Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập danh từ trong tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh - Danh từ trong tiếng anh

Trong bài tập danh từ trong tiếng Anh sau đây, các bạn sẽ gặp dạng bài về danh từ số nhiều, một số cụm từ đi kèm với danh từ nào để có nghĩa. Danh từ là một phần cơ bản để cấu thành câu văn, nắm được phần này, các bạn sẽ có lợi thế trong bài tập chia động từ dựa vào danh từ đứng trước.

 

Bài tập cụm động từ tiếng Anh

Bài tập phân biệt 'a little, a few, little, few'

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    A) Fill in the blanks with the correct forms of the given nouns for the following exercise.
    Bài tập về danh từ tiếng Anh

    1. I don't have much _______. Just two small bags.

    2. They are going to tell you all you want to know. They are going to give you a lot of ___________.

    3. There is room for everybody to sit down. There are a lot of ____________.

    4. We have no furniture, not even a bed or a table.

    5. 'What does Alan look like?' He's got a long beard and very short ___________.

    6. Carla's English is very bad. She must make ____________.

    7. George is unemployed. He's looking for a __________.

    8. If you want to leave work early, you have to ask for _____________.

    9. I don't think Ann will get the job. She hasn't got enough ______________.

    10. Shakespeare’s ___________ are wonderful.

    Điền vào chỗ trống dạng đúng của danh từ đã cho trong hộp.
    Đáp án là:
    A) Fill in the blanks with the correct forms of the given nouns for the following exercise.
    Bài tập về danh từ tiếng Anh

    1. I don't have much _______. Just two small bags. luggage

    2. They are going to tell you all you want to know. They are going to give you a lot of ___________. information

    3. There is room for everybody to sit down. There are a lot of ____________. chairs

    4. We have no furniture, not even a bed or a table. furniture

    5. 'What does Alan look like?' He's got a long beard and very short ___________. hair

    6. Carla's English is very bad. She must make ____________. progress

    7. George is unemployed. He's looking for a __________. job

    8. If you want to leave work early, you have to ask for _____________. permission

    9. I don't think Ann will get the job. She hasn't got enough ______________. experience

    10. Shakespeare’s ___________ are wonderful. works

  • Câu 2: Nhận biết
    B. Fill plural forms of the following nouns.

    1. tomato

    2. tooth

    3. aircraft

    4. logo

    5. mouse

    6. crisis

    7. passer-by

    8. radius

    9. grown-up

    10. crossroads

    Điền dạng số nhiều của các danh từ sau đây.
    Đáp án là:
    B. Fill plural forms of the following nouns.

    1. tomato tomatoes

    2. tooth teeth

    3. aircraft aircraft

    4. logo logos

    5. mouse mice

    6. crisis crises

    7. passer-by passers-by

    8. radius radii

    9. grown-up grow-ups

    10. crossroads crossroads

  • Câu 3: Nhận biết
    C. Fill in the following words that form meaningful phrases.
    Bài tập về danh từ tiếng Anh

    1. a piece of __________

    2. a packet of __________

    3. a bar of __________

    4. a glass of _________

    5. a cup of ________

    6. a bottle of ____________

    7. a slice of ___________

    8. a barrel of ___________

    a game of ___________

    10. a jar of ___________

    Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành cụm từ có nghĩa.
    Đáp án là:
    C. Fill in the following words that form meaningful phrases.
    Bài tập về danh từ tiếng Anh

    1. a piece of __________ advice

    2. a packet of __________ rice

    3. a bar of __________ chocolate

    4. a glass of _________ milk

    5. a cup of ________ tea

    6. a bottle of ____________ lemonade

    7. a slice of ___________ meat

    8. a barrel of ___________ oil

    a game of ___________ tennis

    10. a jar of ___________ jam

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập danh từ trong tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng