Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chuyên đề Câu điều kiện - Ôn thi vào 10

Ôn thi vào 10 năm 2024 Câu điều kiện

Chuyên đề Câu điều kiện - Ôn thi vào 10 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu Câu điều kiện gồm lý thuyết về các loại câu điều kiện và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Chuyên đề Câu điều kiện - Ôn thi vào 10

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Câu điều kiện là gì?

- Câu điều kiện là câu gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would)

- Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if

2. Các loại câu điều kiện

Các loại câu điều kiện

a. Điều kiện loại 1: diễn tả hành động có thể thực ở hiện tại hoặc tương lai

- Cấu trúc:

If + S + present simple (thì hiện tại đơn), S + simple future (thì tương lai đơn) + V

Ví dụ: If I have enough money, I will buy that flat (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua căn hộ kia)

b. Điều kiện loại 2: diễn tả hành động không có thực ở hiện tại hoặc tương lai

If + S + simple past (quá khứ đơn), S + past future ( would) + V

Ví dụ: If I were the president, I would build more hospitals (Nếu tôi là tổng thống, tôi sẽ xây nhiều bệnh viện hơn)

c. Điều kiện loại 3: diễn tả hành động không có thực trong quá khứ

If + S + past perfect (quá khứ hoàn thành), S + would have + PII

Ví dụ: If I had known she was ill, I would have come to see her

* Lưu ý: Ở mệnh đề chỉ kết quả, tùy theo ngữ cảnh có thể thay thế would bằng các động từ khuyết thiếu khác(might, should, could,…)

d. Điều kiện loại 0: diễn tả hành động, sự việc luôn đúng ở hiện tại hoặc tương lai

If + present (thì hiện tại), S + present (thì hiện tại)

Ví dụ: If there is no air on the earth, life doesn’t exist

* Chú ý: Unless = If ….. not (nếu không thì/ trừ phi)

Ví dụ: Unless Anna had to work in the evenings, she would go to concerts

(= If Anna didn’t have to work in the evenings, she would go to concerts)

3. Câu điều kiện ở dạng đảo ngữ:

a. Câu điều kiện loại 1:

Should + S + V, S + Will +V

Ví dụ: Should I have enough money, I will buy that flat (If I have enough money, I will buy that flat)

b. Câu điều kiện loại 2:

Were + S + to + V, S + Would + V

Ví dụ: Were I the president, I would build more hospitals (If I were the president, I would build more hospitals)

c. Câu điều kiện loại 3:

Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved

Ví dụ: Had I known she was ill, I would have come to see her

4. Bài tập luyện tập:

Exercise 1: Put the verbs in brackets into the correct form

1. If I (find) ______ a cheap room, I will stay a fortnight

2. If I saw a tiger walking across the park, I ____ (climb) the tree

3. Why don’t you drive your car to work? If I ____ (have) a car, I would drive

4. He might get rid of his cough if he _____ (not smoke) so much

5. She was sent to the prison only because she refused to pay the fine; if she had paid the fine, she _____ (not be) sent to prison

6. The job is much worse than I expected. If I ____ (realize) how awful it was going to be I wouldn’t have accepted it

7. Provided you remember the password, you __ (be) in no danger.

8. I will lend you my radio as long as you _____ (bring) it back before Sunday

9. We would have gone to the talk if we _____ (know) about it

10. I ____ (buy) those shoes if I were you.

Xem đáp án

1. If I (find) __find____ a cheap room, I will stay a fortnight

2. If I saw a tiger walking across the park, I _would climb___ (climb) the tree

3. Why don’t you drive your car to work? If I _had___ (have) a car, I would drive

4. He might get rid of his cough if he __didn’t smoke___ (not smoke) so much

5. She was sent to the prison only because she refused to pay the fine; if she had paid the fine, she __wouldn’t have been___ (not be) sent to prison

6. The job is much worse than I expected. If I _had realized___ (realize) how awful it was going to be I wouldn’t have accepted it

7. Provided you remember the password, you _will be_ (be) in no danger.

8. I will lend you my radio as long as you __bring___ (bring) it back before Sunday

9. We would have gone to the talk if we __had known___ (know) about it

10. I _would buy___ (buy) those shoes if I were you.

Exercise 2: Choose the best answer to complete the sentences:

1. If I had free time, I _____ some shopping with you

A. did

B. will do

C. would do

D. would have done

2. Unless she ____, she will be late for school

A. hurried

B. hurries

C. will hurry

D. is hurrying

3. I would have given him this present, if I ___ him

A. had meet

B. had met

C. meet

D. met

4. Will you be angry if I ___ your pocket dictionary?

A. stole

B. have stolen

C. were to steal

D. steal

5. If he ____ the truth, the police wouldn’t have arrest him

A. tells

B. told

C. had told

D. would tell

6. If you press that button, what ______?

A. would happen

B. would have happened

C. will happen

D. happen

7. If my mother ____ me up, I will catch the bus

A. doesn’t pick

B. didn’t take

C. not pick

D. hadn’t picked

8. If the weather is nice, I ____ for a walk

A. will go

B. go

C. would go

D. would have gone

9. ____________, the accident would not have happened yesterday

A. If Nam drives more carefully

B. If had Nam driven more carefully

C. Had Nam driven more carefully

D. Unless Nam had driven more carefully

10. I’d give up my job if I ____ a big prize in a lottery

A. win

B. won

C. had won

D. would won

Exercise 3: Rewrite each sentence beginning as shown, so that the meaning stays the same

1. What would you do if you found some buried treasure?

If you were ______________

2. Working so much will make you tired

If you __________________

3. We didn’t visit the museum because we hadn’t time

We would ______________

4. Without you, I would have given up years ago

If it ___________________

5. We didn’t go by air only because we hadn’t enough money

If we __________________

6. If by any chance you find my wallet, could you let me know?

If you should ____________

7. I regret not studying hard last term

If only _________________

8. He didn’t work hard at school, so he didn’t get a good job when he left

If _____________________

9. People don’t do enough exercise, so there is a lot of heart disease

If people _______________

10. Children have bad teeth because they eat too many sweets

Children would have better teeth if ______________

11. Study hard or you won’t pass the exam.

If ________________________________________

12. You must tell me the whole truth or I won’t help you.

If _________________________________________

13. Unless you promise to return back, I won't lend you.

If _________________________________________

14. If you do not like this one, I'll bring you another.

Unless _____________________________________

15. I only come if they invite me.

Unless _____________________________________

Xem đáp án

1. If you were to find some buried treasure, what would you do?

2. If you didn’t work so much, you wouldn’t be tired

3. We would have visited the museum if we had had time

4. If it hadn’t been for you, I would have given up years ago

5. If we had had enough money, we would have gone by air

6. If you should find my wallet, could you let me know?

7. If only I had studied hard last tern

8. If he had worked hard at school, he would have got a good job when he left

9. If people did enough exercise, they wouldn’t have/ get heart disease

10. Children would have better teeth if they didn’t eat too many sweets

11. If you study hard, you will pass the exam./

If you don’t study hard, you won’t pass the exam.

12. If you tell me the whole the truth, I will help you./

If you don’t tell me the whole the truth, I won’t help you.

13. If you don’t promise to return back, I won’t lend you.

14. Unless you like this one, I’ll bring you another.

15. Unless they invite me, I won’t come.

Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Chuyên đề Câu điều kiện - Ôn thi vào 10.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn tiếng Anh

    Xem thêm