Chuyên đề Ngữ âm - Ôn thi vào 10
Ôn thi vào 10 năm 2024 Ngữ âm Tiếng Anh
Tài liệu Tiếng Anh chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh tuyển sinh lớp 10 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu Ngữ âm Tiếng Anh gồm lý thuyết về cách phát âm ed, cách phát âm đuôi s es, cách đánh trọng âm và nhiều dạng bài tập phát âm/ trọng âm có đáp án giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh
Chuyên đề Ngữ âm - Ôn thi vào 10
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. PHÁT ÂM
1. Quy tắc phát âm đuôi -ed
- /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
- /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
- /d/ với những trường hợp còn lại
Một số trường hợp đặc biệt không có âm cuối là / t, d / nhưng khi thêm -ed được phát âm là /id/
hatred (sự căm ghét) | beloved (được yêu quý) | unmatched (không gì sánh bằng) | rugged (lởm chởm) |
wretched (tả tơi) | wicked (nham hiểm) | crooked (luồn cúi) | ragged (rách nát) |
2. Quy tắc phát âm đuôi -s
- /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, d /
- /s/ với những từ có âm cuối là / p, t, k, f, θ /
- /z/ với những trường hợp còn lại
3. Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế
Nguyên âm đơn Monophthongs | Nguyên âm đôi Diphthongs | |||||||
Nguyên âm Vowels | iː bee | ɪ ship | ʊ put | uː shoot | ɪə clear | eɪ gate | ||
e bed | ə better | ɜː bird | ɔː door | ʊə tour | ɔɪ boy | əʊ note | ||
æ cat | ʌ fun | ɑː car | ɒ on | eə bear | aɪ smile | aʊ how | ||
Phụ âm Consonants | p pet | b bed | t tea | d dog | tʃ cheap | dʒ July | k key | g get |
f fan | v vase | θ think | ð this | s see | z zoo | ʃ sheep | ʒ vision | |
m man | n nose | ŋ bank | h hat | l lemon | r red | w wet | j yes |
4. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
· /ə/: ago, mother, together
· /i/: hit, bit, sit
· /ʌ/: study, shut, must
· /ɒ/: got job, hospital
· /u/: put, should, foot
· /e/: bed, send, tent, spend
· /æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
· /iː/: meet, beat, heat
· /u:/: school, food, moon
· /a:/: father, star, car
· /ɔː/: sport, more, store
· /ɜː/: bird, shirt, early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
· /ai/: buy, skỵ, hi, shy
· /ɔɪ/: boy, enjoy, toy
· /ei/: day, obey, stay
· /ou/: no, go, so
· /au/: now, sound, cow
· /ʊə/: poor, sure, tour
· /eə/: air, care, share
· /ɪə/: near, tear, cheer
5. Phụ âm - Consonants
· /b/: bag, baby
· /p/: pupil, pay, stop
· /d/: dog, daddy, dead
· /k/: kiss, key
· /m/: mother, map, come
· /j/: yes, yellow
· /n/: many, none, news
· /s/: see, summer
· /l/: love, lucky, travel
· /z/: zoo, visit
· /r/: river, restaurant
· /h/: hat, honey
· /t/: tea, teach
· /dʒ/: village, jam, generous
· /g/: get, game, go
· /θ/: thin, thick, something, birth
· /f/: fall, laugh, fiction
· /ð/: mother, with, this
· /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar
· /w/: wet, why - /ʒ/: vision
· /tʃ/: children, chicken, watch
· /ŋ/: thank, sing
II. TRỌNG ÂM
1. Một số quy tắc cơ bản:
- Danh từ và tính từ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN
- Danh từ ghép thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN
- Động từ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT THỨ HAI
- Động từ ghép trọng âm rơi vào ÂM TIẾT THỨ HAI
- Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến trọng âm: un-, in-, im-, ir-, dis-, re-, pre-, post-, non-, over-
- Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm: -ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or, -ing, -ise/ize
2. Các đuôi trọng âm rơi vào âm tiết trước nó: -tion, -sion, -ic/ical, -ity, -ial, -ual, -itive, -logy, -graphy, -etry, -eous, -ious, -ety, -ance, -ience, -ient, -iency, -ian, -ium, -nomy, -meter, -ury, -ory, -ute
VD: con’dition, tech’nician, ‘memory,…
3. Các đuôi trọng âm rơi vào chính nó: -ade, -oo, -ique, -mentary, -ee/eer, -ese, -ette, -esque, -aire, -self, -ain (v), -dict (v), -pel (v), -fer (v), -test (v), -rupt (v), -press (v), -tract (v), -sist (v), -mit (v), -ect (v), -vert (v)
VD: bam’boo, cigra’retee,….
4. Các đuôi có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên: -ate, -ite, -tude, -ative, -ary
VD: ‘attitude, com’municate,….
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP NGỮ ÂM
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three on pronunciation on each of the following questions
Exercise 1:
1. A. predict | B. preparation | C. expect | D. extensive |
2. A. abrupt | B. funnel | C. volume | D. thunderstorm |
3. A. climate | B. comprise | C. consist | D. divide |
4. A. economic | B. conclusion | C. sailor | D. minority |
5. A. united | B. university | C. universe | D. unknown |
6. A. education | B. dangerous | C. modern | D. media |
7. A. locate | B. situate | C. pagoda | D. landscape |
8. A. qualify | B. baggy | C. grocery | D. scenery |
9. A. design | B. loose | C. style | D. symbol |
10. A. bottle | B. folk | C. orange | D. chopsticks |
Exercise 2:
1. A. solved | B. stylized | C. survived | D. stretched |
2. A. searches | B. edges | C. measures | D.cadges |
3. A. solved | B. stylized | C. survived | D. stretched |
4. A. finger | B. sniff | C. offspring | D. of |
5. A. access | B.account | C. accident | D. success |
6. A. delicate | B. diploma | C. folk | D. liver |
7. A. searches | B. edges | C. measures | D.cadges |
8. A. arithmetic | B.threaten | C.thereby | D.therapy |
9. A. noodles | B. steams | C. vegetables | D. sausages |
10. A. served | B. layered | C. enclosed | D. liked |
Exercise 3:
1. A. thrifty | B. profitable | C. punctual | D. political |
2. A. heavy | B. bear | C. measure | D. eat |
3. A. declares | B. inherits | C. corresponds | D. covers |
4. A. huge | B. curriculum | C. introduce | D. commune |
5. A. encourage | B. ploughing | C. doubtful | D. astound |
6. A. facilities | B. cuisine | C. exist | D. cruise |
7. A. destination | B. vacation | C. question | D. urbanization |
8. A. prefer | B. wonder | C. quicker | D. consider |
9. A. fee | B. degree | C. coffee | D. achieve |
10. A. natural | B. potential | C. mature | D. fluctuate |
Exercise 4
1. A. spread | B. cream | C. bread | D. head |
2. A. garnish | B. slice | C. dip | D. grill |
3. A. layer | B. frame | C. artisan | D. place |
4. A. rusty | B. punctual | C. universal | D. subject |
5. A. office | B. official | C. accent | D. fluency |
6. A. chore | B. work | C. more | D. divorce |
7. A. massive | B. immersion | C. imitate | D. variety |
8. A. conducts | B. returns | C. wanders | D. wonders |
9. A. lighthouse | B. heritag | C. hotel | D. hour |
10. A. trashed | B. talked | C. reached | D. loved |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Exercise 1:
1. A. international | B. approximately | C. flexibility | D. understood |
2. A. obesity | B. cigarette | C. intensively | D. dramatically |
3. A. urbanization | B. environmental | C. communication | D. unexpectedly |
4. A. tunnel | B. nightmare | C. retain | D. thesis |
5. A. industry | B. memory | C. ambiguous | D. advertise |
6. A. computation | B. unemployment | C. desirable | D. satisfaction |
7. A. negative | B. pioneer | C. interchange | D. understand |
8. A. committee | B. internal | C. involvement | D. margarine |
9. A. authority | B. necessity | C. academic | D. commercially |
10. A. reflection | B. division | C. interview | D. remember |
Exercise 2:
1. A. autobiography | B. familiarization | C. responsibility | D. availability |
2. A. sacrifice | B. waterproof | C. attendant | D. literal |
3. A. popular | B. politics | C. exciting | D. origin |
4. A. millennium | B. congratulate | C. corporation | D. evacuate |
5. A. sleepy | B. trophy | C. facial | D. exact |
6. A. companion | B. spectacular | C. ecotourism | D. extraordinary |
7. A. tidal | B. abrupt | C. cyclone | D. hurricane |
8. A. electricity | B. population | C. necessity | D. innovation |
9. A. recent | B. reduce | C. suggest | D. collect |
10. A. impressive | B. imposing | C. peacefully | D. fantastic |
Exercise 3:
1. A. authority | B. necessity | C. academic | D. commercially |
2. A. arctic | B. occasion | C. rickshaw | D. noticeable |
3. A. wander | B. downtown | C. annoyed | D. astonished |
4. A. workshop | B. mushroom | C. negative | D. recognition |
5. A. event | B. index | C. metro | D. dweller |
6. A. emotionally | B. responsive | C. activity | D. opportunity |
7. A. technical | B. package | C. diameter | D. temperature |
8. A. parabolic | B. astronomy | C. experiment | D. collaborate |
9. A. elegant | B. regional | C. musical | D. effective |
10. A. stimulate | B. organize | C. efficient | D. terminal |
Exercise 4
1. A. understand | B. imagine | C. develop | D. consider |
2. A. behave | B. damage | C. surprise | D. event |
3. A. mischievous | B. supportive | C. interview | D. educate |
4. A. honest | B. system | C. subject | D. polite |
5. A. economic | B. language | C. education | D. preservation |
6. A. habitat | B. possession | C. property | D. recognize |
7. A. irrigate | B. cosmetic | C. ancestry | D. delicate |
8. A. exhaust | B. occur | C. fluorish | D. garbage |
9. A. annual | B. announce | C. formal | D. sculpture |
10. A. industry | B. understand | C. engineer | D. competition |
*Tải file để xem đáp án chi tiết*
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Chuyên đề Ngữ âm - Ôn thi vào 10.