Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Danh từ số ít và số nhiều trong Tiếng Anh

Bài tập về danh từ số ít và số nhiều nâng cao

Danh từ số ít và số nhiều trong Tiếng Anh nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về danh từ số ít và danh từ số nhiều gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài Liệu Học Tập VnDoc.com để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com

Danh từ số ít và số nhiều trong Tiếng Anh

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Lý thuyết danh từ số ít và số nhiều

1. Chúng ta sử dụng danh từ số nhiều cho một vật có hai phần như: trousers/ jeans/ shorts … (có hai ống), pyjamas (có phần trên và phần dưới), glasses, scissors, …..

- Những danh từ số nhiều này cũng được chia với động từ số nhiều

Ví dụ: My trousers are too short.

- Để biến đổi những danh từ số nhiều này chia với động từ số ít có thể dùng cụm “a pair of”.

Ví dụ: A pair of trousers is too short.

2. Một vài danh từ có tận cùng “ics” thường là danh từ số ít như: economics, politics, physics,….

Ví dụ: Physics is my favorite subjects

- Một số từ tận cùng là “s” có thể là số ít hoặc số nhiều. Ví dụ:

means

a means of transport

many means of transport

series

a TV series

two TV series

species

a species of fish

200 species of fish

3. Một vài danh từ số ít thường được đi kèm với động từ số nhiều như: audience, committee, company, family, firm, government, staff, team

Các danh từ này chỉ nhóm người => số nhiều

Ví dụ: The government have decided to increase taxes

4. Những từ liên quan đến tổng số tiền, khoảng thời gian, quãng đường được coi như là một vật, được chia với động từ số ít.

Ví dụ: Three miles isn’t very far to walk.

II. Bài tập luyện tâp danh từ số ít và số nhiều

Exercise 1: Choose the correct form of the verb

1. Gymnastics is/ are my favorite sport.

2. The new glasses doesn’t/ don’t fit very well.

3. The police want/ wants to interview two men about the robbery.

4. Physics was/ were my favorite subject at school.

5. It’s nice place to visit. The people is/ are very friendly

6. I like this cafe. The staff here is/ are really friendly and efficient.

7. Most people enjoy/ enjoys

8. Where do/ doesyour family live?

9. Does/ Do the police know how the accident happened?

10. Germany is/ are playing Spain tomorrow night. Are you going to watch it?

Exercise 2: Complete the sentences. Use is or isn’t, and choose from the box

a lot to carry

enough money

too hot

long enough

a long time

1. Twenty kilos ___________. Are you sure you can manage?

2. Four days __________ for a holiday. You need at least a week.

3. Ten dollars _________. We needs more than that.

4. Thirty degrees __________ for Tom. He doesn’t like hot weather.

5. Three years ________ to be without a job.

Exercise 3: Complete the sentences. Choose from the box.

a

are

them

doesn’t

pair

it

glasses

some

don’t

1. My eyesight is getting worse. I need _______.

2. I don’t know much about politics. I’m not interested in ________.

3. I went shopping and bought ________ pair of pyjamas.

4. Where _____ my sunglasses?

5. I went shopping and bought a _______ of jeans.

6. I can’t find my binoculars. Have you seen _________?

7. I need _______ scissors to cut this piece of material.

8. The jacket you bought for me ___________ fit me.

9. The trousers you bought for me ________ fit me.

Đáp án bài tập danh từ số ít và số nhiều

Exercise 1: Choose the correct form of the verb

1. Gymnastics is my favorite sport.

2. The new glassesdon’t fit very well.

3. The police want to interview two men about the robbery.

4. Physics was my favorite subject at school.

5. It’s nice place to visit. The people are very friendly

6. I like this cafe. The staff here is/ are really friendly and efficient.

7. Most people enjoy

8. Where do/ does your family live?

9. Do the police know how the accident happened?

10. Germany is/ are playing Spain tomorrow night. Are you going to watch it?

Exercise 2: Complete the sentences. Use is or isn’t, and choose from the box

1. is a lot to carry

2. isn’t long enough

3. isn’t enough money

4. is too hot

5. is a long time

Exercise 3: Complete the sentences. Choose from the box.

1. glasses

2. it

3. a

4. are

5. pair

6. them

7. some

8. doesn’t

9. don’t

Trên đây là toàn bộ nội dung của Danh từ số ít và số nhiều trong Tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Danh từ số nhiềuBài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm