Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2

Lượng từ Tiếng Anh

Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về lượng từ trong Tiếng Anh gồm bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Cách sử dụng lượng từ trong Tiếng Anh

1. Khái niệm

Lượng từ đứng trước danh từ (Noun) để nói về số lượng của đối tượng đó

2. Các lượng từ thông dụng

a. A lot of/ Lots of

- A lot of/ Lots of nghĩa là “nhiều”, dùng cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

- A lot of mang tính trang trọng, lịch sự hơn lots of

b. Many/ Much

- Many/ Much nghĩa là “nhiều”

- Many dùng cho danh từ đếm được số nhiều

- Much dùng cho danh từ không đếm được

c. Some/ Any

- Some/ Any nghĩa là “một vài, một số”

- Some được dùng cho cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được, trong câu khẳng định

- Any được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, trong câu phủ định

d. A few/ A little

- A few/ A little nghĩa là “một ít”

- A few dùng cho danh từ đếm được số nhiều

- A little dùng cho danh từ không đếm được số ít

II. Bài tập vận dụng lượng từ tiếng Anh

Exericse 1: Choose the correct answer

1. Hurry up! We only have _______________ time to finish the task

A. many

B. much

C. a few

D. a little

2. I had ____________ friends when I studied at high school.

A. many

B. much

C. a

D. any

3. ______________ rays of sunlight pierced the smoke

A. Any

B. Much

C. Many

D. A little

4. Tom spent a lot of money on his car. Now he only has ___________ money left to pay for his living expenses

A. much

B. a few

C. many

D. a little

5. This exam is so difficult that __________ students got low marks

A. any

B. much

C. many

D. A little

Xem đáp án

1. D

2. A

3. D

4. D

5. C

Exercise 2: Fill in the blank with “much” or “many”

1. I don't have _____________ time to do sport.

2. How _____________ people came to the meeting?

3. Are there ___________ students in the class?

4. I didn't see ____________ of the film because I fell asleep.

5. How ____________coffee did you buy?

6. How ____________ cups of coffee did you buy?

7. Not _____________ students passed the exam.

Xem đáp án

1. I don't have ______much_______ time to do sport.

2. How ______many_______ people came to the meeting?

3. Are there ____many_______ students in the class?

4. I didn't see ______much______ of the film because I fell asleep.

5. How _______much_____coffee did you buy?

6. How _____many_______ cups of coffee did you buy?

7. Not ______many_______ students passed the exam.

Exercise 3: Complete the sentence using “a few/ few/ a little/ little”

1. They have a small cheap car because they have _________ money.

2. Let’s go by taxi. I’ve got _________ money

3. I have to see my boss. I’ve got _________ questions to ask him.

4. I have _________ money left so I can’t go to the restaurant.

5. Could we have _________ wine, please?

6. _________ children like spinach. It’s a pity because it’s good for you.

7. I must admit I was _________ surprised at my results.

8. John is very unpleasant. That’s why he has _________ friends.

9. He’s already been to France _________ times.

10. The children haven’t drunk all the orange juice. There’s _________ left.

Xem đáp án

1. They have a small cheap car because they have ______little___ money.

2. Let’s go by taxi. I’ve got ____a little_____ money

3. I have to see my boss. I’ve got __a few_______ questions to ask him.

4. I have ___little______ money left so I can’t go to the restaurant.

5. Could we have _____a little____ wine, please?

6. ____Few_____ children like spinach. It’s a pity because it’s good for you.

7. I must admit I was ____a little_____ surprised at my results.

8. John is very unpleasant. That’s why he has _____few____ friends.

9. He’s already been to France ____a few_____ times.

10. The children haven’t drunk all the orange juice. There’s ___a little______ left.

Xem thêm: Số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3 MỚI

Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào 10 hay như Danh từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 1, Bài tập nâng cao tìm lỗi sai trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời các bạn tham gia vào nhóm Luyện thi lớp 9 lên lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10

Đánh giá bài viết
6 4.074
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm