Cách đọc, hỏi số điện thoại trong tiếng Anh
Cách đọc, hỏi số điện thoại trong Tiếng Anh
VnDoc.com mời các bạn tham khảo cách đọc, hỏi số điện thoại trong Tiếng Anh, đây là tài liệu Tiếng Anh giao tiếp hữu ích giúp các bạn tự tin khi giao tiếp. Qua tài liệu, các bạn sẽ nắm được cách hỏi và trả lời khi muốn biết về số điện thoại của ai đó.
Cách đọc các loại số trong Tiếng Anh
1. Hỏi và trả lời số điện thoại trong tiếng Anh
Để hỏi số điện thoại bằng Tiếng Anh các bạn chỉ việc sử dụng cú pháp hỏi đơn giản như sau:
Hỏi số điện thoại của người đang nói chuyện:
What's your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì)
Hỏi số điện thoại của 1 người hoặc 1 tổ chức, công ty nào khác, ví dụ:
What is VnDoc.com's phone number? (Số điện thoại của VnDoc.com là gì)
Để trả lời các bạn chỉ việc dùng cú pháp It's + số điện thoại
Ví dụ: It's 024 2242 6188
2. Đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Đọc số điện thoại trong Tiếng Anh cũng khá đơn giản chỉ việc sử dụng số đếm ghép lại với nhau, tuy nhiên để người nghe dễ nghe và nhớ thì các bạn nên tách ra từng nhóm 1 khoảng 3 4 số 1 nhóm giống như khi đọc với tiếng Việt.
Đối với số 0 bạn có thể đọc là oh hoặc là zero
Đối với 2 số giống nhau nằm cạnh thì bạn sử dụng double + số
Cách đọc 3 số điện thoại giống nhau trong tiếng Anh: triple + số
Cách đọc 4 số điện thoại giống nhau trong tiếng Anh: quadrupled + số
Ví dụ
0913 764 775: oh nine one three, seven six four, double seven five
105 - one oh five
Đối với số điện thoại có thêm phần mở rộng nhấn thêm thì các bạn sẽ đọc là Extensions hoặc Ext, Ex
1-800-555
Ex 213: one, eight hundred, five - five - five, Extensions two one three
3. Từ vựng của số điện thoại bằng tiếng Anh
- Area Code/ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng.
- Battery /ˈbæt.ər.i/: Pin
- Business Call : Cuộc gọi công việc.
- Country Code : Mã nước.
- Dialling Tone/ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.
- Directory Enquiries/dɪˌrek.tər.i ɪnˈkwaɪə.riz/: Tổng đài báo số điện thoại.
- Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận.
- Ex-Directory /ˌeks.dɪˈrek.tər.i/: Số điện thoại không có trong danh bạ.
- Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ.
- Fault/fɒlt/: Lỗi.
- Interference /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/: Nhiễu tín hiệu.
- International Directory Enquiries : Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.
- Message /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn.
- Missed Call : Cuộc gọi nhỡ.
- Mobile Phone Charger : Sạc điện thoại di động.
- Off The Hook /ˌɒf.ðəˈpeɡ/: Máy kênh
- Operator /ˈɒp.ər.eɪ.tər/: Người trực tổng đài.
- Outside Line /ˌaʊtˈsaɪd/: Kết nối với số bên ngoài công ty.
- Personal Call Personal Call: Cuộc gọi cá nhân.
- Phone Book Hoặc Telephone Directory : Danh bạ.
- Phone Card/ˈfəʊn ˌkɑːd/: Thẻ điện thoại.
- Phone Number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/:Số điện thoại.
- Signal /ˈsɪɡ.nəl/: Tín hiệu
- Smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/: Điện thoại smartphone.
- To Be Cut Off : Bị cắt tín hiệu.
- To Call Someone Back : Gọi lại cho ai.
- To Dial A Number : Quay số.
- To Hang Up : Dập máy.
- To Leave A Message : Để lại tin nhắn.
Trên đây là Cách hỏi và trả lời về số điện thoại trong tiếng Anh. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Từ vựng tiếng Anh khác như: