Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Động từ trong Thì hiện tại đơn

Động từ trong Thì hiện tại đơn

Ngữ pháp Tiếng Anh: Động từ trong Thì hiện tại đơn giúp bạn tự học Tiếng Anh hiệu quả tốt nhất với lý thuyết về thì hiện tại đơn, video học thì hiện tại đơn, bài tập thực hành, bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn giúp bạn hiểu và nắm được cách dùng động từ trong thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh.

I. Động từ TOBE trong thì hiện tại đơn

Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE. Ta dùng các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định như sau:

* AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là I

I AM... (viết tắt = I'M...)

* IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ danh từ số ít nào

SHE IS... (viết tắt = SHE'S...)

HE IS...(viết tắt = HE'S...)

IT IS...(viết tắt = IT'S...)

PETER IS...

THE TABLE IS ...

* ARE: Dùng cho chủ ngữ là YOU, WE, THEY, và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào

YOU ARE... (viết tắt = YOU'RE...)

WE ARE...(viết tắt = WE'RE...)

THEY ARE...(viết tắt = THEY'RE...)

YOU AND I ARE...

THE DOG AND THE CAT ARE...

* Khi nào ta phải dùng thì hiện tại đơn của động từ TO BE?

- Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con vật hoặc sự kiện trong hiện tại.

*Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:

Từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công thức một thì nào, ta luôn học 3 thể của nó:

Lý thuyết thì hiện tại đơn

Example:

I am a teacher. Tôi là giáo viên.

Are you Cambodian? Bạn là người Cam pu chia à?

No, we aren't. We are Vietnamese. Không phải. Tôi là người Việt Nam.

1. Dạng khẳng định

Cấu trúc và cách dùng Thì Hiện Tại Đơn

Example:

They are at home right now. Bây giờ họ đang ở nhà. 

She is tired. Cô ấy mệt.

Bài tập: Điền vào chỗ trống với động từ TOBE

Unit 1: Thì hiện tại đơn

Đáp án

I am a boy. 

You are happy. 

He is a man.

She is a girl. 

We are children.

You are twins. 

They are friends. 

2. Dạng phủ định của động từ tobe

Dạng đầy đủ Dạng rút gọn
I am not I'm not
We are not We aren't/ We're not
You are not You aren't/ You're not
They are not They aren't/ They're not
He is not He isn't/ He's not
She is not She isn't/ She's not
It is not It isn't/ It's not

Example:

They're not at home right now. Bây giờ họ không có ở nhà. 

She isn't so well. Cô ấy không khỏe lắm.

Bài tập: Điền vào chỗ trống với 'm not/ aren't/ isn't

1. They ___________ from Sydney.

2. You ___________ in my class.

3. It _____________ five o'clock yet.

4. The dog ____________ black.

5. Jim ____________ busy now.

6. I _____________ very well today.

7. She __________ on time for class.

8. The exercises for homework ________ difficult.

9. We __________ very good friends.

10. I ______________ in the same class as you.

Đáp án:

1. They _____aren't______ from Sydney.

2. You _____aren't______ in my class.

3. It _______isn't______ five o'clock yet.

4. The dog ____isn't________ black.

5. Jim _____isn't_______ busy now.

6. I ____'m not_____ very well today.

7. She ____isn't_____ on time for class.

8. The exercises for homework ___aren't____ difficult.

9. We ___aren't_____ very good friends.

10. I ____'m not______ in the same class as you.

3. Dạng nghi vấn của động từ tobe

Câu hỏi Câu trả lời
Am I ...? Yes, you are. No, you aren't.
Are we ...? Yes, you are. No, you aren't.
Are you ...? Yes, I am. No, I'm not. 
Are they ...? Yes, they are. No, they aren't.
Is he ...? Yes, he is. No, he isn't.
Is she...? Yes, she is. No, she isn't.
Is it ...? Yes, it is. No, it isn't.

Ví dụ:

Are they at home now? Họ đang ở nhà phải không?

No, they aren't. Không, không phải. 

Is she Okay? Cô ấy ổn không?

Yes, she is. Có, cô ấy có.

Bài tập: Sắp xếp lại những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh?

1. Your/ is/ this/ apple?

2. You/ happy/ are?

3. Name/ is/ Josephine/ your?

4. The/ are/ old/ comics?

5. Your/ is/ Charlie/ in/ class?

Đáp án:

1. Is this your apple?

2. Are you happy?

3. Is your name Josephine?

4. Are the comics old?

5. Is Charlie in your class?

4. Câu hỏi Wh-question với động từ tobe

Từ để hỏi (Who, what, ...) + to be + S ...?

Ví dụ:

Who is she? Cô ấy ở đâu?

She is my daughter. Cô ấy là con gái của tôi. 

II. Động từ thường trong thì hiện tại đơn

1. Dạng khẳng định của động từ thường trong thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

Cách chia động từ trong thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn(Simple Present): Công thức, các dùng và dấu hiệu

Bài tập:

  1. We __________ our dog. (to call)
  2. Emma ______________ in the lessons. (to dream)
  3. They __________at birds. (to look)
  4. John __________ home from school. (to come)
  5. I __________ my friends. (to meet)
  6. He _______________ the laptop. (to repair)
  7. Walter and Frank __________ hello. (to say)
  8. The cat _________ under the tree. (to sit)
  9. You ________ water. (to drink)
  10. She ___________ the lunchbox. (to forget)

Đáp án:

1. We call our dog.

2. Emma dreams in the lessons.

3. They look at birds.

4. John comes home from school.

5. I meet my friends.

6. He repairs the laptop.

7. Walter and Frank say hello.

8. The cat sits under the tree.

9. You drink water.

10. She forgets the lunchbox.

2. Dạng phủ định của động từ thường trong thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn với động từ thường

 

Ví dụ:

Cách chia động từ trong thì hiện tại đơn

Bài tập: Chia động từ ở thể phủ định

  1. I __________ at home. (stay)
  2. We __________ the family car. (wash)
  3. Doris __________ her homework.(do)
  4. They __________ to bed at 8.30 pm.(go)
  5. Kevin __________ his workbook. (open)
  6. Our hamster __________ apples. (eat)
  7. You __________ with your friends. (chat)
  8. She __________ a ruler. (use)
  9. Max, Frank and Steve __________ in the yard. (skate)
  10. The boy __________ stones. (throw)

Đáp án:

1. I don't stay at home.

2. We don't wash the family car.

3. Doris doesn't do her homework.

4. They don't go to bed at 8.30 pm.

5. Kevin doesn't open his workbook.

6. Our hamster doesn't eat apples.

7. You don't chat with your friends.

8. She doesn't use a ruler.

9. Max, Frank and Steve don't skate in the yard.

10. The boy doesn't throw stones.

3. Dạng nghi vấn của động từ thường trong thì hiện tại đơn

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh về Động từ thì hiện tại đơn. 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng