Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết, bài tập Thì Tương lai tiếp diễn

Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Trong bài viết dưới đây, VnDoc.com gửi đến bạn đọc tài liệu lý thuyết cấu trúc thì tương lai tiếp diễn kèm theo bài tập về thì tương lai tiếp diễn kèm đáp án giúp các em ôn tập hiệu quả.

1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn là gì

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)

We will be climbing the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)

Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. When you come tomorrow, they will be playing tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )

She will be waiting for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)

Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)
Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

3. Công thức thì tương lai tiếp diễn

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will + be + V-ing

Ví dụ:

– I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)

– She will be workingat the factory when you come tomorrow.(Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.)

S + will + not + be + V-ing

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– We won’t be studying at 8 a.m tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)

– The children won’t be playingwith their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)

Will + S + be + V-ing ?

Trả lời: Yes, S + will

 

No, S + won’t

Ví dụ:

Will you be waitingfor the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)

Yes, I will./ No, I won’t.

Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)

Yes, she will./ No, she won’t.

4. Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

Ví dụ:

– At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)

– At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)

Các bạn tham khảo thêm cách dùng thì Tương Lai Đơn tại đây nha:

5. Bài tập tương lai tiếp diễn có đáp án

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.

2. When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.

3. My parents (visit) Europe at this time next week

4. Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.

5. At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.

6. She (play) with her son at 7 o’clock tonight.

7. He (work) at this moment tomorrow.

8. They (make) their presentation at this time tomorrow morning.

Bài 2: Complete these sentences using the future continuous tense.

1. This time next year I (live)______ in London.

2. At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.

3. They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!

4. Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.

5. She (study)_________ at the library tonight.

6. (you/wait)______ at the station when she arrives?

7. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!

8. (she/visit)________ her Grandmother again this week?

9. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.

10. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.

Bài 3.  Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn.

1. Peggy (come) ______________ to the party on Saturday.

2. We (meet) ____________ him tomorrow.

3. This time next week he (fly) ____________ to South Africa.

4. At 6 o'clock on Friday, they (sing) ____________ the new song.

5. It (probably rain) when I reach Bangkok.

6. Tomorrow at nine, I (write) _______________ a test.

7. Andy (watch) ________________ a video when I arrive tonight.

8. You (eat) ________________ pizza soon.

9. She (sleep) ______________ when you telephone her.

10. They (arrive) ______________ in Budapest just about now.

Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn.

1. I ______ (make) lunch when he arrives.

2. He ______ (meet) us next week.

3. Kanna _____ (stay) here till Sunday,

4. Snehi _____ (wait) for the bus for ten more minutes.

5. When you come in the evening, we _____ (play) cricket.

6. While I am watching the match, Naina _____ (prepare) dinner.

7. I think it _____ (rain) by the time we come back.

8. After an hour, I still ______ (complete) my homework.

9. This time tomorrow, I _____ (relax) at home.

10. We ______ (see) our mentors at the conference next month.

11. I _____ (attend) the program because of my busy schedule.

12. Robin ____ (join) us at the meeting.

13. I ______ (help) him to do the task.

14. We _____ (going) to enjoy the musical drama.

15. I _____ (arrange) all the necessary materials for the program.

ĐÁP ÁN

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. will be travelling

2. come – will be swimming

3. will be visiting

4. will be sitting

5. will be watching

6. will be playing

7. will be working

8. will be making

Bài 2: Complete these sentences using the future continuous tense.

1. will be living

2. will be eating

3. will be running

4. will be working

5. will be studying

6. will you be waiting

7. will be drinking

8. will she be visiting

9. will be watching

10. will they be attending

Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn.

1. Peggy (come) _____will be coming_________ to the party on Saturday.

2. We (meet) _____will be meeting_______ him tomorrow.

3. This time next week he (fly) _______will be flying_____ to South Africa.

4. At 6 o'clock on Friday, they (sing) ______will be singing______ the new song.

5. It (probably rain) _______will probably be raining_____ when I reach Bangkok.

6. Tomorrow at nine, I (write) ______will be writing_________ a test.

7. Andy (watch) ________will be watching________ a video when I arrive tonight.

8. You (eat) ________will be eating________ pizza soon.

9. She (sleep) _______will be sleeping_______ when you telephone her.

10. They (arrive) ______will be arriving________ in Budapest just about now.

Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn.

1. I ____will be making__ (make) lunch when he arrives.

2. He ___will be meeting___ (meet) us next week.

3. Kanna _____ (stay) here till Sunday,

4. Snehi __wwill be stayingill be waiting___ (wait) for the bus for ten more minutes.

5. When you come in the evening, we __will be playing___ (play) cricket.

6. While I am watching the match, Naina ___will be preparing__ (prepare) dinner.

7. I think it ___will be raining__ (rain) by the time we come back.

8. After an hour, I still ___will be completing___ (complete) my homework.

9. This time tomorrow, I ___will be relaxing__ (relax) at home.

10. We ___will be seeing___ (see) our mentors at the conference next month.

11. I __will not be attending___ (attend) the program because of my busy schedule.

12. Robin __will be joining__ (join) us at the meeting.

13. I ___will be helping___ (help) him to do the task.

14. We ___will be going__ (going) to enjoy the musical drama.

15. I __will be arranging___ (arrange) all the necessary materials for the program.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Ng Bảo Ly
    Ng Bảo Ly

    nhờ có bài vt này mà tui nắm chắc đc thì tương lai tiếp diễn r

    Thích Phản hồi 10/06/22
  • Yên Lam
    Yên Lam

    E phải tìm thêm bài tập của thì tương lai tiếp diễn này ở đâu ạ,e đã làm hết các bài ở trên và muốn luyện tập thêm ạ,em cảm ơn Thầy Cô nhiều

    Thích Phản hồi 08/08/22
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm