Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về câu khẳng định thì hiện tại đơn lớp 6

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các bạn học sinh Bài tập về câu khẳng định ở thì hiện tại đơn tiếng Anh lớp 6 có đáp án được sưu tầm và đăng tải, với nội dung ôn luyện Thì hiện tại đơn dưới dạng bài thể khắng định rất hữu ích cho các bạn học sinh đánh giá nhanh kiến thức, đồng thời ôn luyện phần Thì quan trọng này.

I. Bài tập thì hiện tại đơn lớp 6

Ex 1: Write:

1. he/ drink milk every day

2. he/ be a good student

3. his dog/ bark

4. Tim/ study French quite well

5. we/ make dinner at the weekends

6. I/ leave work on time very often

7. she/ meet her brother every week

EX2. Read then choose the best answer

1. The police catch/ catches robbers.

2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.

3. They never drink/ drinks beer.

4. Lucy go/ goes window shopping seven times a month.

5. She have/ has a pen.

6. Mary and Marcus cut/ cuts people’s hair.

7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.

8. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.

EX3. Write the verb in correct form

1. I usually (go) to school.

2. They (visit) us often.

3. You (play) basketball once a week.

4. Tom (work) every day.

5. He always (tell) us funny stories.

6. She never (help) me with that!

7. Martha and Kevin (swim) twice a week.

8. In this club people usually (dance) a lot.

9. Linda (take care) of her sister.

10. John rarely (leave) the country.

11. We (live) in the city most of the year.

12. Lorie (travel) to Paris every Sunday.

13. I (bake) cookies twice a month.

14. You always (teach) me new things.

15. She (help) the kids of the neighborhood.

EX 4. Make positive present simple sentences.

1. he / go to school every day

2. I / like swimming

3. you / play badminton on Saturdays

4. the class / begin at 9 am

5. they / sometimes go to the cinema

6. she / love chocolate

7. we / study French

8. they / live in London

9. he / work in a restaurant

10. Lucy / play the guitar

EX5. Chia động từ trong ngoặc ở Thì hiện tại đơn.

1. She (live) ________ in Hai Phong city.

2. She (study) ________ on Friday.

3. My students (be) ________ smart and hard-working

4. He (have) ________ a new haircut today.

5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6. She (live) ________ in a house?

7. You (speak) ________ English?

8. My sister (work) ________ in a bank.

9. Dog (like) ________ meat.

10. She (live)________ in Florida.

11. It (rain)________ almost every day in Manchester.

12. We (fly)________ to Spain every summer.

13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.

14. The bank (close)________ at four o'clock.

15. John (try)________ hard in class, but I never (think) ________ he'll pass.

EX 6. Fill in the correct form of the verb in the present simple affirmative sentence.

1. She ………. (go) to the gym every morning.

2. They ………. (play) tennis on weekends.

3. He ………. (study) Spanish in the evenings.

4. We usually ………. (eat) at 7 o’clock.

5. The sun ………. (rise) in the east.

6. I ………. (drink) coffee in the morning.

7. They ………. (watch) movies on Fridays.

8. She ………. (read) a book before bed.

9. Mr Smith ………. (work) as a teacher.

10. Her family ………. (live) in a big city.

11. My dogs often ………. (sleep) on the couch.

12. They ………. (travel) to different countries every year.

13. She ………. (play) the piano beautifully.

14. George ………. (run) in the park twice a week.

15. We ………. (clean) the house on Saturdays.

16. The birds ………. (sing) in the morning.

17. I ………. (write) in my journal every night.

18. You ………. (dance) at parties.

19. She ………. (teach) English at the school.

20. My father ………. (drive) to work every day.

Ex7. Give the correct form of verbs.

1. Robin (play) ………………….. football every Sunday.

2. We (have) …………………………….. a holiday in December every year.

3. He often (go) …………………………….. to work late.

4. The moon (circle) ……………………………….. around the earth.

5. The flight (start) ……………………………….. at 6 a.m every Thursday.

6. My mother often (teach) …………………………….. me English on Saturday evenings.

7. I like Maths but she (like) …………………………….. Literature.

8. My sister (wash) ……………………………….. dishes every day.

9. He (speak) ………German so well because he (come) …………………..from Germany.

10. I (think) ………………….. your new hat (look) ……………………nice on you.

II. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn lớp 6

Đáp án có trong File Tải. Mời bạn đọc tải về để download trọn bộ Bài tập kèm đáp án.

* Xem thêm: Lý thuyết và Bài tập Thì hiện tại đơn Tiếng Anh lớp 6

Trên đây là Bài tập thì hiện tại đơn về câu khẳng định có đáp án. Mời các bạn tiếp tục vào tham khảo Lý thuyết và Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6 là Thì thứ 2 trong chương trình học môn tiếng Anh lớp 6. Các bạn hãy học tập và ôn luyện thật kĩ để có một kết quả tốt nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm