Grammar - Thì hiện tại đơn
Note: Di chuyển con chuột vào từ tiếng Anh để dịch nghĩa.
A. Tình huống
Mary comes from London and she is 25 years old now. She likes meeting different people and she is a salesperson. She drives to work everyday. Tobe (is)/drive(s)/come(s)....... is the simple present. I/we/they/you drive/work/do etc. | |
B. Định nghĩa
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những thứ chung chung, tổng quát, một điều gì đó xảy ra liên tục và lặp đi lặp lại hay một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
1. Nurses look after patients in hospitals.
2. He always plays badminton in the afternoon.
3. The sun rises in the East and sets in the West.
4. The train leaves at 7:30 in the morning.
C. Dạng thức
1. Thì hiện tại đơn với động từ "tobe"
Chủ ngữ | Động từ | Ví dụ | |
Dạng khẳng định | I You/We/They She/He/It | am are is | I am a nurse. They are students. She is a salesperson. |
Dạng phủ định | I You/We/They She/He/It | am not are not/aren't is not/isn't | I am not a teacher. They are not students. She drives to work everyday. |
Dạng nghi vấn | Am Is Are | I you/we/they she/he/it | Am I a bad person? => Yes, you are/No, you are not. Are you an actor? => Yes, I am/No, I am not. Is he 20 years old? => Yes, he is/No, he is not. |
Mời các bạn tham gia luyện tập về cấu trúc Thì hiện tại đơn với động từ 'tobe' thông qua bài tập dưới đây.
2. Thì hiện tại đơn với động từ thường
Chủ ngữ | Động từ | Ví dụ | |
Dạng khẳng định | I/You/We/They She/He/It | V(nguyên thể) V(s, es) | We go to work by bus every day. She goes shopping every weekend. |
Dạng phủ định | I/You/We/They She/He/It | do not/don't + V(nguyên thể) does not/doesn't + V(nguyên thể) | They do not like reading book. He does not go to school on Sunday. |
Dạng nghi vấn | Do Does | I/you/we/they + V(nguyên thể) she/he/it + V(nguyên thể) | Do you go to work today? => Yes, I do/No, I don't Does she like candy? => Yes, she does/No, she does not |
Mời các bạn tham gia luyện tập về cấu trúc Thì hiện tại đơn với động từ thường thông qua bài tập dưới đây.