Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

33 mẫu câu nhận xét bằng tiếng Anh

33 mẫu câu nhận xét bằng tiếng Anh

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn một số mẫu câu nhận xét bằng tiếng Anh giúp bạn đưa ra ý kiến của mình theo nhiều cách đa dạng, đặc biệt những cấu trúc này sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong các kỳ thi IELTS. Sau đây hãy cùng VnDoc tìm hiểu qua bài học sau nhé!

Những mẫu câu tiếng Anh dùng khi hẹn hò

Những mẫu câu tiếng Anh bày tỏ sự tức giận

Những mẫu câu xã giao tiếng Anh ai cũng nên biết

Những mẫu câu tiếng Anh hay

Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)

1. It seems to me that ... (Với tôi, dường như là,)

2. In my opinion, ... (Theo ý kiến tôi thì...)

3. I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).

4. My personal view is that ... (Quan điểm của riêng tôi là...).

5. In my experience ... (Theo kinh nghiệm của tôi thì...).

6. As far as I understand / can see ... (Theo như tôi hiểu thì...).

7. As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).

8. As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi biết thì.../ Từ nhừng gì tôi biết thì...).

9. I might be wrong but ... (Có thể tôi sai nhưng...).

10. If I am not mistaken ... (Nếu tôi không nhầm thì...).

11. I believe one can (safely) say ... (Tôi tin rằng...).

12. It is claimed that ... (Tôi tuyên bố rằng...).

13. I must admit that ... (Tôi phải thừa nhận rằng...).

14. I cannot deny that ... (Tôi không thể phủ nhận rằng....).

15. I can imagine that ... (Tôi có thể tưởng tượng thế này....).

16. I think/believe/suppose ... (Tôi nghĩ/ tin/ cho là...).

17. Personally, I think ... (Cá nhân tôi nghĩ rằng....).

18. That is why I think ... (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng...).

19. I am sure/certain/convinced that ... (Tôi chắc chắn rằng....).

20. I am not sure/certain, but ... (Tôi không chắc nhưng...).

21. I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).

22. I have read that ... (Tôi đã đọc được rằng...).

23. I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đang phân vân về việc)

24. I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).

Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)

1. The fact is that ...(Thực tế là...).

2. The (main) point is that ... (Ý chính ở đây là...).

3. This proves that ... (Điều này chứng tỏ rẳng...).

4. What it comes down to is that ... (Theo những gì được truyền lại thì...) .

5. It is obvious that ...(Hiển nhiên là...).

6. It is certain that ... (Tất nhiên là....).

7. One can say that ... (Có thể nói là...).

8. It is clear that ... (Rõ ràng rằng....).

9. There is no doubt that ... (Không còn nghi ngờ gì nữa....).

Trên đây là những mẫu câu nhận xét cơ bản và được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ bổ sung thêm cho một một lượng kiến thức vô cùng bổ ích, hỗ trợ bạn rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh cũng như trau dồi các kỹ năng khác.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh giao tiếp

    Xem thêm