quy tắc thường gặp lớp 6

Lưu ý: Tìm kiếm nhanh động từ bất quy tắc bằng cách bấm "Ctrl+F". 

  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
1 be was, were been được
2 beat beat beaten đánh bại
3 become became become trở thành
4 begin began begun bắt đầu
5 bet bet bet đặt cược
6 bid bid bid thầu
7 bind bound bound buộc, kết thân
8 bite bit bitten cắn
9 blow blew blown thổi
10 break broke broken đập vỡ
11 bring brought brought mang lại
12 broadcast broadcast broadcast phát sóng
13 build built built xây dựng
14 buy bought bought mua
15 catch caught caught bắt
16 choose chose chosen chọn
17 come came come đến
18 cost cost cost phải trả, trị giá
19 cut cut cut cắt
20 dig dug dug đào
21 do did done làm
22 draw drew drawn vẽ
23 drink drank drunk uống
24 drive drove driven lái xe
25 eat ate eaten ăn
26 fall fell fallen giảm
27 feed fed fed cho ăn
28 feel felt felt cảm thấy
29 fight fought fought chiến đấu
30 find found found tìm
31 fly flew flown bay
32 forget forgot forgotten quên
33 forgive forgave forgiven tha thứ
34 get got got/gotten có được
35 give gave given cung cấp cho
36 go went gone đi
37 grow grew grown phát triển
38 hang hung hung treo
39 have had had
40 hear heard heard nghe
41 hide hid hidden ẩn
42 hit hit hit nhấn
43 hold held held tổ chức
44 hurt hurt hurt tổn thương
45 keep kept kept giữ
46 know knew known biết
47 lay laid laid đặt, để
48 lead led led dẫn
49 leave left left lại
50 lend lent lent cho vay
51 let let let cho phép, để cho
52 lie lay lain nói dối
53 lose lost lost mất
54 make made made làm
55 meet met met đáp ứng
56 pay paid paid trả
57 put put put đặt, để
58 read read read đọc
59 ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)
60 ring rang rung vòng
61 rise rose risen tăng
62 run ran run chạy
63 run ran run chạy
64 say said said nói
65 see saw seen thấy
66 sell sold sold bán
67 send sent sent gửi
68 shut shut shut đóng
69 sing sang sung hát
70 sit sat sat ngồi
71 sleep slept slept ngủ
72 speak spoke spoken nói
73 spend spent spent chi tiêu
74 stand stood stood đứng
75 sting stung stung chọc tức
76 swim swam swum bơi
77 swing swung swung nhún nhảy
78 take took taken
79 teach taught taught dạy
80 tell told told nói
81 think thought thought nghĩ
82 understand understood understood hiểu
83 wake woke woken thức
84 wear wore worn mặc
85 win won won giành chiến thắng
86 wind wound wound thổi
87 write wrote written viết

II. Bài tập động từ bất quy tắc lớp 6 có đáp án

Choose the correct answer.

1. I _______ born on the first of May.

A. were

B. was

C. are

D. is

2. I __________. his car to work while he was sleeping.

A. drive

B. drove

C. driving

D. driven

3. Did you ever _______of such a thing?

A. hear

B. hears

C. heard

D. heart

4. He ________some eggs to make cakes yesterday.

A. buys

B. buy

C. buied

D. bought

5. There .________ any eggs in the packet when I______ the kitchen last night.

A. wasn't/ come

B. weren't/ come

C. was/ came

D. were/ came

6. We _______. to our friend last night.

A. spoke

B. speak

C. speaked

D. spoken

Give the correct form of the word in bracket.

1. She (spend) ____ all her money last week.

2. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.

3. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.

4. My parents (sell) ________ the stereo at a garage sale.

5. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

6. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

7. I _____ at home all weekend. ( stay)

8. Angela ______ to the cinema last night. (go)

9. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

10. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B; 6 - A; 

Give the correct form of the word in bracket.

1. She (spend) __SPENT__ all her money last week.

2. I (lend) _____LENT_____ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.

3. John and his father (build) ____BUILT_______ the cabin themselves last year.

4. My parents (sell) __SOLD______ the stereo at a garage sale.

5. I ___BOUGHT____ a lot of gifts for my little sister. (buy)

6. Yesterday, I (get) ___GOT___ up at 6 and (have) ___HAD___ breakfast at 6.30.

7. I ___STAYED__ at home all weekend. ( stay)

8. Angela __WENT____ to the cinema last night. (go)

9. My friends ___HAD___ a great time in Nha Trang last year. (have)

10. My vacation in Hue _WAS_____ wonderful. (be)

Trên đây là Các động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu bảng bất quy tắc tiếng Anh lớp 6 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm