Khai giảng tiếng Anh là gì?

Ngày khai giảng 5/9/2022 đang đến rất gần. Bạn muốn tìm hiểu thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về ngày tựu trường? Bạn muốn kho từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học? Hãy cùng VnDoc.com khám phá Ngày khai giảng tiếng anh là gì? cũng như thêm nhiều từ mới tiếng Anh liên quan đến ngày Khai giảng dưới đây ngay! VnDoc.com mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu tiếng Anh bổ ích.

1. Lễ khai giảng tiếng Anh là gì?

Ngày khai trường hay là Ngày khai giảng là ngày đầu tiên của một năm học. Ở Việt Nam các trường thường tổ chức lễ Khai giảng vào ngày 5/9.

Ngày đầu tiên của năm học được gọi là First day of school hay Start/Beginning of a new school year.

Lễ Khai giảng trong tiếng Anh thường được gọi là First day of school ceremony hoặc Opening ceremony of the new academic/school year.

Chào mừng năm học mới tiếng Anh là gì? - Welcome new school year.

Lễ Khai giảng năm học 2023 - 2024 trong tiếng Anh: 

The Opening ceremony of the new 2023 - 2024 academic year

2. Một số từ vựng tiếng Anh về ngày Khai giảng

Ngoài từ vựng về Ngày khai giảng trong tiếng Anh là gì?, VnDoc.com đã đăng tải bộ từ vựng chủ đề Ngày khai giảng tiếng Anh dưới đây.

  • Lễ khai giảng: Opening ceremony
  • Diễn văn khai giảng: Opening ceremony speech
  • Lễ chào cờ: Flag ceremony
  • Quốc ca: National anthem
  • Chào mừng năm học mới: Welcome new school-year
  • Hiệu trưởng: Principal / Headmaster
  • Thầy/cô giám thị: Proctor
  • Giáo viên chủ nhiệm: Homeroom teacher
  • Tân sinh viên: Freshman
  • Trống trường: School drum
  • Đồng phục : Uniform
  • Băng rôn: Banner
  • Bóng bay: Balloon
  • Sách giáo khoa: Textbook / Coursebook
  • Dụng cụ học tập: School stationery
  • Cặp da: Briefcase
  • Ba lô: Backpack
  • Áo dài trắng: White Ao Dai
  • Phòng giáo viên: Staffroom
  • Văn phòng khoa: Faculty office
  • Phòng đào tạo: Training bureau
  • Đại sảnh trường: School hall
  • Sân trường: School yard/ school playground
  • Thư viện: Library
  • Cổng trường: School gate
  • Phòng học: Classroom
  • Căng tin: Canteen
  • Nhà trọ: Boarding-house / Lodging-house
  • Kí túc xá: Dormitory/ Dorm

3. Lời chúc mừng năm học mới tiếng Anh

1. A bright future is awaiting those who are ready to do what it takes to succeed. Wish you a prosperous academic year my students.

Một tương lai tươi sáng đang chờ đợi những người sẵn sàng làm những gì cần thiết để thành công. Chúc các bạn một năm học thịnh vượng, học sinh của tôi.

2. Hope you look forward to starting a new year with a better perspective. The best is waiting for you.

Hy vọng bạn sẽ bắt đầu một năm mới với một viễn cảnh tốt đẹp hơn. Điều tốt nhất đang chờ bạn.

3. A new academic year for you means a new chance to start again. Best wishes as you find the best ways to better what you have.

Một năm học mới đối với bạn có nghĩa là một cơ hội mới để bắt đầu lại. Những lời chúc tốt đẹp nhất khi bạn tìm ra những cách tốt nhất để cải thiện những gì bạn có.

4. Hope this academic year will start and end with better hopes and greater results.

Hy vọng năm học này sẽ bắt đầu và kết thúc với những hy vọng tốt đẹp hơn và kết quả tốt hơn.

5. It’s good to welcome you to a new academic year with new energies and new happiness.

Thật vui khi được chào đón bạn đến với một năm học mới với nhiều năng lượng mới và hạnh phúc mới.

6. It is time to refresh your mind with better learning opportunities. Pray you will end the year as a better student.

Đó là thời gian để làm mới tâm trí của bạn với các cơ hội học tập tốt hơn. Mong rằng bạn sẽ kết thúc năm học với tư cách một học sinh xuất sắc hơn.

7. Happy new school year! May this academic year bring you new knowledge and skills, and may you achieve all your goals. Let’s work together to make it a great one!

Chúc mừng năm học mới! Chúc các bạn năm học này mang đến cho các bạn những kiến thức và kỹ năng mới, và chúc các bạn đạt được mọi mục tiêu của mình. Hãy cùng nhau làm nên một năm học tuyệt vời

8. Congratulations on starting a new school year! We hope you have an exciting and productive time, filled with new experiences and opportunities. Good luck!

Chúc mừng bạn đã bắt đầu một năm học mới! Chúng tôi hy vọng bạn sẽ có một khoảng thời gian thú vị và hiệu quả với nhiều trải nghiệm và cơ hội mới. Chúc may mắn!

9. Here’s to a brand new school year! May you be filled with inspiration and motivation to learn and grow, and may you have a fantastic time in the coming months. Cheers to a great year ahead!

Đây là một năm học mới! Chúc bạn tràn đầy cảm hứng và động lực để học hỏi và phát triển, và chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời trong những tháng tới. Chúc một năm học tuyệt vời phía trước

10. Wishing you all the best for the new school year! May you have a successful and fulfilling academic journey. Let’s make this year count!

Chúc các bạn những điều tốt đẹp nhất trong năm học mới! Chúc các bạn có một hành trình học tập thành công và viên mãn. Hãy làm cho năm học này thật ý nghĩa!

4. Bài viết về ngày khai trường bằng tiếng Anh

Today is the first day of school. The three months of summer vacation went by as fast as the wind. This morning, I went back to school.

The street was busy and crowded with students. The two bookstores were packed with people buying books and school clothes. In front of the school, there were many students gathered at the entrance, even the policemen had to work very hard to clear the way.

Students of all ages filled the hallways and stairs, made so much noise that I thought I was walking into a theater. I was happy to see once again the large room on the ground floor, which I had passed almost every day for three years. There were a lot of teachers coming and going.

The clock struck 10 o'clock, we were all in our classrooms. Our new teacher is very tall. He has no beard, his hair is gray and long. He had a loud voice, and he looked at us intently. One after another, as if he were reading our own thoughts, and he always had a smile on his face.

Hướng dẫn dịch

Hôm nay là ngày đầu tiên đi học. Ba tháng nghỉ hè trôi qua nhanh như gió. Sáng nay, tôi đã đi học trở lại.

Đường phố nhộn nhịp và đông đúc học sinh. Hai nhà sách chật cứng người đến mua sách và quần áo đi học. Trước cổng trường tập trung đông học sinh, thậm chí có cảnh sát phải rất vất vả mới có thể dọn đường.

Học sinh ở mọi lứa tuổi ngồi đầy hành lang và cầu thang, gây ồn ào đến mức tôi nghĩ rằng mình đang bước vào một nhà hát. Tôi rất vui khi một lần nữa nhìn thấy căn phòng lớn ở tầng trệt mà tôi đã đi qua hầu như ngày nào trong suốt ba năm. Có rất nhiều giáo viên đến và đi.

Đồng hồ điểm 10 giờ, tất cả chúng tôi đã có mặt trong lớp học của mình. Giáo viên mới của chúng tôi rất cao. Ông không có râu, tóc bạc và dài. Anh ta có một giọng nói lớn, và anh ta nhìn chúng tôi chăm chú. Người này đến người khác, như thể anh ấy đang đọc được suy nghĩ của chính chúng tôi, và anh ấy luôn nở một nụ cười trên môi.

Trên đây là Học từ vựng tiếng Anh về Ngày khai giảng. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
2 13.031
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm