Trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh lớp 6
Nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo chuyên đề, Ngữ pháp tiếng Anh 6 về Trạng từ tần suất dưới đây nằm trong chương trình SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản lớp 6 này hiệu quả.
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 6 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Trạng từ tần suất lớp 6 - Adverbs of frequency
1. Trạng từ tần suất là gì? Adverbs of Frequency là gì?
- Adverbs of Frequency Trạng từ tần suất (còn gọi là trạng từ năng diễn) là trạng từ được dùng để tả mức độ thường xuyên của hành động.
- Các trạng từ này có thể trả lời cho câu hỏi “How often …?” (Bao lâu một lần …?)
Cấu trúc: How often + do/ does + chủ ngữ + động từ?
2. Vị trí của trạng từ tần suất trong tiếng Anh
- Đứng sau động từ “tobe”
Ví dụ: I am never late for school. (Tôi không bao giờ đi học trễ)
- Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
Ví dụ: He sometimes washes his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe)
- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu
Ví dụ:
– You should usually brush your teeth before going to bed. (Bạn nên đánh răng trước khi đi ngủ)
- Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.
Ví dụ:
– Sometimes my mother goes shopping her friends. (Thỉnh thoàng mẹ tôi đi mua sắm với vài người bạn)
3. Trạng từ chỉ tần suất phổ biến trong tiếng Anh lớp 6
Trạng từ | Ý nghĩa | Mức độ |
Always | Luôn luôn | 100% |
Usually | Thường xuyên | 80% |
Generally | Thông thường, thường lệ | 70% |
Often | Thường thường | 60% |
Sometimes | Đôi khi, đôi lúc | 50% |
Rarely | Hiếm khi | 10% |
Never | Không bao giờ | 0% |
4. Bài tập trạng từ chỉ tần suất lớp 6 có đáp án
Put the adverb of frequency into the correct place. Then give the correct form of verbs.
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
Put the adverb in the right place in the sentence:
1. She goes to bed early (always)
_________________________________________
2. We watch TV (never)
_________________________________________
3. Julie and Tom go to the cinema (often)
_________________________________________
4. Alex meets John (once a week)
_________________________________________
5. I eat fast food (sometimes)
_________________________________________
Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ
1. Our teacher, Mrs Jones, ……………. (never/be) late for lessons.
2. I ……………. (often/clean) my bedroom at the weekend.
3. I ……………. (sometimes/be) bored in the maths lessons.
4. We ……………. (rarely/watch) football on TV.
5. You and Tony ……………. (never/play) computer games with me.
6. You ……………. (usually/be) at the sports centre on Sunday.
7. The school bus ……………. (always/arrive) at half past eight.
ĐÁP ÁN
Put the adverb of frequency into the correct place. Then give the correct form of verbs.
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_____He sometimes plays golf on Sundays.________
2. The weather is bad in November. (always)
_____The weather is always bad in November. ________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_____We seldom have fish for dinner. ________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
____Peter doesn’t usually get up before seven. _________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_____They never watch TV in the afternoon.________
Put the adverb in the right place in the sentence:
1. She goes to bed early (always)
______She always goes to bed early._________
2. We watch TV (never)
________We never watch TV.________
3. Julie and Tom go to the cinema (often)
________Julie and Tom often go to the cinema.__________
4. Alex meets John (once a week)
_________ Alex meets John once a week._________
5. I eat fast food (sometimes)
____________I sometimes eat fast food. _____
Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ
1. Our teacher, Mrs Jones, ………is never…. (never/be) late for lessons.
2. I ……often………. (often/clean) my bedroom at the weekend.
3. I ……am sometimes……. (sometimes/be) bored in the maths lessons.
4. We ………rarely watch……. (rarely/watch) football on TV.
5. You and Tony ………never play……. (never/play) computer games with me.
6. You ………are usually……. (usually/be) at the sports centre on Sunday.
7. The school bus ……always arrives………. (always/arrive) at half past eight.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 về Trạng từ tần suất đầy đủ nhất.