Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Tĩnh Gia, Thanh Hóa năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Tĩnh Gia, Thanh Hóa năm học 2017-2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây rất hữu ích cho các bạn thử sức và chuẩn các kĩ năng làm bài cần thiết cho kì thi học kì 1 sắp tới. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Bù Đăng, Bình Phước năm học 2017-2018 có đáp án
TRƯỜNG THCS ……………............ | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 (Chương trình cũ) (Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh: ………................................................................Lớp 6..........
Số báo danh | Giám thị số 1 | Giám thị số 2 | Số phách |
Số báo danh | Giám thị số 1 | Giám thị số 2 | Số phách |
I. Circle the letter before the word that isn’t in the same group with others. (0,5pt) (Tìm từ khác với các từ còn lại)
1. A. bike | B. bus | C. photo | D. car |
2. A. market | B. big | C. beautiful | D. noisy |
II. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (0,5pt) (Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại)
1. A. chair | B. teacher | C. school | D. children |
2. A . goes | B. watches | C. classes | D. brushes |
III. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences. (2 pts) (Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau)
1. My friends often go to school at _______________ in the morning.
A. a quarter to seven | B. seven to a quarter |
C. seven quarter | D. a quarter seven |
2. __________ students are there in your school?
A. What | B. How many | C. Who | D. Where |
3. ____________ is a teacher .
A. You | B. She | C. We | D. I |
4. There _____________ a board in my classroom .
A. am | B. is | C. are | D. does |
5. Is _____________ your teacher ? – Yes. That’s my teacher.
A. that | B. where | C. these | D. those |
6. How _____________ you spell your name, Phuong?
A. is | B. does | C. do | D. are |
7. Peter _____________ very hard. He never gets high scores.
A. not study | B. don't study | C. not studying | D. doesn't study |
8. Forty - seven_____________ are in our yard.
A. person | B. persons | C. people | D. persones |
III. Give the correct form of the verbs in brackets. (1,5 pts) (Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. There (be) _____________ four rooms in his house.
2. What time _____________ they (have) _____________ history?
3. Viet (not have) _____________ Literature on Monday.
4. She (do) _____________ the housework after school.
5. Nam's sister (work) _____________ in a factory.
6. The children (not be) _____________ in classroom at break time.
IV. Match the questions in column A with the answers in column B. (1,5 pts) (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời tương ứng ở cột B)
A | B |
1. What’s your name? | a. There are twenty - six. |
2. How are you? | b. I live in a small village near a river. |
3. How old are you? | c. My name is Lan. |
4. How do you spell your name? | d. I'm fine, thank you. |
5. How many students are there in your class? | e. I'm twelve years old. |
6. Where do you live? | f. D-A-V-I-D, David. |
1_________ 2_________ 3_________ 4_________ 5_________ 6_________
V. Read the paragraph. (Đọc đoạn văn)
Huong is eleven. She is in grade six. She lives in a small house in Thanh Hoa City with her parents. They are both workers. Every morning, Huong gets up at six. She brushes her teeth and does morning exercises. She gets dressed and leaves her house at half past six. She eats breakfast at the food stall near her school. The school is near her house, so she walks. She has classes from seven to half past eleven. She walks home and has lunch at twelve.
1. Decide if the following statements are True (T) or False (F). (0.5 pt) (Đọc và viết T/ F vào các ô vuông)
1. Huong gets up at a quarter to six. | |
2. She does morning exercises after brushing her teeth. |
2. Answer the questions. (2pts)
1. How old is Huong?
__________________________________________________________
2. What do her parents do?
__________________________________________________________
3. What time does she go to school?
__________________________________________________________
4. How does she go to school?
__________________________________________________________
VII. Rearrange these words to make complete sentences. (1 pt). (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
1. any/ Are/ flowers/ there/ the/ park ?/ in
__________________________________________________________
2. school/ city./ is/ My/ the/ in
__________________________________________________________
VIII. Rewrite these sentences. (0,5pt) (Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi)
1. My school has seven hundred students.
There__________________________________________________________
2. This is a big tree.
This tree________________________________________________________
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
I. Circle the letter before the word that isn’t in the same group with others. (0,5pt)
1. C 2. A
II. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (0,5pt)
1. C 2. A
III. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences. (2 pts)
1. A 2. B 3. B 4. B 5. A 6. C 7. D 8. C
IV. Give the correct form of the verbs in brackets. (1,5 pts)
1.are 2. do........have 3. doesn't/ does not have
4. does 5. works 6. are not/ aren't
V. Match the questions in column A with the answers in column B. (1,5 pts)
1. c 2. d 3. e 4. f 5. a 6. b
VI. Read the paragraph.
1.Read and write True (T) or False (F) for these statements. (0,5pt)
1. F 2. T
2. Answer the questions. (2pts)
1. She is eleven (years old).
2. They are workers.
3. She goes to school at half past six/ 6:30.
4. She walks to school/ She goes to school on foot.
VII. Rearrange these words to make complete sentences. (1 pt).
1. Are there any flowers in the park?
2. My school is in the city.
VIII. Rewrite these sentences. (0,5pt)
1. There are seven hundred students in my school.
2. This tree is big.
------------
Để có một kì thi cuối kì 1 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 1 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!