Danh từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 1
Danh từ Tiếng Anh
Danh từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 1 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về danh từ Tiếng Anh gồm bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Từ loại trong Tiếng Anh
Danh từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Lý thuyết danh từ trong tiếng Anh
1. Định nghĩa
- Danh từ (Noun) là những từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc,…. gồm hai nhóm: danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
2. Danh từ đếm được (Countable nouns)
a. Danh từ đếm được số ít
- Danh từ đếm được số ít thường đi sau mạo từ xác định a hoặc an
- “An” đi cùng với danh từ số ít bắt đầu là một nguyên âm “u, e, o, a, I”
Eg: an apple
- “A” đi cùng với danh từ số ít bắt đầu là một phụ âm
Eg: a book
b. Danh từ đếm được số nhiều
- Danh từ số nhiều là từ hai vật trở lên, thường kết thúc bằng “s” hoặc “es”
- Quy tắc thêm “s” hoặc “es”
- Tận cùng là “s, ch, sh, x, z” thì thêm es
Eg: a dish => dishes
- Tận cùng là “f” hoặc “fe” thì bỏ “f” hoặc “fe” thêm “ves”
Eg: a leaf => leaves
- Tận cùng là “y”, trước “y” là một nguyên âm thì thêm “s”
Eg: a key => keys
- Tận cùng là “y”, trước “y” là một phụ âm thì bỏ “y” thêm “ies”
Eg: a baby => babies
- Tận cùng là “o” trước “o” là một nguyên âm thì thêm “s”
Eg: a radio => radios
- Tận cùng là “o” trước “o” là một phụ âm thì thêm “es”
Eg: a hero => heroes
3. Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Danh từ không đếm được là những từ chỉ dung dịch, cảm xúc, khái niệm trừu tượng, ….
Eg: water (nước), sadness (nỗi buồn), ….
II. Bài tập vận dụng
Put the following nouns in countable and uncountable noun columns
child | furniture | tooth | book | information |
bathroom | sugar | air | pupil | sadness |
Countable noun | Uncountable noun |
Countable noun | Uncountable noun |
child, bathroom, tooth, book, pupil | sugar, furniture, air, information, sadness |
Complete the following sentences, adding “s/es” if necessary
1. I am really busy now. I don’t have _____________ for breakfast. (time)
2. I have visited five _____________ in Europe. (country)
3. My mother has two _____________. (brother)
4. Would you like a _____________ of tea? (cup)
5. I have to finish two _____________ by Friday. (report)
1. I am really busy now. I don’t have _____time________ for breakfast. (time)
2. I have visited five _____countries________ in Europe. (country)
3. My mother has two ______brothers_______. (brother)
4. Would you like a _____cup________ of tea? (cup)
5. I have to finish two _____reports________ by Friday. (report)
Fill in the blanks with “a” or “an”
1. I have to wear _____________ uniform when I go to school.
2. I asked Mr. Brown to keep _____________ eye on your house when we were away.
3. The English test was just _____________ piece of cake to me. I didn’t worry much about it.
4. It may take you up to _____________ hour to make this dish.
5. Jane is studying at _____________ university in Australia.
1. I have to wear a uniform when I go to school.
2. I asked Mr. Brown to keep an eye on your house when we were away.
3. The English test was just a piece of cake to me. I didn’t worry much about it.
4. It may take you up to an hour to make this dish.
5. Jane is studying at a university in Australia.
Fill in the blanks with the Abstract Nouns formed from the words given in brackets
1. Solomon was famous for his ___________. (wise)
2. Always speak the ___________. (true)
3. We all love ___________. (honest)
4. Without health there is no ___________. (happy)
5. I believe in her ___________. (innocent)
6. I often think of the happy days of my ___________. (child)
7. The Headmaster gave him ___________ for telling a lie. (punish)
8. She accepted our ___________. (invite)
1. Solomon was famous for his ____wisdom_______. (wise)
2. Always speak the ____truth_______. (true)
3. We all love _____honesty______. (honest)
4. Without health there is no _____happiness______. (happy)
5. I believe in her _____innocence______. (innocent)
6. I often think of the happy days of my _____childhood______. (child)
7. The Headmaster gave him ______punishment_____ for telling a lie. (punish)
8. She accepted our ____invitation_______. (invite)
Read the following passage and decide whether the statements are True or False.
(Đọc đoạn văn sau và quyết định những phát biểu đã cho Đúng hay Sai.)
THE SIMPSON FAMILY
The Simpsons live in a fictional town in the USA called Springfield. Homer Simpson is the father of the family. He is 39 years old. He’s tall, fat and strong. Homer likes eating and drinking very much. He is not very clever, but he is very funny.
His wife, Marge, is a good mother who has to take care of Homer and the rest of the family most of the time. She is 38 years old and she is usually very calm and gentle. Marge has got a good relationship with her sisters, Patty and Selma.
Bart is 10 years old. He is not very bright. In fact, he is a weak student who enjoys comic books and skateboarding. He often tells lies and he is naughty. He is short with fair hair.
Lisa is 8 years old. She is short and she’s got fair hair. She is an excellent student and a nice person. She is almost the complete opposite of Bart, except that they both enjoy the cartoons of "Itchy and Scratchy". In her free time, she likes playing the saxophone and reading books.
Maggie is the baby of the family. She is only one year old. She can’t walk and she can’t talk but she is very clever.
Almost every little thing in this family is humorous. In general, their everyday life is funny.
1. The Simpsons live in Springfield, an imaginary town. ¨ ¨
2. Homer is very intelligent. ¨ ¨
3. Marge has got two sisters. ¨ ¨
4. Bart and Lisa have got the different hair color. ¨ ¨
5. Maggie Is the youngest in the Simpson family.
1. True | 2. False | 3. True | 4. False | 5. True |
Xem thêm: Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2 MỚI
Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Danh từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 1.