Bài tập Ngữ âm lớp 6 có đáp án
Bài tập phát âm lớp 6 có đáp án
Nằm trong bộ bài tập tiếng Anh lớp 6 theo chuyên đề năm 2021, bài tập chọn từ có cách phát âm khác lớp 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Bài tập Phonetics lớp 6 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Từ vựng tiếng Anh 6 cả năm hiệu quả.
Tài liệu Bài tập tiếng Anh 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. windy | B. clinic | C. exciting | D. destiny |
2. A. sugar | B. send | C. seaside | D. sunny |
3. A. lucky | B. why | C. history | D. family |
4. A. page | B. village | C. luggage | D. heritage |
5. A. what | B. which | C. when | D. who |
6. A. leaves | B. arrives | C. finishes | D. goes |
7. A. bread | B. clean | C. meal | D. tea |
8. A. orange | B. post | C. body | D. copy |
9. A. weakness | B. head | C. heavy | D. breakfast |
10. A. lamp | B. table | C. family | D. bag |
II. Circle the word which has the underlined part is pronounced differently.
1. A. tiger | B. wife | C. fire | D. with |
2. A. soccer | B. notice | C. photo | D. grocery |
3. A. character | B. Christmas | C. teacher | D. chemist |
4. A. city | B. family | C. fifteen | D. telephone |
5. A. opens | B. gets | C. kicks | D. speaks |
6. A. number | B. plum | C. put | D. but |
7. A. home | B. come | C. open | D. cold |
8. A. lunch | B. watch | C. architect | D. teacher |
9. A. kite | B. fly | C. early | D. recycle |
10. A. earth | B. earn | C. heart | D. heard |
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. come | B. month | C. mother | D. open |
2. A. cities | B. watches | C. dishes | D. houses |
3. A. finger | B. leg | C. neck | D. elbow |
4. A. request | B. project | C. neck | D. exciting |
5. A. writes | B. makes | C. takes | D. drives |
6. A. grandparents | B. brothers | C. uncles | D. fathers |
7. A. books | B. walls | C. rooms | D. pillows |
8. A. Thursday | B. thanks | C. these | D. birthday |
9. A. hope | B. homework | C. one | D. post |
10. A. brother | B. judo | C. going | D. rode |
ĐÁP ÁN
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - D;
6 - C; 7 - A; 8 - B; 9 - A; 10 - B
II. Circle the word which has the underlined part is pronounced differently.
1 - D; 2 - C; 3 - C; 4 - D; 5 - A;
6 - C; 7 - B; 8 - D; 9 - C; 10 - C;
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - D;
6 - A; 7 - A; 8 - C; 9 - C; 10 - A;
Trên đây là Bài tập về Ngữ âm tiếng Anh lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm bộ bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng dạng bài tập khác nhau như:
Bài tập viết lại câu lớp 6 có đáp án