Bảng Word Form tiếng Anh đầy đủ & miễn phí
Tổng hợp Word Form Tiếng Anh đầy đủ là tài liệu ôn tập tiếng Anh cực kỳ hữu ích dành cho các bạn ôn tập Word Form với nhiều từ vựng được sắp xếp theo thứ tự ABC giúp các bạn dễ dàng tra cứu bảng từ loại Tiếng Anh hiệu quả. Mong rằng các bạn sẽ có điểm cao hơn, học tốt hơn và mong tài liệu này là tài liệu bạn cần trong suốt quá trình học Tiếng Anh của bạn.
Bảng tổng hợp 1000 từ Tiếng Anh Word Form thông dụng đầy đủ nhất
I. Bảng Word form đầy đủ nhất
Gõ Ctrl + F để tìm kiếm từ cần tra nhanh nhất
A | |||
1 | able | (a) | Có năng lực, có khả năng |
Enable | (v) | Làm cho có thể | |
Ably | (adv) | Một cách có tài | |
Ability | (n) | Năng lực, khả năng | |
2. | abrupt | (a) | Thình lình, đột ngột |
Abruptly | (adv) | Thình lình, rời ra | |
abruptness | (n) | Sự bất ngờ | |
3. | absent | (a) | Vắng mặt |
Absently | (adv) | Lơ đãng | |
Absentee | (n) | Người vắng mặt | |
Absence | (n) | Sự vắng mặt | |
4 | academy | (n) | Viện hàn lâm, viện triết học |
Academe | (n) | Học viện, trường đại học | |
Academie | (a) | Thuộc về trường đại học | |
Academicals | (n) | Mũ và áo dài mặc ở đại học | |
Academician | (n) | Viện sĩ | |
5 | access | (v) | Truy cập |
Access | (n) | Lối vào, đường vào, đến gần | |
Accession | (n) | Gia nhập và | |
Accessible | (a) | Có thể đi vào, tới gần | |
Accessibility | (n) | Sự có thể đến gần | |
6 | Accommodate | (v) | Cung cấp tiện nghi, chỗ ở |
Accommodation | (n) | Chỗ trọ, chỗ ở, tiện nghi | |
Accommodating | (a) | Hay giúp đỡ, thuận lợi | |
Accommodative | (a) | = accommodating | |
7 | accord | (n)(v) | Đồng tình, đồng lòng |
Accordance | (n) | Giống nhau, hợp nhau | |
Accordant | (a) | Phù hợp | |
According(to) | (pre) | Tùy theo | |
Accordingly | (adv) | Tùy theo | |
8 | accustom | (v) | Làm quen |
Accustomed | (a) | Quen | |
9 | achieve | (v) | Có được, đạt được |
Achievable | (a) | Có thể hoàn thành, đạt được | |
Achivement | (n) | Thành tựu, thành tích | |
Achiever | (n) | Người thành đạt | |
10 | acquaintance | (n) | Sự làm quen, hiểu biết, quen |
Acquaint | (v) | Làm quen, hiểu biết | |
11 | act | (v) | Thực hiện |
Activity | (n) | Sự hoạt động | |
Action | (n) | Hành động | |
Active | (a)(n) | Tích cực | |
Actor | (n) | Nam diễn viên | |
Actress | (n) | Nữ diễn viên | |
Activist | (n) | Người họat động tích cực | |
12 | actual | (a) | Thật sự, quả thật |
Actually | (adv) | Quả thật, thật ra | |
13. | addict=addictive | (n) | Người nghiện, người say mê |
Addiction | (n) | Thói nghiện, sự ham mê | |
Addicted | (a) | Say mê, nghiện | |
14. | admire | (v) | Ngưỡng mộ, hâm mộ |
Amirable | (a) | Đáng hâm mộ | |
Amiration | (n) | Sự hâm mộ | |
Admirer | (n) | Người ái mộ | |
15. | advantage | (n) | Sự thuận lợi |
Advantageous | (a) | Có lợi, thuận lợi | |
Advantageously ≠ disadvantage | (adv) (n) | Thật có lợi Bất lợi | |
16. | adventure | (n) | Cuộc phiêu lưu |
Adventurous | (a) | Thích mạo hiểm | |
Adventurer | (n) | Người thích mạo hiểm | |
17. | advertise | (v) | Quảng cáo |
Advertisement | (n) | Mục quảng cáo | |
Advertiser | (n) | Người nhà quảng cáo | |
Advertising | (n) | Sự quảng cáo | |
18. | advise | (v) | Khuyên bảo |
Advice | (n) | Lời khuyên | |
Adviser | (n) | Người khuyên, cố vấn | |
Advisable | (a) | Nên khôn ngoan | |
Advisability | (n) | Sự khen ngợi | |
Advisedly | (adv) | Thận trọng, suy nghĩ kỹ | |
Adviser | (n) | Người chỉ bảo, cố vấn | |
Advisory | (a) | Cho ý kiến | |
19. | affect | (v) | ảnh hưởng đến, bổ nhiệm |
Affect | (n) | Cảm giác, ham muốn | |
Affection | (n) | ảnh hưởng, cảm động | |
Affective=affecting | (a) | Dễ cảm động, đa cảm | |
Affectively | (adv) | Thật đa cảm | |
Affectation | (n) | Không thành thật, bổ nhiệm | |
Affected | (a) | Được bổ nhiệm, cảm động | |
20. | aggression | (n) | Sự tấn công, xâm lược |
Aggress | (v) | Gây hấn, gây cự | |
Aggressive | (a) | Hiếu chiến, xâm lăng | |
Aggressively | (adv) | 1 cách hiếu chiến | |
Aggressor | (n) | Kẻ xâm lược | |
21. | agree | (v) | Đồng ý |
Agreeable | (a) | Sẵn sàng đồng ý | |
Agreeably | (adv) | 1 cách tán thành | |
Agreement | (n) | Sự đồng ý | |
22 | . agriculture | (n) | Nông nghiệp |
Agricultural | (a) | Thuộc về nông nhiệp | |
Agriculturist | (n) | Người làm ruộng | |
23 | . alarm | (v) | Báo động |
Alarm | (n) | Sự báo động, sự sợ hãi | |
Alarmed | (a) | Lo lắng, sợ hãi | |
Alarming | (a) | Làm cho lo lắng sợ | |
Alarmism | (n) | Sự gieo hoang mang | |
Alarmist | (n) | Người dễ sợ hãi | |
24. | alert | (v)(n) | Báo động sự báo động |
Alert | (a) | Mau, nhanh lẹ | |
Alertness | (n) | Sự mau mắn | |
25 | alter | (v) | Thay đổi |
Alterable | (a) | Có thể thay đổi | |
Alteration | (n) | Sự thay đổi | |
Alterability | (n) | Sự thay đổi | |
26 | alternative | (a) | Luân phiên |
Alternatively | (adv) | Cách luân phiên, chọn lựa | |
Alternate | (v)(a) | Thay thế, luân phiên | |
Alternation | (n) | Sự luân phiên, tuần hoàn | |
Alternately | (adv) | Lần lượt, thay phiên | |
Alternating | (a) | Thay phiên, xoay chiều | |
27 | amaze | (v) | Làm ngạc nhiên |
Amazing | (a) | Ngạc nhiên | |
Amazingly | (adv) | Thật ngạc nhiên | |
Amazed | (a) | Bị làm ngạc nhiên | |
Amazedly | (adv) | Thật đáng ngạc nhiên | |
Amazement | (n) | Sự ngạc nhiên | |
28 | ambitious | (a) | Có hoài bão |
Ambition | (n) | Hoài bão | |
Ambitiously | (adv) | Thật nhiều hoài bão | |
29 | america | (n) | Châu Mỹ, nước Mỹ |
American | (a) | Thuộc về Châu Mỹ | |
American | (n) | Người Mỹ | |
30 | amuse | (v) | Làm cho vui |
Amusing | (a) | Vui | |
Amusingly | (adv) | Thật vui | |
Amused | (a) | Bị làm cho vui | |
Amusedly | (adv) | Thật vui | |
Amusement | (n) | Sự vui nhộn | |
31 | ancient | (a) | Xưa, cổ xưa |
Anciently | (adv) | Thật, xa xưa | |
Ancientness | (n) | Tính trạng cổ xưa | |
32 | angry | (n) | Giận dữ |
Angrily | (adv) | Một cách giận dữ | |
Anger | (v)(n) | Chọc giận, sự giận dữ | |
33 | anouncement | (n) | Sự tuyên bố, thông báo |
Announce | (v) | Tuyên bố, thông báo tin | |
Announcer | (n) | Người tuyên bố, phát ngôn | |
34. | annoy | (v) | Làm phiền, quấy rấy |
Annoyance | (n) | Sự làm phiền | |
Annoyed | (a) | Bị làm phiền | |
Annoying | (n) | Buồn bực | |
35 | apology | (n) | Sự xin lỗi |
Apologize | (v) | Xin lỗi | |
Apologist | (n) | Người xin lỗi | |
36 | applaud | (v) | Vỗ tay, khen ngợi |
Applauder | (n) | Người hay khen, tán thành | |
Applause | (n) | Sự tán thành, biểu dương | |
37 | appliance | (n) | Thiết bị, dụng cụ, ứng dụng |
Apply | (v) | ứng dụng, áp dụng | |
Application | (n) | Sự áp dụng | |
Applicant | (n) | Người xin việc | |
Applicable | (a) | Có thể dùng được | |
Applicably | (adv) | Áp dụng được | |
38 | appoint | (v) | Hẹn |
Appointed | (a) | Đính hẹn | |
Appointment | (n) | Cuộc hẹn | |
39 | approximate | (a)(v) | Gây ước chừng, xấp xỉ |
Approximately | (adv) | Vào khoảng, gần | |
Approximation | (n) | Sự gần giống nhau | |
40 | argument | (n) | Lý lẽ, sự tranh luận |
Argue | (v) | Biện luận, tranh luận | |
Argumentation | (a) | Sự cãi, biện luận, luận chứng | |
Argumentative | (a) | Hợp với lí luận, hay lý luận | |
41 | arrange | (v) | Sắp xếp |
Arrangement | (n) | Sự xếp đặt | |
42 | arrive | (v) | Đến |
Arrival | (n) | Sự đến, tới | |
Arrivist | (n) | Người mới phất | |
43 | art | (n) | Nghệ thuật, mỹ thuật |
Artist | (n) | Họa sĩ | |
Artistic | (a) | Có mỹ thuật | |
Artistically | (adv) | Thật có tính mỹ thuật | |
≠Artless | (a) | Không có mỹ thuật | |
≠Artlessly | (adv) | Thật không có mỹ thuật | |
≠Artlessness | (n) | Sự không có mỹ thuật | |
44 | assign | (v) | Phân công, giao nhiệm vụ |
Assignment | (n) | Sự phân công, việc được giao | |
Assigner | (n) | Người phân công | |
45 | assistance | (n) | Sự giúp đỡ, trợ lực |
Assistant | (n) | Người phụ tá bán hàng | |
Assistant | (a) | Giúp việc, phụ tá | |
Assist | (v) | Giúp đỡ, trợ lực | |
Assistantship | (n) | Chức phó, phụ trợ | |
46. | Association | (n) | Sự phối hợp, liên kết |
Associate | (v) | Phối hợp, liên kết | |
Associable | (a) | Có thể liên kết được | |
Associability | (n) | Có khả năng liên kết được | |
Associational | (a) | Liên quan đến hội đoàn | |
Associative | (a) | Thuộc về sự niên hợp | |
47 | attend | (v) | Tham dự, có mặt, hầu hạ |
Attendance | (n) | Sự tham dự, có mặt, hầu hạ | |
Attendant | (n) | Người hầu cho người có quyền | |
48 | attention | (n) | Sự chú ý, lưu ý |
Attentive | (a) | Chú ý, lưu ý | |
Attentively | (adv) | 1 cách lưu ý | |
Attentiveness | (n) | Sự chú ý | |
Attend | (v) | Chú ý, chăm sóc | |
49 | attract | (v) | Thu hút |
Attraction | (n) | Sự thu hút | |
Attractive | (a) | Thu hút, hấp dẫn | |
Acttractively | (adv) | Thật hấp dẫn | |
50 | australia | (n) | Châu Úc, nước Úc |
Australian | (a) | Thuộc về nước Úc | |
Australian | (n) | Người Úc | |
51 | austria | (n) | Nước Áo |
Austrian | (a) | Thuộc về nước Áo | |
Austrian | (n) | Người Áo | |
52 | authority | (n) | Nhà cầm quyền |
Authorize | (v) | Cho phép, ban quyền | |
Author | (n) | Nam tác giả | |
Authoress | (n) | Nữ tác giả | |
Authorship | (n) | Nghề viết văn | |
Authorial | (a) | Thuộc về quyền tác giả | |
Authoritative | (a) | Có quyền lực, thẩm quyền | |
Authoritatively | (adv) | Có vẻ quyền hành | |
Authorization | (n) | Sự cho phép, giấy ủy quyền | |
53 | .automatic | (v) | Tự động hóa |
Automatic | (a) | Tự động, máy móc | |
Automatically | (adv) | Một cách tự động | |
Automatics | (n) | Tự động học | |
Automation | (n) | Sự tự động hóa | |
54 | available | (a) | Có hiệu lực, có giá trị |
Availably | (adv) | Thật có giá trị | |
Availability | (n) | Sự có hiệu lực | |
55 | avoid | (v) | Tránh né |
Avoidable | (a) | Tránh xa | |
Avoidance | (n) | Sự tránh né | |
56 | aware | (a) | Nhận thức, nhận thấy |
Awareness | (n) | Sự nhận thức | |
57 | awful | (a) | Hình sự, khủng khiếp |
Awfully | (adv) | Thật khủng khiếp | |
Awfulness | (n) | Sự kinh sợ | |
B | |||
1. | bad | (a) | Xấu tệ, dở |
Badly | (adv) | Thật là tệ | |
Badness | (n) | Sự xấu | |
2. | baggy | (a) | Rộng thùng thình |
Bagginess | (n) | Sự rộng thùng thình | |
3. | bald | (a) | Khô khan |
Baldly | (adv) | Nghèo nàn, khô khan | |
Baldness | (n) | Chứng rụng tóc, hói | |
Balding | (a) | Bắt đầu hói | |
4. | beautiful | (a) | Đẹp, xinh đẹp |
Beautifully | (adv) | Thật xinh đẹp | |
Beautify | (v) | Làm đẹp | |
Beauty | (n) | Vẻ đẹp | |
Beautician | (n) | Chuyên viên thẩm mỹ | |
5. | behave | (v) | Ăn ở, cư xử |
Behavior=behaviour | (n) | Cách cư xử, thái độ | |
Behaved | (a) | Có lễ phép, đứng đắn | |
Behavioral | (a) | Thuộc về cư xử | |
6. | beneficial | (a) | Có lợi ích |
Benefit | (n) | Lợi ích, ân huệ, phụ cấp | |
Benefit | (v) | Được lợi, lợi dụng | |
7. | begin | (v) | Bắt đầu |
Beginner | (n) | Người bắt đầu | |
Beginning | (n) | Lúc đầu | |
8. | big | (a) | To |
Bigly | (adv) | Thật to | |
Bigness | (n) | Sự to lớn | |
9. | biology | (n) | Sinh vật học |
Biological | (a) | Thuộc vè sinh vật học | |
Biologically | (adv) | Về mặt sinh học | |
Biologist | (n) | Nhà sinh vật học | |
10. | birth | (n) | Sự sinh đẻ |
Birthday | (n) | Ngày sinh | |
11. | blind | (a) | Đui, mù |
Blindly | (adv) | 1 cách mù quáng | |
Blindness | (n) | Sự mù lòa | |
Blinding | (a)(n) | Chói mắt | |
12. | board | (v) | Lên tàu, lót ván |
Boarder | (n) | Kẻ chiếm tàu, sinh viên nội trú | |
Boarding | (n) | Sự lót ván | |
Boardwages | (n) | Tiền cơm, phụ cấp | |
13. | bore | (v) | Buồn chán |
Boring | (a) | Buồn, chán | |
Boringly | (adv) | Thật buồn | |
Bored | (a) | Bị làm cho buồn | |
Boredly | (adv) | Bị làm cho buồn | |
Boredom | (a) | Sự buồn chán | |
14. | botanical | (a) | Thuộc về thảo mộc |
Botanist | (n) | Nhà thực vật học | |
Botanize | (v) | Nghiên cứu thực vật | |
Botany | (n) | Thực vật học | |
15. | brave | (v) | Can đảm |
Brave | (adv) | Bất chấp, không sợ | |
Bravely | (adv) | Dũng cảm | |
Braveness=bravery | (n) | Sự dũng cảm, tính gan dạ | |
16. | bright | (a) | Sáng chói |
Brightly | (adv) | Thật sáng chói | |
Brightness | (n) | Sự rực rỡ | |
17. | brilliance | (n) | Sự xuất chúng, tài giỏi |
Brilliant | (a) | Tài năng, xuất sắc | |
Brilliantly | (adv) | Một cách tài giỏi | |
18. | brother | (n) | Anh em trai |
Brotherhood | (n) | Tình huynh đệ | |
Brotherly | (n) | Thuộc về anh em | |
19. | buddhist | (n) | Người theo đạo Phật |
Buddhist | (n) | Thuộc về đạo Phật | |
Buddhism | (n | Đạo Phật | |
Buddha | (n) | Phật Thích Ca | |
20. | build | (v) | Xây dựng |
Building | (n) | Sự xây dựng, tòa nhà | |
Builder | (n) | Người xây dựng, thầu | |
21. | burn | (n) | Vết bỏng, cháy |
Burn | (v) | Đốt cháy, thiêu hủy | |
Burner | (n) | Người đốt | |
Burning | (a) | Đang cháy, nóng bỏng | |
22. | bush | (n) | Bụi cây |
Bushy | (a) | Có bụi cây | |
23. | business | (n) | Việc mua bán, kinh doanh |
Businessman | (a) | Doanh nhân | |
Businesslike | (a) | Có hiệu quả, hệ thống | |
24. | busy | (a) | Bận rộn, đông đúc |
Busily | (adv) | Thật bận rộn | |
25. | bullon | (n)(v) | Cài nút |
≠ unbulllon | (n) | Không cài nút | |
C | |||
1 | calculate | (v) | Tính toán |
Calculative | (n) | Có tính toán | |
Calculation | (n) | Sự tính toán | |
Calculator | (n) | Máy tính, người tính | |
Calculating | (a) | Thận trọng, có tính toán | |
2 | can | (n)(v) | Bình can, hộp, đóng hộp |
Canned | (a) | Được vô hộp | |
Canful | (n) | Đầy bình | |
3. | canada | (n) | Nước Canada |
Canadian | (a) | Thuộc Canada, Tiếng Canada | |
Canada | (n) | Người Canada | |
4. | care | (n) | Sự chăm sóc, chăm nom |
careful | (a) | Cẩn thận | |
carefully | (adv) | Thật cẩn thận | |
Carefulness | (n) | Sự thận trọng | |
Careless | (a) | Bất cẩn | |
Carelessly | (adv) | Thật bất cẩn | |
Carelessness | (n) | Sự bất cẩn | |
5. | carry | (v) | Mang, vác, chuyên chở, cư xử |
Carriage | (n) | Cách cư xử, thái độ, thực hiện | |
6. | casual | (a) | Tình cờ, thất thường |
Casually | (adv) | Tình cờ | |
Casualty | (n) | Bất thường | |
7. | celebrate | (v) | Tổ chức lễ |
Celebration | (n) | Lễ kỉ niệm | |
Celebrant | (n) | Người coi việc cúng tế |
Còn tiếp ....
II. Công thức & Vị trí Word form - Thành lập từ
1. DANH TỪ: (Noun)
1.1. Vị trí
SAU Adj | They are interesting books. |
SAU - A, AN, THE - THIS, THAT, THESE, THOSE - MANY, SOME, A FEW, MOST, ... | He is a student. These flowers are beatiful. She needs some water. |
SAU V cần O | She buys books. She meets a lot of peolpe. |
SAU giới từ | He talked about the story yeterday. He is interested in music. |
TRƯỚC V chia thì | The main has just arrived. |
1.2. Cách thành lập Danh từ
- TION/ -ATION : VD: conservation, prevention, creation, combination, station
-MENT : VD: development, employment, disapointment, instrument
-NESS : VD: richness, happiness, business
-ER (chỉ người) : VD: teacher, speaker, worker, writer, singer
-OR (chỉ người) : VD: sailor, inventor, visitor, actor, instructor
-IST (chỉ người) : VD: physicist, typist, biologist, chemist, guitarist
-AGE : VD: teenage, marriage, passage, package, drainage
-SHIP : VD: friendship, scholarship, championship
-ISM : VD: capitalism, heroism, critiism, Maxism, socialism
-(I)TY : VD: possibility, responsibility, reality, beauty, safety, variety
(verb)-AL : VD: refusal, arrival, removal, survival
-TH VD: width, warmth, strength, youth, truth, depth
2. TÍNH TỪ - ADJ
2.1. Ví trí tính từ trong tiếng Anh
- TRƯỚC N: This is an interesting books.
- SAU TO BE/ V mô tả:
The flower look natural.
I am tired.
- SAU trạng từ: It is extremely cold.
I’m terribly sorry.
- A, AN, THE, HER, HIS + (Adj) + Noun
- TO BE + Adv + Adj
2.2. Cách thành lập Tính từ
-FUL : VD: harmful, useful, successful, helpful, hopeful
-LESS : VD: childless, homeless, careless, treeless
(noun)-Y : VD: rainy, snowy, dusty, sandy, windy
(noun)-LY : VD: manly, motherly, yearly, hourly, daily, friendly
-ISH : VD: foolish, selfish, childish
(noun)-AL : VD: industrial, natural, agricultural, musical
-OUS : VD: poisonous, nervous, dangerous, famous
-IVE : VD: active, distinctive, attractive, progressive
-IC : VD: Artistic, electric, economic
-ABLE : VD: countable, comfortable, acceptable
3. TRẠNG TỪ - Adv
3.1. Vị trí trạng từ trong tiếng Anh
- SAU V thường He talk noisily.
- TRƯỚC Adj I meet an extremely honest man.
- Đứng GIỮA cụm V She has already finished the job.
- TRƯỚC hoặc SAU V tùy theo câu He did the odd job disappoinedly.
- ĐẦU câu hoặc TRƯỚC dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.
3.2. Cách thành lập Trạng từ
-LY VD: beautifully, carefully, suddenly,...
Ngoại lệ: friendly (adj), daily (adj),...
4. ĐỘNG TỪ - V
Một số động từ thường có tiền tố hoặc hậu tố
-EN VD: widen, frighten
EN- VD: endanger, enlarge, enrich, enforce, enclose
-FY VD: classify, modify, satisfy
-IZE, -ISE VD: realize, modernize, industrialize
III. Hướng dẫn làm bài tập Word Form nhanh dễ dàng chính xác
- Bước 1: Nhìn vào từ phía trước, từ phía sau của ô trống cần điền từ.
- Bước 2: Xác định loại từ nào cần điền (danh từ/động từ/tính từ/trạng từ).
Word form ở dạng danh từ thường có vị trí: Đứng sau mạo từ, Đứng sau tính từ sở hữu, Đứng sau giới từ, Đứng sau lượng từ
Word form ở dạng tính từ thường có ví trí: Trước các danh từ, Sau động từ tobe, Sau động từ chỉ tri giác, Sau How (câu cảm thán)
Word form ở dạng trạng từ thường có vị trí: Bổ nghĩa cho động từ thường, Bổ nghĩa cho tính từ, Bổ nghĩa cho trạng từ, Đầu câu
Word form ở dạng động từ thường có vị trí: Đứng sau chủ ngữ, Sau trạng từ chỉ tần suất, sau động từ Tobe
Ví dụ:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
A. attendance C. attendees
B. attends D. attend
Bước 1:
-Các em nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.
-Xuất hiện từ "all" --> Ô trống chỉ có thể là danh từ
-B và D bị loại vì là động từ.
(Attend (v) tham gia, tham dự)
Bước 2: Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các em phải xác định xem ô trống cần điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đuôi (ee - người) hoặc có thể nhìn vào động từ để xác định)
A: attendance: sự tham gia
C: attendees: những người tham gia/ người tham dự
--> Đáp án sẽ là C
IV. Bài tập Word form có đáp án
1. Give the correct form of the word in brackets.
1. That little girl can dance ___________. (beauty)
2. Since her ___________ the room has been full of laughter. (arrive)
3. Most modern buildings has underground _________ lots. (park)
4. I went to the __________ store to buy something. (grocer)
5. There is no water left in the __________ well. (near)
6. He is now studying in the USA as an ______________ student. (change)
7. They have a good ___________ of stamps. (collect)
8. Goods are ___________ as long as they are returned in good condition. (change)
9. The party ___________ twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)
10. When did you start _________ antique glass? (collect)
11. We like their ____________. (FRIENDLY).
12. The ____________ between Vietnam and China is good. (friend)
13. They seem to be ___________. We dislike them. (friend)
14. There will be a __________ in this street. (meet)
15. We saw __________ girls there. (beauty)
16. The garden is _________ with trees and flowers. (beauty)
17. They enjoy the ___________ atmosphere here. (peace)
18. The __________ unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)
19. In __________, there are other religions. (add)
20. The ____________ anthem of Vietnam is sung. (nation)
2. Give the correct form of the word in bracket.
1. Don’t you think it’s too __________________ for you to go sailing in such weather (DANGER)
2. This is my last __________________ . – Don’t walk across the lawn ! (WARN)
3. He gave me some good __________________ on where to go shopping (ADVISE)
4. If you want to complain about the product, please go to the __________________ (MANAGE).
5. The new flat is not __________________ . It’s too expensive (AFFORD)
6. John is six years old. He’s very __________________ and full of life (ACT)
7. My mother spent her __________________ in France (CHILD)
8. I have made a few __________________ to your article (CORRECT)
9. Every child should get a good __________________ (EDUCATE).
10. Listen carefully to the __________________ before you go out ! (INSTRUCT)
Use the words in brackets to form a new word that fits into the gap.
1. How long is the __________________ from Ha Noi to Phu Quoc island? (FLY)
2. I have a very good __________________ with my cousins. (RELATION)
3. Pulling my front tooth didn’t hurt. – It was completely __________________ (PAIN).
4. I can tell from your __________________ that you’re not really happy (EXPRESS)
5. We offer free __________________ for purchases over 500.000 VND (DELIVER).
6. James hasn’t had a lot of __________________ lately, so I hope he’ll do well with his new company (SUCCEED)
7. It is __________________ colder today that it was yesterday (CERTAIN).
8. What __________________ is he ? Vietnamese or Thailand? (NATION)
9. You have the __________________ . – You can either go by bus or walk (CHOOSE).
10. My best friend, Linda, has a great __________________ . (PERSON).
Give the correct form of words in bracket
1. Police ______________ support laws through the detection, prevention and investigation of crime. (office)
2. ______________ help to advance an understanding of how diet affects the health and well-being of people and animals. (nutritious)
3. ______________ school teachers educate children between the ages of 11 and 18 in a national curriculum subject area. (second)
4. ______________ provide financial advice to clients that range from multinational organisations and governmental bodies to small independent businesses. (acocunt)
5. ______________ manage learning resources while keeping the library users’ needs in mind. (librabry)
6. ______________ design buildings that are functional, safe, and beautiful. (architect)
7. Multimedia ______________ are responsible for combining text with sounds, pictures, video clips, virtual reality and other forms. (programmer)
8. Tour ______________responsible for organising and preparing holiday tours. (operate)
Give the correct form of the word in bracket.
1. There’s a lot of __________________ about that on the internet (INFORM)
2. The children were very __________________ when the teacher came in (NOISE).
3. The film was a bit __________________ . I didn’t really understand what happened (CONFUSE)
4. He has to wear these gloves for __________________ reasons (SAFE)
5. Sally was __________________ for two years before she found a new job (EMPLOY)
Give the correct form of the word in bracket:
1. That's the ____________ thing I've ever heard. (fun)
2. This is a romantic _______________. (comedian)
3. Xuan Bac is a famous __________ in Vietnam. (comedy)
4. Watching television can be very _____________. (educate)
5. ‘Friends’ an _____________ film. (entertainment)
6. The game show 'Who's a millionaire' is very _____. (fame)
ĐÁP ÁN
1. Give the correct form of the word in brackets.
1. That little girl can dance _____beautifully______. (beauty)
2. Since her ____arrival_______ the room has been full of laughter. (arrive)
3. Most modern buildings has underground ___parking______ lots. (park)
4. I went to the _____grocery_____ store to buy something. (grocer)
5. There is no water left in the _____nearby_____ well. (near)
6. He is now studying in the USA as an _______exchange_______ student. (change)
7. They have a good _____collection______ of stamps. (collect)
8. Goods are ______changeable_____ as long as they are returned in good condition. (change)
9. The party ______collected_____ twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)
10. When did you start ______collecting___ antique glass? (collect)
11. We like their _____friendliness_______. (FRIENDLY).
12. The _____friendship_______ between Vietnam and China is good. (friend)
13. They seem to be _____unfriendly______. We dislike them. (friend)
14. There will be a _____meeting_____ in this street. (meet)
15. We saw ____beautiful______ girls there. (beauty)
16. The garden is _____beautified____ with trees and flowers. (beauty)
17. They enjoy the _______peaceful____ atmosphere here. (peace)
18. The _____Malaysian_____ unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)
19. In ____addition______, there are other religions. (add)
20. The ______national______ anthem of Vietnam is sung. (nation)
2. Give the correct form of the word in bracket.
1. Don’t you think it’s too _____DANGEROUS___ for you to go sailing in such weather (DANGER)
2. This is my last __ WARNING __ . – Don’t walk across the lawn ! (WARN)
3. He gave me some good __ADVICE __ on where to go shopping (ADVISE)
4. If you want to complain about the product, please go to the ____MANAGEMENT /__ (MANAGE).
5. The new flat is not ____AFFORDABLE_ . It’s too expensive (AFFORD)
6. John is six years old. He’s very _____ACTIVE__ and full of life (ACT)
7. My mother spent her ___CHILDHOOD__ in France (CHILD)
8. I have made a few ___CORRECTIONS__ to your article (CORRECT)
9. Every child should get a good ___EDUCATION___ (EDUCATE).
10. Listen carefully to the ____ INSTRUCTIONS___ before you go out ! (INSTRUCT)
Use the words in brackets to form a new word that fits into the gap.
1. How long is the _______flight______ from Ha Noi to Phu Quoc island? (FLY)
2. I have a very good ______relationship_______ with my cousins. (RELATION)
3. Pulling my front tooth didn’t hurt. – It was completely _______painless___________ (PAIN).
4. I can tell from your _______expression_____ that you’re not really happy (EXPRESS)
5. We offer free _____delivery______ for purchases over 500.000 VND (DELIVER).
6. James hasn’t had a lot of ________success__________ lately, so I hope he’ll do well with his new company (SUCCEED)
7. It is ________certainly__________ colder today that it was yesterday (CERTAIN).
8. What _______nationality_____ is he ? Vietnamese or Thailand? (NATION)
9. You have the _______choice___________ . – You can either go by bus or walk (CHOOSE).
10. My best friend, Linda, has a great ______personality________ . (PERSON).
Give the correct form of words in bracket
1. Police ______officers________ support laws through the detection, prevention and investigation of crime. (office)
2. _____Nutritiorisits_________ help to advance an understanding of how diet affects the health and well-being of people and animals. (nutritious)
3. ___Secondary___________ school teachers educate children between the ages of 11 and 18 in a national curriculum subject area. (second)
4. _____Accountants_________ provide financial advice to clients that range from multinational organisations and governmental bodies to small independent businesses. (acocunt)
5. _____Librarians_________ manage learning resources while keeping the library users’ needs in mind. (librabry)
6. ______Architects________ design buildings that are functional, safe, and beautiful. (architect)
7. Multimedia ______programmers________ are responsible for combining text with sounds, pictures, video clips, virtual reality and other forms. (programmer)
8. Tour ______operators________responsible for organising and preparing holiday tours. (operate)
Give the correct form of the word in bracket.
1. There’s a lot of _________information_________ about that on the internet (INFORM)
2. The children were very ______noisy___________ when the teacher came in (NOISE).
3. The film was a bit ________confusing__________ . I didn’t really understand what happened (CONFUSE)
4. He has to wear these gloves for _________safety_______ reasons (SAFE)
5. Sally was ________unemployed__________ for two years before she found a new job (EMPLOY)
Give the correct form of the word in bracket:
1. That's the _____ funniest_______ thing I've ever heard. (fun)
2. This is a romantic _____comedy_______. (comedian)
3. Xuan Bac is a famous ____comedian______ in Vietnam. (comedy)
4. Watching television can be very _______educational______. (educate)
5. ‘Friends’ an ______entertaining_______ film. (entertainment)
6. The game show 'Who's a millionaire' is very ___famous__. (fame)
⇔ Xem thêm nhiều tài liệu luyện tập chuyên đề Word Form theo từng cấp khác như:
- Bài tập Word Form Tiếng Anh lớp 7
- Chuyên đề word form tiếng Anh lớp 9
- 120 câu bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10
- Bài tập word form lớp 10 có đáp án
- 173 câu Word Form ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN
- Tổng hợp bài tập Word Form
Download trọn bộ tài liệu tại: Tổng hợp Word Form Tiếng Anh đầy đủ.