Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" thì hiện tại đơn

Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn vào tham khảo và tải về với Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói Tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn vào thử sức.

I. Nguyên tắc thêm s/es trong thì hiện tại đơn

Chúng ta thêm đuôi s và es vào sau động từ thường chia với ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn (He, She, It). Đa số động từ trong tiếng anh chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn sẽ được thêm “s”, chỉ các trường hợp đặc biệt sẽ thêm “es” hoặc dạng bất quy tắc.

Ví dụ:

He often reads English novels (Anh ấy thường đọc tiểu thuyết tiếng Anh).

She loves playing guitar (Cô ấy thích chơi guitar).

It often rains in June (Trời hay mưa vào tháng 6).

***Lưu ý: Với câu phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại đơn, người học không thêm s/es mà chia động từ ở dạng nguyên thể.

Các nguyên tắc khi thêm s/es

Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng “s, sh, ch, z và x” thì thêm “es” vào cuối

Ví dụ:

Go - goes

Teach - teaches

Bus - buses

Tax - taxes

Box - boxes

Dish - dises

Buzz - buzzes.

Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng phụ âm + “o” thì thêm “es” vào cuối

Ví dụ:

Potato - potatoes

Tomato - tomatoes

Do - does

Undergo - undergoes

Echo - echoes.

Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng nguyên âm + “o”, người học thêm “s” vào cuối

Ví dụ:

Ratio - ratios

Video - videos

Radio - radios.

Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì đổi “y” → “i” và thêm “es”

Ví dụ:

Study - studies

Fly - flies

Copy - copies

Country - countries

Spy - spies

Cry - cries.

Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng một nguyên âm + y thì thêm s vào cuối danh từ, động từ đó.

Ví dụ:

Boy - boys

Day - days

Journey - journeys

Play - plays

Buy - buys

Say - says.

Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng “f, fe” thì đổi “f, fe” → “v” + “es”

Ví dụ:

Shelf - shelves

Loaf - loaves

Knife - knives

Leaf - leaves.

Với các trường hợp còn lại, người học thêm s vào cuối danh từ, động từ đó

Ví dụ:

Table - tables

Wall - walls

Picture - pictures

Cook - cooks

Draw - draws

Clean - cleans.

II. Cách phát âm s/es chuẩn

Phát âm “s” là /s/

Nếu danh từ số nhiều hoặc động từ chia ở ngôi thứ ba kết thúc bằng âm vô thanh (voiceless consonants) như /p/, /t/, /k/, /θ/ hoặc /f/, người học phát âm “s” là /s/.

Ví dụ:

cats /kæts/ (mèo)

books /bʊks/ (sách)

like /laɪks/ (thích)

- Phát âm “s” là /z/

Khi danh từ số nhiều hoặc động từ chia ở ngôi thứ ba kết thúc bằng âm hữu thanh (voiced consonants) như /b/, /d/, /ɡ/, /v/, /z/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /l/, /j/, /w/ hoặc âm “th” /ð/, người học phát âm “s” là /z/.

Ví dụ:

dogs /dɔːɡz/ (chó)

trees /triːz/ (cây)

plays /pleɪz/ (chơi)

- Phát âm “es” là /ɪz/

Khi danh từ số nhiều hoặc động từ chia ở ngôi thứ ba kết thúc bằng âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/,

người học phát âm “es” là /ɪz/.

Ví dụ:

buses /ˈbʌsɪz/ (xe buýt)

watches /ˈwɒtʃɪz/ (xem)

fixes /ˈfɪksɪz/ (sửa chữa)

III. Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" trong thì hiện tại đơn

Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) - gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) - dos/ does/ do

4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs

10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs

Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) - studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes

5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes

10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes

11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes

12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries

Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Say (nói) - saies/ sayes/ says

2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes

3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes

4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes

5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes

Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Write (viết) - writs/ writes/ writies

2. Come (tới) - coms/ comies/ comes

3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids

4. Like (thích) - likies/ likes/ liks

5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types

Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau

1. become   11. write  
2. begin   12. pay  
3. fix   13. build  
4. do   14. drive  
5. drink   15. fly  
6. eat   16. catch  
7. mix   17. cut  
8. visit   18. sing  
9. wash   19. sleep  
10. make   20. win  

Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ………. a new haircut today.

2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)……….Literature.

5. My sister (wash)……….the dishes every day.

Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh

1. A. proofs B. books C. points D. days

2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds

3. A. sees B. sports C. pools D. trains

4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

5. A. books B. floors C. combs D. drums

6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks

7. A. walks B. begins C. helps D. cuts

8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests

9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds

10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks

11. A. beds B. doors C. plays D. students

12. A. arms B. suits C. chairs D. boards

13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

14. A. relieves B. invents C. buys D. deals

15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses

17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes

18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords

19. A. miles B. words C. accidents D. names

20. A. sports B. households C. minds D. Plays

Exercise 9. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Marie _____ (read) books.

2. He always _____ (tidy) his bedroom.

3. My cousin _____ (go) to the zoo.

4. He _____ (wash) his hands every day.

5. My brother _____ (like) to ride a horse.

6. Andy _____ (climb) up the tree.

7. This girl _____ (laugh) a lot.

8. Jim _____ (sing) very well.

9. She _____ (do) her homework.

10. Anna _____ (play) too many video games.

Exercise 10. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. He _____ (sleep) 8 hours everyday.

2. My mother _____ (cook) a really tasty stew.

3. The barman _____ (mix) the cocktail very quickly.

4. She _____ (go) to the school by bus from Monday to Friday.

5. Bob _____ (try) to study but he can't.

6. Pamela _____ (write) an email to her sister in the USA everyday.

7. My mum _____ (read) the book when she has got time.

8. The man _____ (wash) the car in the petrol station.

9. She _____ (watch) the TV for 2 hours in the afternoon.

10. Alan _____ (like) puppies.

Đáp án có trong File tải.

Trên đây là Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phương Thịnh
    Phương Thịnh

    cho thêm nữa đi bạn

    Thích Phản hồi 16/12/23
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm