Cách xin nghỉ việc, nghỉ học bằng tiếng Anh
Cách xin nghỉ việc, nghỉ học bằng tiếng Anh
Nếu bạn có việc bận đột xuất, hay gia đình có chuyện hoặc gia đình bạn đón con đầu lòng,...thì làm thế nào để bạn xin nghỉ. Có rất nhiều cách xin nghỉ nhưng nếu không dùng không đúng cách vô hình chung khiến bạn bị mất điểm với cấp trên. Dưới đây là một số cách xin nghỉ làm trong tiếng Anh thường được sử dụng trong giao tiếp văn phòng.
Cách viết đơn xin việc tiếng Anh 'đốn tim' nhà tuyển dụng
Viết thư/ đơn xin nghỉ
Thông thường xin nghỉ bất kỳ vì một lý do nào đó, bạn cần phải viết thư hoặc đơn để xin phép (vì điều này cần mang tính trang trọng, theo quy định). Vậy chúng ta phải viết gì trong thư, viết như thế nào hợp tình hợp lý nhất? Không để các bạn đợi lâu nữa, mình xin giới thiệu một vài mẫu thư/ đơn xin nghỉ
1. Xin nghỉ học gửi tới hiệu trưởng, thầy cô
Date: cái này các bạn tự điền nha
Title: Letter requesting for (số ngày muốn nghỉ, ví dụ: one, two...) of leaving
Content:
My name is (...) and I'm in class (...). I would like to make a request from you to allow me to have a (...) day(s) (nếu là trên 2 ngày thì phải có s nha) leave. I would like to use this time to be able to use this free time for me to recover myself (hoặc bất cứ lý do nào khác bạn muốn). Due to my health is in bad condition, I may not be able to come back to school until I get better. I will just used my leave credits in exchange for these request if this will not be granted. Hoping for your feedback with regards to my concern.
Thank you and regards,
Tên bạn.
2. Xin nghỉ làm việc
Trong trường hợp bạn xin nghỉ ở công sở thì không cần phải trang trọng hay dài dòng như bạn xin nghỉ ở trường lớp học.
Tiêu đề và ngày tháng bạn điền như ở trên mẫu xin nghỉ học nha.Dear Sir/Madam,
Please excuse me for being absent from work in this 20th, April, 2016. I need to attend a serious meeting (hoặc lý do nào khác bạn muốn). This meeting is very important because ______________________. Hoping for your kind consideration.
Sincerely Yours,
Tên bạn.
Xin nghỉ trực tiếp qua giao tiếp
Để xin nghỉ qua hình thức này bạn cần phải tỏ rất lịch sự và lễ phép. Speaking Easily xin giới thiệu một vài ví dụ như sau:
1.Excuse me. May I ask for tomorrow off? (câu hỏi tu từ sẽ lịch sự hơn là I need tomorrow off)
2.I'm sorry Sir/ Madam, but I think I may not able to work tomorrow since I'm not feeling well right now/ I'm sick.
3.Wouldn't it be possible for me to take a day off this Thursday?
4.Wouldn't it be possible for me to take this Thursday afternoon off because I have a family matter? (xin nghỉ nửa ngày, buổi trưa thứ 5)
5.I'm afraid that I can't go to school tomorrow since I have a family matter, I will tell my parents to talk to you about it soon, is that okay? (xin nghỉ học)
Mẫu câu xin nghỉ phép và thôi việc trong công sở
Mẫu câu xin thôi việc
1. I want to widen my line of vision so I would make a decision to quit my job from the next month.
Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình nên bắt đầu từ tháng sau, tôi muốn xin được nghỉ việc.
2. I've made a tough decision, sir. Here is my resignation.
Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.
3. I quit because I don't want to be stuck in a rut. I want to move on.
Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.
4. Previously, I really love working with you. However, for some personal reasons, I cannot work here anymore.
Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông. Nhưng với một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc tại đây được nữa.
5. I've been trying, but I don't think I'm up to this job.
Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.
6. I've been here for too long. I want to change my environment.
Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, tôi muốn thay đổi môi trường.
7. I'm sorry for bring up my resignation at this moment, but I've decided to study aboard.
Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
8. To be honest, I've got a better order.
Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
9. I'm running out of steam. I need to take a break.
Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút.
10. I'm quitting because I want to try something different.
Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.
Mẫu câu xin nghỉ phép
1. I need tomorrow off.
Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.
2. He has a day off today.
Hôm nay anh ấy nghỉ làm.
3. I need a sick leave for two days.
Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.
4. I want to take a day off to see a doctor.
Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
5. I'm afraid I'm going to have to pull a sick today.
Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.
6. I got an afternoon off and went to the hospital.
Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.
7. Wouldn't it be possible for me to take the day off this Friday?
Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
8. It's not likely. There's a lot of work to do
Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.
9. I'm asking for three-day personal leave for my wife's labor.
Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.