Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ - Ôn thi vào 10 - Ngày 5
Cách dùng đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ - Ôn thi vào 10 - Ngày 5 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về đại từ trong Tiếng Anh gồm lý thuyết và bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ - Ôn thi vào 10 - Ngày 5
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
- Đại từ nhân xưng chủ ngữ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ được đề cập từ trước đó.
- Đứng đầu câu hoặc mệnh đề.
- Các đại từ nhân xưng chủ ngữ thường gặp: I (tôi), you (bạn/ các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), we (chúng tôi), they (họ), …
II. Đại từ nhân xưng tân ngữ
- Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
- Đại từ nhân xưng tân ngữ đứng sau giới từ hoặc đứng sau động từ
III. Bảng biến đổi đại từ nhân xưng
|
Đại từ nhân xưng chủ ngữ |
Đại từ nhân xưng tân ngữ |
|
I (Tôi) |
me |
|
You (Bạn/ các bạn) |
you |
|
We (Chúng tôi) |
us |
|
They (Họ) |
them |
|
He (Anh ấy) |
him |
|
She (Cô ấy) |
her |
|
It (Nó) |
it |
IV. Bài tập vận dụng
Exercise 1: Fill in the gaps with the correct pronouns
1. When _____ fell out of the tree, he broke his arm. (he/ him)
2. I told _____ about the celebration. (he/ him)
3. I know where _____ can go. (we/ us)
4. Mom drove _____ to school today. (I/ me)
5. Is that present for _____? (I/ me)
6. Take off your shoes and put _____ in the closet. (they/ them)
7. Have you told _____ the good news? (she/ her)
8. _____ are the best of friends. (they/ them)
1. When __he___ fell out of the tree, he broke his arm. (he/ him)
Giải thích: Đóng vai trò chủ ngữ => dùng đại từ nhân xưng chủ ngữ He
2. I told __him___ about the celebration. (he/ him)
Giải thích: đứng sau động từ => đóng vai trò là tân ngữ => đại từ nhân xưng tân ngữ
3. I know where ___we__ can go. (we/ us)
Giải thích: Đóng vai trò chủ ngữ => dùng đại từ nhân xưng chủ ngữ
4. Mom drove __me___ to school today. (I/ me)
Giải thích: đứng sau động từ => đóng vai trò là tân ngữ => đại từ nhân xưng tân ngữ
5. Is that present for ___me__? (I/ me)
Giải thích: đứng sau giới từ, cuối câu => đóng vai trò là tân ngữ => đại từ nhân xưng tân ngữ
6. Take off your shoes and put ___them__ in the closet. (they/ them)
Giải thích: đứng sau động từ => đóng vai trò là tân ngữ => đại từ nhân xưng tân ngữ
7. Have you told __her___ the good news? (she/ her)
Giải thích: đứng sau động từ => đóng vai trò là tân ngữ => đại từ nhân xưng tân ngữ
8. __They___ are the best of friends. (they/ them)
Giải thích: Đóng vai trò chủ ngữ => dùng đại từ nhân xưng chủ ngữ
Exercise 2: Choose the correct words to complete each of the following sentences
1. Jack is thirsty. Here is a glass of orange juice for he/ him.
2. We/ Us love reading science books
3. I greeted he/ him at the party last night but he/ him ignored me.
4. I saw Rosie and Simon this morning while they/ we were walking their dog.
5. John painted this picture. He/ She is very creative
6. We had many interesting conversations with he/ him.
1. Jack is thirsty. Here is a glass of orange juice for him.
2. We love reading science books
3. I greeted he/ him at the party last night but he ignored me.
4. I saw Rosie and Simon this morning while they were walking their dog.
5. John painted this picture. He is very creative
6. We had many interesting conversations with him.
Xem thêm: Đại từ chỉ định - Ôn thi vào 10 - Ngày 6 MỚI
Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ - Ôn thi vào 10 - Ngày 5.