Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh
Bài tập thêm s và es thì hiện tại đơn có đáp án
Mời các bạn vào tham khảo và tải về với Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói Tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn vào thử sức.
LÝ THUYẾT
Chúng ta thêm đuôi s và es vào sau động từ thường chia với ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn (He, She, It). Đa số động từ trong tiếng anh chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn sẽ được thêm “s”, chỉ các trường hợp đặc biệt sẽ thêm “es” hoặc dạng bất quy tắc.
1. Chúng ta thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”.
Go → goes
Cross → crosses
Teach → teaches
Fix → fixes
Brush → brushes
2.Với những động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta bỏ “y” dài và thêm “ies” vào.
Fly → flies
Carry → carries
Study → studies
Hurry → hurries
Nhưng say → says vì trước “y” là một nguyên âm (o, u, a, e, i).
3.Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + y, ta chỉ thêm s.
Play → plays.
Say → says
4. Đa số động từ ta thêm “s” khi chia ở ngôi thứ 3 số ít hiện tại đơn.
LUYỆN TẬP
Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) - gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) - dos/ does/ do
4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs
10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs
Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) - studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries
4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes
7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes
10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes
11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes
12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries
Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Say (nói) - saies/ sayes/ says
2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes
3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes
4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes
5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes
Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Write (viết) - writs/ writes/ writies
2. Come (tới) - coms/ comies/ comes
3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) - likies/ likes/ liks
5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types
Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | 11. write | ||
2. begin | 12. pay | ||
3. fix | 13. build | ||
4. do | 14. drive | ||
5. drink | 15. fly | ||
6. eat | 16. catch | ||
7. mix | 17. cut | ||
8. visit | 18. sing | ||
9. wash | 19. sleep | ||
10. make | 20. win |
Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
Exercise 9: Write the right plural noun
1. I had two ____________ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)
5. In my class there are many ____________. (child)
6. Do you know where the ____________ were from? (thief)
7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like ____________. (cherry)
9. Do you know where my ____________ are? (key)
10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)
Execise 10: Form the plural
1. This photo is fantastic
________________________________________
2. That bag is heavy
________________________________________
3. This story is very funny!
________________________________________
4. That woman is from London
________________________________________
5. This dress is beautiful!
________________________________________
6. That boy is very tall!
________________________________________
7. This radio is expensive.
________________________________________
8. This knife is sharp.
________________________________________
ĐÁP ÁN
Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1 - goes. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es
; 2 - finishes. Giải thích: tận cùng là sh thì thêm es
3 - does. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es
4 - teaches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
5 - fixes. Giải thích tận cùng là x thì thêm es
6 - catches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
7 - kisses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es
8 - misses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es
9 - watches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
10 - pushes. Giải thích tận cùng là sh thì thêm es
Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) - flies
2. Study (học ) - studies
3. Cry (khóc) - cries
4. Try (cố gắng) - tries
5. Hurry (nhanh lên) - hurries
6. Imply (gợi ý) - implies
7. Apply (áp dụng) - applies
8. Carry (mang, vác) - carries
9. Copy (sao chép) - copies
10. Dry (làm khô) - dries
11. Fry (rán, chiên) - fries
12. Bury (chôn) - buries
Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 - says
Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s
2 - buys
Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s
3 - pays
Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s
4 - enjoys
Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s
5 - plays
Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s
Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 - writes; 2 - comes; 3 - rides; 4 - likes; 5 - types;
Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | becomes | 11. write | writes |
2. begin | begins | 12. pay | pays |
3. fix | fixes | 13. build | builds |
4. do | does | 14. drive | drives |
5. drink | drinks | 15. fly | flies |
6. eat | eats | 16. catch | catches |
7. mix | mixes | 17. cut | cuts |
8. visit | visits | 18. sing | sings |
9. wash | washes | 19. sleep | sleeps |
10. make | makes | 20. win | wins |
Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A;
6 - C; 7 - B; 8 - B; 9 - D; 10 - D;
11 - D; 12 - B; 13 - C; 14 - B; 15 - D;
16 - C; 17 - A; 18 - B; 19 - C; 20 - A;
Exercise 9: Write the right plural noun
1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)
5. In my class there are many ____children________. (child)
6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)
7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)
9. Do you know where my ______keys______ are? (key)
10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)
Execise 10: Form the plural
1. These photos are fantastic!
2. Those bags are heavy.
3. These stories are very funny!
4. Those women are from London.
5. These dresses are beautiful!
6. Those boys are very tall.
7. These radios are expensive.
8. These knives are sharp.
Trên đây là Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.