Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh

Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh

Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh đưa ra lý thuyết về các loại danh từ Tiếng Anh, giúp các bạn ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu phù hợp với các bạn muốn củng cố và nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh từ đầu hoặc các bạn mới bắt đầu học Tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo.

Bài tập danh từ trong tiếng Anh

Bảng phân loại trạng từ Tiếng Anh

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Danh từ (Noun) là từ để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. VD: boys, girls, flowers, Tracy...

PHÂN LOẠI DANH TỪ TIẾNG ANH

  • PROPER NOUNS: DANH TỪ RIÊNG: Khi danh từ chỉ tên người, vật hoặc nơi chốn cụ thể thì đó là danh từ riêng. Danh từ riêng luôn viết hoa.
  • COMMON NOUNS: DANH TỪ CHUNG: Một danh từ chung là tên được gán cho mọi người, nơi chốn hoặc vật có cùng loại hoặc các từ nhóm.
  • SINGULAR POSSESSION NOUNS: SỞ HỮU DANH TỪ SỐ ÍT: Khi danh từ mà chúng ta biết về điều mà ai đó hoặc vật gì đó. Những danh từ như thế chỉ sự sở hữu . Một danh từ sở hữu số ít chỉ sự sở hữu của một người hay vật . Danh từ sở hữu được hình thành bằng cách thêm vào danh từ đó 1 dấu ' s.
  • SINGULAR & PLURAL NOUNS: DANH TỪ SỐ ÍT VÀ DANH TỪ SỐ NHIỀU: Danh từ số ít định danh 1 người, 1 nơi, 1 sự vật. Danh từ số nhiều định danh nhiều người, nhiều nơi, nhiều sự vật.
  • PLURAL POSSESSION NOUNS: DANH TỪ SỞ HỮU SỐ NHIỀU: Một danh từ sở hữu số nhiều chỉ sư sở hữu của nhiều hơn một người hoặc nhiều vật.
  • ABSTRACT NOUNS: DANH TỪ TRỪU TƯỢNG: Là những danh từ không thể cầm, nắm, sờ, ngửi; hoặc các danh từ chỉ phẩm chất, tư tưởng, cảm giác, trạng thái , hành động.
  • COLLECTIVE NOUNS: DANH TỪ TẬP HỢP: Một tập hợp hóm người hay các vật có cùng tên thì danh từ đó được gọi là danh từ tâp hợp.
  • COMPOUND NOUNS: DANH TỪ KÉP: Danh từ kép là danh từ được thành lập bởi 2 từ.

CHỨC NĂNG CỦA DANH TỪ

1. Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb)

VD: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano).

Musician (danh từ chỉ người) là chủ ngữ cho động plays.

VD: Mai is a student of faculty of Music Education.

(Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) - Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ "to be"- is.

2. Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ

VD: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) - a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought.

3. Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ

VD: Tom gave Mary flowers.

(Tom đã tặng hoa cho Mary) - Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave.

4. Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition)

VD: "I will speak to rector about it" (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) - rector(danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to.

5. Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement)

Khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,...

VD: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) - teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I.

VD: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) - president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He.

VD: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) - solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It.

6. Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement)

Khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,...), to elect (lựa chọn, bầu,...), to call (gọi <điện thoại>,...), to consider (xem xét,...), to appoint (bổ nhiệm,...), to name (đặt tên,...), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,...), ...

VD: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) - president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father.

Các bạn có thể làm bài test online về danh từ Tiếng Anh tại: Bài tập danh từ trong tiếng Anh

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

    Xem thêm