Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh

VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6
Week 1: Practice Test 1
I. Objective:
A. Aim: By the end of the lesson, students will be able to remember their knowledge in unit 1.
Do some exercises.
B. Knowledge:
Vocabulary: School things and activities.
Pronunciation: Sounds /
u / and /
/
Grammar: The Present sinple and the present continuous
Verbs(study, have, do, play) + Noun
Communication: Talking about and describing a school.
Talking about and describing school activities.
II. Procedures
THEORY
I. The present simple :
1. Form:
+) I/ We/ You/ They + V (work/ study)
Yes, He/ She/ It + V-s/ V-es (works/ studies)
- ) I/ We/ You/ They + don’t (do not) + V
He/ She/ It + doesn’t (does not) + V
? ) Do + I/ We/ You/ They + V (work/ study) …?
Yes, I/ We/ You/ They + do
No, I/ We/ You/ They + don’t
Does + He/ She/ It + V-s/ V-es (works/ studies)…?
Yes, He/ She/ It + does.
No, He/ She/ It + doesn’t
2. Use: the main use of the simple present tense is to express routine or habitual actions. It is
often used with adverbs or adverb phrases such as: always, usually, often, sometimes, seldom,
never, every…, on (Mondays), once, twice, three times… (a day/week/month…)
II. The present continuous:
1. Form:
+) S + to be(am/ is/ are) + V-ing
- ) S + to be + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) + V-ing
?) To be + S + V-ing…?
Yes, S + tobe(am/is/are).
No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t)
2. Use: To talk about actions are happening now or around now
To express a definite arrangement in the near future (one’s immediate plans)
Adverbs: now, at the moment, at present
Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/quiet)!
Answer questions with “Where”
- Ss practice test.
- T checks.
- T helps Ss consolidate the knowledge.
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Practice Test 1
A. PHONETICS and VOCABULARY
I. Find the word which has a different sound in the past underlined. Say the words aloud.
1.
A. funny
B. lunch
C. sun
2.
A. photo
B. going
C. brother
3.
A. school
B. teaching
C. chess
4.
A. cold
B. volleyball
C. telephone
5.
A. meat
B. reading
C. bread
II. Give the names of the following( the first letter of each word is given. Read the words
aloud.
Key: 1. compass 2. colour 3. judo 4. rose 5. post office
III. Match the questions (A) and the answers (B).
A
B
1. What are you watching?
2. What kind of programmes do watch?
3. Where are you going?
4. Where does she live?
5. Who are you talking about?
a. I like programmes about History.
b. To my friend’s house.
c. Every day.
d. I’m watching cartoon.
e. A friend from school.
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6. How often do you ride your bicycle to
school?
f. 214 Nguyen Hue Street.
Key:
1. ___d___ 2.__a____ 3. ___b___ 4. ___f___ 5. __e____ 6. __c____
IV. Find one odd word A, B, C or D. Then read them aloud.
1.
A. nurse
B. father
C. teacher
2.
A. studying
B. singing
C. morning
3.
A. notebook
B. compass
C. schoolbag
4.
A. English
B. Viet Nam
C. maths
5.
A. canteen
B. library
C. classroom
Key:
1. B
5. D
V. What are these things? Write the word in the spaces.
1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom. _____________
2. They have different coolers. You draw and color with them. _____________
3. It has two wheels. Many students ride it to school. _____________
4. It has many letters and words. You use it to look up new words. _____________
5. It is a small book of blank paper for writing notes in. _____________
6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess _______
7. It ia a room at your school where there are books, newspapers, ect. For you to read, study or
borrow. You can read books or study there. _____________
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as dicoration. __________
Key:
2. colour pencils
6. chessmen
VI. Add at least two more words to the following groups.
Seasons: spring, summer, ___autumn, winter
School subjects: physics, maths, ___ history, literature, geography, biology
School things: pens, pencils, ___ruler, compass, rubber,
Sports and games: football, judo, ___badminton, table tennis, basketball
Languages: English, Vietnamese, ___Chinese, Japanese,
B. Grammar
I. Complete the sentences with the ing form of the verbs.
Example: Come to my house Minh. We are listening to music. (listen)
1. Look! The dog ________________________ in the river. (swim)
2. She ________________________ her holiday with her family. (enjoy)
3. Listen! Someone ________________________ at the door. (knock)
4. Be quiet! We ________________________ in the library. (study)
5. Lan ________________________ her homework. (do)
6. They ________________________ TV at home. (watch)
7. My grandfather ________________________ newspaper. (read)
8. The boys ________________________ football in the yard. (play)
Key: 1. is swimming 2. is enjoying 3. is knocking 4. are studying
5. is doing 6. are watching 7. is reading 8. are playing
II. Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh được VnDoc.com đăng tải sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 6, VnDoc.com còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Ngữ văn...lớp 6 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường THCS trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
26
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm