Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Cách xin nghỉ việc, nghỉ học bằng tiếng Anh

Nếu bạn có việc bận đột xuất, hay gia đình có chuyện hoặc gia đình bạn đón con đầu lòng,...thì làm thế nào để bạn xin nghỉ. Có rất nhiều cách xin nghỉ nhưng nếu không dùng không đúng cách vô hình chung khiến bạn bị mất điểm với cấp trên. Dưới đây là một số cách xin nghỉ làm trong tiếng Anh thường được sử dụng trong giao tiếp văn phòng.

Cách Viết thư/ đơn xin nghỉ học, nghỉ việc

Thông thường xin nghỉ bất kỳ vì một lý do nào đó, bạn cần phải viết thư hoặc đơn để xin phép (vì điều này cần mang tính trang trọng, theo quy định). Vậy chúng ta phải viết gì trong thư, viết như thế nào hợp tình hợp lý nhất? Không để các bạn đợi lâu nữa, mình xin giới thiệu một vài mẫu thư/ đơn xin nghỉ

1. Xin nghỉ học gửi tới hiệu trưởng, thầy cô

Date: cái này các bạn tự điền nha

Title: Letter requesting for (số ngày muốn nghỉ, ví dụ: one, two...) of leaving

Content:

My name is (...) and I'm in class (...). I would like to make a request from you to allow me to have a (...) day(s) (nếu là trên 2 ngày thì phải có s nha) leave. I would like to use this time to be able to use this free time for me to recover myself (hoặc bất cứ lý do nào khác bạn muốn). Due to my health is in bad condition, I may not be able to come back to school until I get better. I will just used my leave credits in exchange for these request if this will not be granted. Hoping for your feedback with regards to my concern.

Thank you and regards,

Tên bạn.

2. Xin nghỉ làm việc

Trong trường hợp bạn xin nghỉ ở công sở thì không cần phải trang trọng hay dài dòng như bạn xin nghỉ ở trường lớp học.

Tiêu đề và ngày tháng bạn điền như ở trên mẫu xin nghỉ học nha.Dear Sir/Madam,

Please excuse me for being absent from work in this 20th, April, 2016. I need to attend a serious meeting (hoặc lý do nào khác bạn muốn). This meeting is very important because ______________________. Hoping for your kind consideration.

Sincerely Yours,

Tên bạn.

Cách Xin nghỉ trực tiếp qua giao tiếp

Excuse me. May I ask for tomorrow morning off? (Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng mai được không?)

I’m sorry, I think I may not able to work tomorrow as I’m not feeling well right now. (Xin lỗi Sếp, tôi nghĩ tôi không thể làm việc ngày mai, tôi cảm thấy không khỏe cho lắm)

Wouldn’t it be possible for me to take a day off this Tuesday? (Tôi có thể nghỉ ngày thứ ba tuần này không?)

Wouldn’t it be possible for me to take this Friday morning off because I have a family matter?

(Tôi có một chút công việc gia đình vào sáng thứ sáu, tôi có thể nghỉ buổi làm đó không?)

I want to take a day off to see a doctor (Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ)

I got an afternoon off and went to the hospital (Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện)

Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? (Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ?)

Cách xin phép nghỉ qua viết email

I would like to ask permission for a day off from work on ….. (date) because ….. (reason):Tôi viết thư này để xin phép (ông) bà cho tôi nghỉ một ngày vào …. (ngày) vì ….(lý do).

Ví dụ: I would like to ask permission for a day off from work on August 8th since I have to go to hospital. (Tôi viết thư này để xin phép nghỉ một ngày vào ngày 8 tháng 8 vì tôi phải tới bệnh viện)

I am writing to request your approval for a day off on ….(date) for (reason):Tôi viết thư này để xin phép nghỉ một ngày vào ngày …. vì lý do…

Ví dụ: I am writing to request your approval for a day off on this Monday for a family matter. (Tôi viết thư này để xin phép nghỉ thứ hai tuần này vì lý do gia đình)

I am writing this letter to let you know that I am in need of a long-term leave, from …. to… (date):Tôi đang viết thư này để cho anh biết rằng tôi thật sự cần nghỉ phép dài hạn, từ… đến…

Ví dụ: I am writing this letter to let you know that I am in need of a long-term leave, from September 1st to September 15th because I have to hospitalize to treatment. (Tôi đang viết thư này để cho anh biết rằng tôi thật sự cần nghỉ phép dài hạn, từ ngày 1 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 vì phải nhập viện chữa bệnh).

I am writing to request your approval for …. day leave for … (reason):Tôi viết thư này để mong anh đồng ý cho tôi nghỉ phép …. ngày vì … (lý do).

Ví dụ: I am writing to request your approval for 3 days leave for a vacation. (Tôi viết thư này để mong anh đồng ý cho tôi nghỉ phép 3 ngày để đi du lịch)

I am writing this letter to inform you that I need to take (day) of absence from … to … (date): Tôi viết thư này để thông báo với anh rằng tôi cần vắng mặt … ngày từ ngày … đến ngày …

Ví dụ: I am writing this letter to inform you that I need to take 3 days of absence from August 10th to August 12th. (Tôi viết thư này để thông báo với anh rằng tôi cần vắng mặt 3 ngày kể từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8)

Mẫu câu xin nghỉ phép và thôi việc trong công sở

Mẫu câu xin thôi việc

1. I want to widen my line of vision so I would make a decision to quit my job from the next month.

Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình nên bắt đầu từ tháng sau, tôi muốn xin được nghỉ việc.

2. I've made a tough decision, sir. Here is my resignation.

Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.

3. I quit because I don't want to be stuck in a rut. I want to move on.

Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.

4. Previously, I really love working with you. However, for some personal reasons, I cannot work here anymore.

Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông. Nhưng với một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc tại đây được nữa.

5. I've been trying, but I don't think I'm up to this job.

Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.

6. I've been here for too long. I want to change my environment.

Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, tôi muốn thay đổi môi trường.

7. I'm sorry for bring up my resignation at this moment, but I've decided to study aboard.

Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.

8. To be honest, I've got a better order.

Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.

9. I'm running out of steam. I need to take a break.

Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút.

10. I'm quitting because I want to try something different.

Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.

Mẫu câu xin nghỉ phép

1. I need tomorrow off.

Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.

2. He has a day off today.

Hôm nay anh ấy nghỉ làm.

3. I need a sick leave for two days.

Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.

4. I want to take a day off to see a doctor.

Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.

5. I'm afraid I'm going to have to pull a sick today.

Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.

6. I got an afternoon off and went to the hospital.

Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.

7. Wouldn't it be possible for me to take the day off this Friday?

Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?

8. It's not likely. There's a lot of work to do

Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.

9. I'm asking for three-day personal leave for my wife's labor.

Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh giao tiếp

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng