Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 lần 1 năm 2021

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn? Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được VnDoc.com đăng tải sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

* Xem thêm Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 số 1 học kì 1 tại:

Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 số 1 năm 2020 - 2021 CÓ ĐÁP ÁN

I. Đề kiểm tra 1 tiết số 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác. 

1) A. riverB. physicsC. listenD. Friday
2) A. MondayB. SundayC. lunchD. doctor
3) A. TuesdayB. nurseC. studentD. beautiful
4) A. hotelB. historicalC. geographyD. restaurant
Xem đáp án
1 - D; 2 - D; 3 - B; 4 - A;

II. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây.

1. We have literature ……………………………… Monday and Friday .

A. at

B. in

C. on

D. between

Xem đáp án
1 - C. Chúng tôi có môn Ngữ Văn vào thứ Hai và thứ Sáu.

2. Phong ……………………………………….to music after school .

A. watches

B. listens

C. plays

D. goes

Xem đáp án
2 - B: listen to music: nghe nhạc

3. ……………………………….does Lan have literature ? _ On Tuesday and Saturday.

A. What

B. When

C. Where

D. How many

Xem đáp án
3 - B. Lan có môn Ngữ văn vào khi nào? - Thứ Ba và thứ Bảy.

4. Does Phong play soccer every afternoon ? _ ……………………………………..

A. No, he isn’t.

B. Yes , I do

C. He plays soccer.

D. No, he doesn’t

Xem đáp án
4 - D. Trợ động từ là Does.

5. There is a……………………….. near my school .

A. park

B. math

C. television

D. soccer

Xem đáp án
5 - A. Có 1 cái công viên ở gần trường của tôi.

6. What time ……………………………….. Nga get up?

A. is

B. do

C. are

D. does

Xem đáp án
6 - D. Nga - Chủ ngữ ngôi thứ ba số ít đi với trợ động từ Does.

7. My mother is a doctor . ………………………………………….works in a hospital .

A. He

B. She

C. It

D. I

Xem đáp án
7 - B. My mother - She

III. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi. 

Thu lives in Da Nang with her family. She is a student at Quang Trung school. It is near her house. She goes to school every afternoon, from Monday to Saturday. Her classes start at seven o’clock and finish at fifteen past eleven. At school, she has subjects such as: literature, history, geography, English, math, physics, biology and music. She has English on Tuesday, Wednesday and Friday. In the afternoon, she does her homework.  In her free time, she listens to music or watches television.

QUESTIONS

1. Where does Thu live?

…………………………………………………………

2. Does she go to school in the morning?

…………………………………………….....………

3. How many subjects does she have at school?

..................................................................………

4. When does she have English?

…………………………………………………………

5. What does she do in her free time?

………………………………………………………

Xem đáp án

1 - She lives in Da Nang (city).

2 - No, she doesn't.

3 - She has eight subjects.

4 - She has English on Tuesday, Wednesday and Friday.

5 - She listens to music or watches television.

IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.

1. I have history on Tuesday .

……………………………………………………………

2. She goes to school at half past twelve .

.……………………………………………………………

3. There are seven days in a week .

.......…………………………………………………………

4. They work in the hospital .

.……………………………………………………………

Xem đáp án

1 - When do you have history?

2 - What time does she go to school?

3 - How many days are there in a week?

4 - Where do they work?

V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Tuoi Tre book store is in front of Lan’s house .

Lan’s house …………………………..................

2. Ha Noi City has two big stadiums.

There ……………………………………………

Xem đáp án

1 - Lan's house is behind Tuoi Tre book store.

2 - There are two big stadiums in Ha Noi city.

II. Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 1 có đáp án

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1. ______ is your name?

A. Who

B. What

C. Where

D. How

2. That is ______ ruler.

A. a

B. an

C. the

D. I

3. ______ ? Fine, thanks.

A. How are you

B. How old are you

C. What's your name

D. What is this

4. There ______ five people in my family.

A. is

B. are

C. am

D. do

5. Is ______ your teacher? - Yes, it is.

A. there

B. those

C. these

D. this

6. ______ people are there in your family?

A. How many

B. What

C. How

D. When

7. How old is he? - He's ______.

A. fifth

B. second

C. first

D. fifteen

8. What ______ he ______? - He's an engineer.

A. does - do

B. do - does

C. do - do

D. does - does

9. Hoa brushes ______ teeth every morning.

A. his

B. her

C. my

D. your

10. Where do you live? ______.

A. I live in Hanoi

B. I'm at school

C. I'm twelve years old

D. I'm fine. Thanks

11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:

A. couches

B. benches

C. houses

D. tomatoes

12. ______ ? - It's an eraser.

A. What's your name?

B. Who is that?

C. What's that?

D. Where is that?

13. Tìm từ khác loại:

A. teacher

B. classmate

C. student

D. board

14. How many ______ are there in your class? - There are 35.

A. benches

B. bench

C. benches

D. benchs

15. How old is your mother? ______ .

A. He's forty years old

B. She's forty

C. She's forty year old

D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1. She ___________________ a teacher.

2. We___________________ doctors.

3. Hoang and Thuy ___________________ students.

4. I ___________________ Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

A

1. Hello. Is your name Phong?.

2. How are you?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. What do you do?

B

a. I'm sixteen years old.

b. On Nguyen Trai street.

c. I am a student

d. Yes. My name is Phong.

e. That's right, I am.

f. I'm fine. Thank you. How about you?

IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).

My name is Tâm. I'm a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It's very beautiful. There's a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1. What does Tâm do?

2. Where does she live?

3. Is the school near her house?

4. Is there a river or a lake near the school?

5. What is in front of the school?

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1. do/ what/ she/ does/ ?

2. school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is

3. eraser/ that/ is/ your/ ?

4. Mai's class/ students/ are/ twenty/ in/ there

5. book/ where/ my/ is?

VI. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

My name is Ngan and my best friend is Lan. She is my classmate. We are both in grade 6 at Le Loi Secondary School. Lan lives next to my house. Everyday, we walk to school together, and we come home on foot in the evening. She is an intelligent girl. Her favorite subject is Math, and she is really good at it. Mine is English. We usually help each other with our homework. Whenever I am sad, Lan always tells me stories to make me happy. I feel really lucky to have a best friend like Lan.

1. How do they go to school?

A.by bus

B. on foot

C. by motorbike

D. by bike

2. What is NOT TRUE about the passage?

A. They are classmate

B. They are neighbors

C. Math is Ngan’s favorite subject

D. Lan is good at Math.

3. What do they usually help each other?

A. do their homework

B. do their housework

C. do their shopping

D. help their housework

4. What does Lan do to make Ngan happy?

A. sing a song

B. tell stories

C. buy presents

D. go shopping

VII. Rewrite the sentence without changing the meaning. 

1. I cycle to school everyday.

I go ....................................................................................................

2. How many times a week do you go to your drama club?

How often ....................................................................................................

3. Marie’s hair is long and curly.

Marie has .............................................................................

4. Can you pass me the cakes on the table, please?

Can you pass the .......................................................................................

5. Nam has short black hair.

Nam’s hair ..............................................................................

Đáp án Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1. B2. A3. A4. B5. D6. A7. D
8. A9. B10. A11. D12. C13. D14. C

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1. is; 2. are; 3. are; 4. am

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

1 - d; 2 - f; 3 - a; 4 - b; 5 - c;

IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).

1. She is a teacher.

2. She lives in a city.

3. No, it isn't.

4. There's a lake near the school.

5. There is a river.

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1. What does she do?

2. I am a student and this is my school.

3. Is that your eraser?

4. There are twenty students in Mai's class.

5. Where is my book?

VI. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B;

VII. Rewrite the sentence without changing the meaning.

1. I cycle to school everyday.

I go .........to school by bike every day............

2. How many times a week do you go to your drama club?

How often ........do yo go to your drama club?.................

3. Marie’s hair is long and curly.

Marie has ..........long curly hair..............

4. Can you pass me the cakes on the table, please?

Can you pass the ........the cakes on the table for me, please?...............

5. Nam has short black hair.

Nam’s hair ......is short and black..............

III. Nội dung bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2

I. Choose one word that has different sound in underlined part from others.

1. A. eye

B. leg

C. lettuce

D. red

2. A. nose

B. soda

C. coffee

D. potato

3. A. fish

B. tied

C. thin

D. finger

4. A. mouth

B. round

C. routine

D. mountain

II. Choose the best answer to complete each sentence.

1. _________ do you have Math and English?_on Tuesday.

A. What time

B. When

C. What

2. Where is his bakery? - It’s _______ my school.

A. behind

B. next

C. in front

3. ________ there a ruler and an eraser on the table?

A. Are

B. Does

C. Is

4. Hoa _________ her room every Sundays.

A. tidies

B. tidys

C. tidy

5. __________ is next to the bookstore?

A. Where

B. What

C. Which

6. My parents _________in the same hospital.

A. works

B. work

C. workes

7. ________ Ba and Lan do their homework at home?

A. Does

B. Are

C. Do

8. What time do your classes begin?

A. start

B. starts

C. startes

9. We listen to music ________ the afternoon.

A. every

B. on

C. in

10. My brother _______ soccer in the garden.

A. don’t play

B. doesn’t play

C. doesn’t plays

III. Read the following passage, and choose the best answer

Hi! My name is Hien. I’m thirteen years old and I’m (1) ____ grade 7. I live with my parents and two brothers in District 3 in Ho Chi Minh city. My (2) ____ is on Ho Xuan Huong street. (3) ____ my house, there is a bookstore. I often (4) ____ some books there. There (5) ____ also a sports club opposite the bookstore. Every day, a lot of people come there to (6) ____ sports and do exercises.

1. A. inB. onC. at
2. A. houseB. schoolC. country
3. A. NextB. NearC. in
4. A. buysB. buiesC. buy
5. A. isB. areC. am
6. A. haveB. playC. watch

IV. Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

1. Lan/ go/ to school/ half past six .

→ _____________________________________________________________________.

2. There/ be/ a well/ the left of the house.

→ _____________________________________________________________________.

3. Nga and Trang/ have/ Math/ Friday?

→ _____________________________________________________________________.

4. She/ brush/ her teeth/ the morning

→ _____________________________________________________________________

Đáp án bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2

I. Choose one word that has different sound in underlined part from others.

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - C;

II. Choose the best answer to complete each sentence.

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - C; 10 - B;

III. Read the following passage, and choose the best answer

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A; 6 - B;

IV. Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

1 - Lan goes to school at half past six.

2 - There is a well on the left of the house.

3 - Do Nga and Trang have Math on Friday?

4 - She brushes her teeth in the morning.

Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh 1 tiết lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
405
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phạm Thư
    Phạm Thư

    cảm ơn bạn rất nhiều đề thi này rất có ích


    Thích Phản hồi 16/11/21
    • Quỳnh
      Quỳnh Đề 1 tiết lần 1 phần III câu 5 what do you do mà nối với câu a u'm sixteen years old là sai rồi
      Thích Phản hồi 24/08/20
      • Trần Thị Mỹ Lệ
        Trần Thị Mỹ Lệ Ad đã sửa lại đáp án đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lần 1 học kì 1 lớp 6 rồi nhé, mời bạn tham khảo
        Thích Phản hồi 26/08/20
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm