Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 số 1 năm 2020 - 2021

Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 6 lần 1 có đáp án

Nằm trong bộ đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 năm 2020, đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 1 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh lần 1 có đáp án với nội dung kiến thức gói gọn trong chương trình học SGK tiếng Anh 6 mới giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm. 

I. Chọn từ khác loại.

1. A. four B. eight  C. eleventh  D. twelve
2. A. teacher  B. student  C. doctor D. television
3. A. is  B. where  C. what D. how
4. A. morning  B. mother  C. evening  D. afternoon

II. Chọn đáp án đúng.

1. I ………………………………….a student.

A. is

B. am

C. are.

2. Where ……………………..you live?

A. do

B. are

C. does

3. My mother …………….a nurse.

A. am

B. are

C . is

4. There ……………………forty – nine teachers in my school.

A. is

B. are

C. am

5. ………………………………….students are there in your class?

 A. How

B. How old

C. How many

 6. ……………………………………….your name?

 A. What

B. Who 's

C. What 's

 7. How many ………………are there in the living room?

 A. couches

B. couch

C. couchs

 8 _ How old are you?

 _ ……………………………twelve .

A. She is

B. I am

C . He is

III. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.

A B
1. How are you?  a. He is forty years old .
2. What's this?  b. He is a teacher.
3. Where do you live?  c. I’m fine, thank you.
4. How old is he?  d. Her name is Lan.
5. What is her name?  e. I live on Quang Trung Street.
6. What does he do? f. It’s a telephone.

IV. Điền từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống hoàn thành đoạn văn.

( is forty-five engineer are doctor name mother She )

There ……………………………….five people in my family. This is my father. He is a ………………………………. He is fifty. This is my ………………………………… . She is a nurse . She is …………………………………. . This is my sister. Her …………………………………is Trang . ………………………….. is a teacher. She ………………………………………twenty - six. This is my brother. He is an …………………………………. . He is twenty -three. And I am seventeen. I am a student .

V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. classrooms / your school / are there / How many / in ?

………………………………………………………

2. are / and / students / Thu / Phong .

……………………………………………………

3. country / in / We / the / live .

……………………………………………………

Đáp án

I. Chọn từ khác loại.

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B;

II. Chọn đáp án đúng.

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - C; 6 - C; 7 - A; 8 - B;

III. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.

1 - c; 2 - f; 3 - e; 4 - a; 5 - d; 6 - b;

IV. Điền từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống hoàn thành đoạn văn.

There ………are…… five people in my family. This is my father. He is a ……doctor……. He is fifty . This is my ……mother………… . She is a nurse . She is ………forty-five………… . This is my sister . Her ……name……is Trang . ……………She…………….. is a teacher . She …………is……… twenty - six. This is my brother. He is an ………engineer…………. He is twenty -three. And I am seventeen. I am a student.

V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - How many classrooms are there in your school?

2 - Thu and Phong are students.

3 - We live in the country.

Trên đây là: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
3 1.440
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm