Cụm từ tiếng Anh đi với Over

Cụm từ tiếng Anh đi với “Over”

Những từ đi với Over thông dụng trong tiếng Anh là nguồn tài liệu hữu ích cho bất kì người học tiếng Anh nào muốn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh phong phú và nâng cao trình độ kiến thức trong học tập cũng như trong giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

I. Cụm từ với over

Cụm từ Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. Overcharge (v) /ˌəʊvəˈtʃɑːdʒ/ bán với giá cắt cổ
2. Overcome (v) /ˌəʊvəˈkʌm/ vượt qua, chiến thắng
3. Overbalance  (n) /əʊ.vəˈbæl.əns/ mất thăng bằng
4. Overburdened   (adj) /oʊ.vərˈbɜr.dənd/ quá nặng, quá sức
5. Overconfident (adj) /oʊ.vərˈkɑːn.fə.dənt/ quá tự tin
6. Overdo  (v) /oʊ.vɚˈduː/ làm việc gì đó quá sức
7. Overflow  (v) /oʊ.vɚˈfloʊ/ tràn ra
8. Overhear (v) /ˌəʊvəˈhɪə(r)/ nghe lén
9. Overindulge  (v) /oʊ.vɚ.ɪnˈdʌldʒ/ quá chiều chuộng
10. Overjoyed  (adj) /oʊ.vɚ.ɪnˈdʌldʒ/ quá vui vẻ, quá hạnh phúc
11. Overlook (v) /ˌəʊvəˈlʊk/ quan sát được từ trên cao xuống/ không nhận thấy, bỏ sót/ lờ đi
12. Overload  (v) /oʊ.vɚˈloʊd/ quá tải
13. Overpaid  (v) /oʊ.vɚˈpeɪd/ trả quá nhiều, thù lao quá cao
14. Overproduce (v) /oʊ.vɚ.prəˈduːs/ sản xuất quá thừa
15. Overqualified  (adj) /əʊ.vəˈkwɒl.ɪ.faɪd/ thừa tiêu chuẩn
16. Overrate   (v) /əʊ.vəˈreɪt/ đánh giá quá cao
17. Overreact  (v) /oʊ.vɚ.riˈækt/ phản ứng thái quá
18. Oversleep (v) /oʊ.vɚˈsliːp/ ngủ quá nhiều
19. Overstate (v) /ˌəʊvəˈsteɪt/ nói quá, phóng đại
20. Overthink  (v) /əʊ.vəˈθɪŋk/ cân nhắc quá kĩ (theo chiều hướng không cần thiết)
21. Overtime  (n) /ˈəʊ.və.taɪm/ quá thời gian
22. Overturn  (v) /oʊ.vɚˈtɝːn/ sự lật đổ, đảo lộn
23. Overuse (n) /ˌəʊvəˈjuːs/ lạm dụng
24. Overweight (adj) /əʊ.vəˈweɪt/ thừa cân
25. Overwrite (v) /ˌəʊvəˈraɪt/ viết quá dài
26. Overwork  (v) /oʊ.vɚˈwɝːk/ làm việc quá sức
27. overwrought (adj) /ˌəʊvəˈrɔːt/ căng thẳng, bối rối
28. overzealous (adj) /ˌəʊvəˈzeləs/ quá hăng hái, quá tích cực
29. overeat (v) /ˌəʊvərˈiːt/ Ăn quá nhiều, ăn quá mức

II. Cụm động từ với Over

  • Talk it over: Thảo luận về việc gì đó
  • Take over: Làm ở vị trí được nhượng lại
  • Go over: ghé thăm một địa điểm nào đó
  • Get over: hồi phục sau việc gì đó
  • Hand something over/Hand over something: Đưa cái gì đó cho ai
  • Hang over/Hang over someone or something: Lo lắng về cái gì đó mà có thể xảy ra
  • Paper over (the cracks): Cố gắng giấu đi khó khăn hơn là tìm giải pháp cho nó
  • Be doubled over: Bị gập người xuống vì bạn đang bị đau hoặc đang cười
  • Chew something over / Chew over something: Suy nghĩ về việc gì đó một cách cẩn thận
  • Blow over: Một hoàn cảnh mà sự nguy hiểm hoặc đe dọa tiềm năng đã chấm dứt trở thành khó khăn

Ví dụ:

You have overchagred me. The price of these shoes are 300.000Đ, not 400.000Đ. Bạn bán đắt cho tôi rồi. Giá đôi giày này là 300.000 đồng không phải 400.000Đ. This cat is so fat. He always overeats.

Con mèo này béo quá. Nó thường ăn quá nhiều.

She looks very tired. She overworked last week.

Cô ấy trông rất mệt mỏi. Tuần trước cô ấy đã làm việc quá sức.

Trên đây là Các từ ghép với Over. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
9 5.995
Sắp xếp theo

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm