Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" thì hiện tại đơn
Bài tập thêm s và es thì hiện tại đơn có đáp án
Mời các bạn vào tham khảo và tải về với Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói Tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn vào thử sức.
I. Nguyên tắc thêm s/es trong thì hiện tại đơn
Chúng ta thêm đuôi s và es vào sau động từ thường chia với ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn (He, She, It). Đa số động từ trong tiếng anh chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn sẽ được thêm “s”, chỉ các trường hợp đặc biệt sẽ thêm “es” hoặc dạng bất quy tắc.
Ví dụ:
He often reads English novels (Anh ấy thường đọc tiểu thuyết tiếng Anh).
She loves playing guitar (Cô ấy thích chơi guitar).
It often rains in June (Trời hay mưa vào tháng 6).
***Lưu ý: Với câu phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại đơn, người học không thêm s/es mà chia động từ ở dạng nguyên thể.
Các nguyên tắc khi thêm s/es
Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng “s, sh, ch, z và x” thì thêm “es” vào cuối
Ví dụ:
Go - goes
Teach - teaches
Bus - buses
Tax - taxes
Box - boxes
Dish - dises
Buzz - buzzes.
Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng phụ âm + “o” thì thêm “es” vào cuối
Ví dụ:
Potato - potatoes
Tomato - tomatoes
Do - does
Undergo - undergoes
Echo - echoes.
Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng nguyên âm + “o”, người học thêm “s” vào cuối
Ví dụ:
Ratio - ratios
Video - videos
Radio - radios.
Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì đổi “y” → “i” và thêm “es”
Ví dụ:
Study - studies
Fly - flies
Copy - copies
Country - countries
Spy - spies
Cry - cries.
Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng một nguyên âm + y thì thêm s vào cuối danh từ, động từ đó.
Ví dụ:
Boy - boys
Day - days
Journey - journeys
Play - plays
Buy - buys
Say - says.
Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng “f, fe” thì đổi “f, fe” → “v” + “es”
Ví dụ:
Shelf - shelves
Loaf - loaves
Knife - knives
Leaf - leaves.
Với các trường hợp còn lại, người học thêm s vào cuối danh từ, động từ đó
Ví dụ:
Table - tables
Wall - walls
Picture - pictures
Cook - cooks
Draw - draws
Clean - cleans.
II. Cách phát âm s/es chuẩn
Phát âm “s” là /s/
Nếu danh từ số nhiều hoặc động từ chia ở ngôi thứ ba kết thúc bằng âm vô thanh (voiceless consonants) như /p/, /t/, /k/, /θ/ hoặc /f/, người học phát âm “s” là /s/.
Ví dụ:
cats /kæts/ (mèo)
books /bʊks/ (sách)
like /laɪks/ (thích)
- Phát âm “s” là /z/
Khi danh từ số nhiều hoặc động từ chia ở ngôi thứ ba kết thúc bằng âm hữu thanh (voiced consonants) như /b/, /d/, /ɡ/, /v/, /z/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /l/, /j/, /w/ hoặc âm “th” /ð/, người học phát âm “s” là /z/.
Ví dụ:
dogs /dɔːɡz/ (chó)
trees /triːz/ (cây)
plays /pleɪz/ (chơi)
- Phát âm “es” là /ɪz/
Khi danh từ số nhiều hoặc động từ chia ở ngôi thứ ba kết thúc bằng âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/,
người học phát âm “es” là /ɪz/.
Ví dụ:
buses /ˈbʌsɪz/ (xe buýt)
watches /ˈwɒtʃɪz/ (xem)
fixes /ˈfɪksɪz/ (sửa chữa)
III. Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" trong thì hiện tại đơn
Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) - gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) - dos/ does/ do
4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs
10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs
Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) - studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries
4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes
7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes
10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes
11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes
12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries
Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Say (nói) - saies/ sayes/ says
2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes
3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes
4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes
5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes
Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Write (viết) - writs/ writes/ writies
2. Come (tới) - coms/ comies/ comes
3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) - likies/ likes/ liks
5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types
Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau
| 1. become | 11. write | ||
| 2. begin | 12. pay | ||
| 3. fix | 13. build | ||
| 4. do | 14. drive | ||
| 5. drink | 15. fly | ||
| 6. eat | 16. catch | ||
| 7. mix | 17. cut | ||
| 8. visit | 18. sing | ||
| 9. wash | 19. sleep | ||
| 10. make | 20. win |
Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
Exercise 9. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Marie _____ (read) books.
2. He always _____ (tidy) his bedroom.
3. My cousin _____ (go) to the zoo.
4. He _____ (wash) his hands every day.
5. My brother _____ (like) to ride a horse.
6. Andy _____ (climb) up the tree.
7. This girl _____ (laugh) a lot.
8. Jim _____ (sing) very well.
9. She _____ (do) her homework.
10. Anna _____ (play) too many video games.
Exercise 10. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. He _____ (sleep) 8 hours everyday.
2. My mother _____ (cook) a really tasty stew.
3. The barman _____ (mix) the cocktail very quickly.
4. She _____ (go) to the school by bus from Monday to Friday.
5. Bob _____ (try) to study but he can't.
6. Pamela _____ (write) an email to her sister in the USA everyday.
7. My mum _____ (read) the book when she has got time.
8. The man _____ (wash) the car in the petrol station.
9. She _____ (watch) the TV for 2 hours in the afternoon.
10. Alan _____ (like) puppies.
Đáp án có trong File tải.
Trên đây là Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.