Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử Tiếng Anh vào lớp 10 Nam Định số 2

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh kèm đáp án

Đề thi thử Tiếng Anh vào lớp 10 Nam Định số 1 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập phổ biến trong chuyên mục luyện thi vào 10 đi kèm với đáp án, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 9 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi chuyển cấp quan trọng sắp tới. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Đề thi thử Tiếng Anh vào lớp 10 Nam Định số 1

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

PART A: PHONETICS

I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm.

0. A. may

B. day

C. sad

D. say

1. A. do

B. no

C. go

D. so

2. A. like

B. time

C. music

D. light

3. A. teacher

B. please

C. seat

D. learn

4. A. thank

B. their

C. the

D. that

5. A. cleaned

B. played

C. enjoyed

D. wanted

Xem đáp án

1. A

2. C

3. D

4. A

5. D

II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm.

0. A. money B. student C. afraid D. people

1. A. interview B. tradition C. religion D. equipment

2. A. ready B. parent C. remove D. student

Xem đáp án

1. A

2. C

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY

I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm.

0. I often go to school ____ bicycle

A. on B. at C. by D. in

1. My father is ....................... careful driver.

A. a

B. an

C. some

D. any

2. The bus collected us ............... 5 o'clock in the morning .

A. in

B. on

C. at

D. for

3. The children are playing ....................... in the schoolyard now .

A. happy

B. unhappy

C. happiness

D. happily

4. " ................ does it take you to get to school ?" - " 30 minutes "

A. How many

B. How much

C. How long

D. How often

5. Lan wishes she ............. a good job.

A. had

B. has

C. have

D. having

6. You don't know this man , ...................... you ?

A. did

B. didn't

C. do

D. don't

7. We'll go to the bus stop to meet Mai, .................... comes from Hanoi.

A. who

B. when

C. where

D. which

8. Wearing school uniform helps students feel ..........................

A. different

B. equal

C. rich

D. poor

9. We used to ..................... to school on foot .

A. go

B. went

C. gone

D. going

10. All of us like English .................... it is very interesting .

A. so

B. because

C. but

D. however

11. Thepublic was _______to know the identities of the two artists who replaced Cong Ly and Xuan Bac in Tao Quan 2022.

A. surprised

B. being surprised

C. surpring

D. surprises

12. If you her this weekend, could you ask her to call me?

A. see

B. will see

C. saw

D. would see

13. _______who invented the steam engine, was a famous Scottish inventor.

A. James Watt

B. Faraday

C. M. Curie

D. Einstein

14. "Can you speak more slowly? I can't understand", he said to me.

A. He asked me to speak more slowly because he couldn't understand.

B. He asked me to speak more slowly. He can't understand.

C. He asked me to speak more slowly but he couldn't understand.

D. He asked me to speak more slowly and he couldn't understand.

15. Quang: “My grades are terrible.”

Mrs. Lee: “_______”

A. Congratulations!

B. Well done!

C. That’s OK.

D. You must study harder.

Xem đáp án

1. A

2. C

3. D

4. C

5. A

6. C

7. A

8. A

9. A

10. B

11. A

12. C

13. A

14. A

15. D

II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm.

0. We are practicing ( jog) ___jogging___ in the park

1. Jennifer and her sister (study) __________________ in their room at the moment.

2. Don’t forget (lock) ___________________ the door when you go out.

3. Michael (work) _______________ thirty eight hours a week.

4. If I (have) ______ a lot of money, I would buy that car.

5. I wish every country (stop) _________________ killing whales.

6. What (do) _______ you do last night? – I (watch) ______________ TV.

Xem đáp án

1. Jennifer and her sister (study) _______are studying___________ in their room at the moment..

2. Don’t forget (lock) ______to lock_____________ the door when you go out.

3. Michael (work) _______works________ thirty eight hours a week.

4. If I (have) ___had___ a lot of money, I would buy that car.

5. I wish every country (stop) ______stopped___________ killing whales.

6. What (do) ___dud____ you do last night? – I (watch) ______watched________ TV.

III. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm.

0.A complaint letter should be ended ____politely_____ (polite).

1.He plays soccer very _________________ (good).

2.The journey to the countryside is very _________________ (interest).

3.My uncle usually takes a lot of _________________ photos (beauty).

4.He is one of the most famous _________________ in the world (environment).

5.The air in this industrial area is ______________ polluted (bad).

Xem đáp án

1.He plays soccer very ________well_________ (good).

2.The journey to the countryside is very _________interesting________ (interest).

3.My uncle usually takes a lot of ________beautiful_________ photos (beauty).

4.He is one of the most famous ________environmentalists_________ in the world (environment).

5.The air in this industrial area is ________badly______ polluted (bad).

PART C: READING

I. Đọc đoạn văn sau khoanh tròn phương án thích hợp nhất trong các phương án A,B,C hoặc D ở câu 1,2,3,4.

The history of Film

The world’s first film was shown in 1895__________(1)__ two French brothers, Louis and Auguste Lumiere. Although it only ___________(2)___ of short, simple scenes, people loved it and films have become popular ever since. The first films were silent, with titles on the screen to _______________(3)__ the story. Soon the public had ____________(4)__ favorite actors and actresses and, in this way, the first film stars appeared. In 1927, the first “talkie”, a film with sound, was shown and from then on, the public would only accept this kind of film.

1. A. from B. at C. by D. in

2. A. belonged B. held C. contained D. consisted

3. A. explain B. read C. perform D. join

4. A. its B. his C. our D. their

Xem đáp án

1. C

2. D

3. A

4. D

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau:

Football

The idea of two teams pushing backwards or forwards to each other began in ancient Egypt as a ceremony celebrating good harvests. The Roman army of Julius Caesar brought it to Britain, where people quickly began to play it. Today’s association football, or soccer, comes directly from “association”, which students called “Assoc”.

The first description of English football appeared in 1775 in London. Rules of those days were not as strict as they are today, and games frequently ended in fights with broken arms and legs and even deaths. The number of players could exceed 500 and a game could last a day.

The birth of modern football took place in London in October 1863 when the football Association was formed, and in the following few years most of the rules as we know them were adopted. Today, big football games in London are played at Wembley Stadium, few miles from the centre of London.

1. Who brought the idea of football to Britain?

→ ___________________________________________________________________.

2. Where did the word “soccer” come from?

→ ___________________________________________________________________.

3. Were rules of those days as strict as they are today?

→ ___________________________________________________________________.

4. When was modern football born?

→ ___________________________________________________________________.

Xem đáp án

1. The Roman army of Julius Caesar brought it to Britain

2. The word “soccer” comes directly from “association”

3. No, they weren’t

4. The birth of modern football took place in October 1863

PART D: WRITING

I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi so với câu thứ nhất, như ví dụ (câu 0) đã làm.

0. I am interested in watching films.

I like watching films.

1. They are going to build a new bridge in the area.

A new bridge .....................................................................................................................

2. My friend has a new cat. Its name is Riley.

My friend…………….......................................................................................................

3. She doesn’t usually stay up late.

She’s not used ...................................................................................................................

4. I’m really excited about the upcoming pottery workshop

I’m looking.........................................................................................................................

5. “What movie are we going to see tomorrow?” Lizza asked his girlfriend.

Lizza...................................................................................................................................

Xem đáp án

1. A new bridge is going to be built in the area

2. My friend has a new cat whose name is Riley

3. She’s not used to staying up late

4. I’m looking forward to the upcoming pottery workshop.

5. Lizza asked his girlfriend what movie they were going to see the next day.

II. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau để tạo thành câu đúng về ngữ pháp và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. Viết câu đã sắp xếp vào phần để trống dưới mỗi câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thêm từ hoặc bỏ từ đã cho.

0. beautiful/ in/ Jane/ class/ is / the/ class/ girl/ my/ most/.

Jane is the most beatiful girl in my class.

1. was/ of/ the/ one / Mark Twain/ writers/ famous/ America/ in/ most/.

..................................................................................................................................

2. people/,/ especially/ spend/ so/ Many/ time/ surfing/ the/ much/ that/ they/ Internet/ not/ have/ to/ doing/ other/ time/ things/ important/ children.

..................................................................................................................................

3. raining/ it/, / Although/ went/ we/ swimming. / was/ heavily/

..................................................................................................................................

4. writing/ I/ about/ to/ complain/ am/ shoes/ the/ bought/ I/ your/ at/ week/ shop/ last/.

..................................................................................................................................

5. life/ clear/ if/ happier/ we/ our/ environment/ and/ clean,/ we/ will/ keep/ have/ a/ and/ healthier/.

..................................................................................................................................

III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau bằng cách khoanh vào các phương án A,B,C,D và sửa lại cho đúng.

Statement

Correction

1. If you lived in Hollywood, you would met famous film stars everyday.

A B C D

2. That is the man he works in the same factory with me.

A B C D

3. I used to watching television a lot when I was little.

A B C D

4. She feels more happier than ever before.

A B C D

5. This tree is planted by my grandfather many years ago.

A B C D

6. The children are very boring with the film and want to go home.

A B C D

7. This is the city which I was born and grew up.

A B C D

8. Do you have many money in the bank?

A B C D

9. “The old man and the sea” is the good book I have ever read.

A B C D

10. It is difficult learning a language well.

A B C D

IV. Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về chủ đề sau: “ Drawback of living in a big city.”

*Tải file để xem đáp án chi tiết*

Đề luyện tập thi vào 10 do VnDoc.com biên soạn gồm các bài tập thông dụng, bám sát đề thi minh họa của Bộ Giáo Dục nhằm giúp các em luyện tập và rà soát lại kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề thi thử Tiếng Anh vào lớp 10 Nam Định số 1

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn tiếng Anh

    Xem thêm