Đại từ chỉ định - Ôn thi vào 10 - Ngày 6
Phân biệt This That These Those
Đại từ chỉ định - Ôn thi vào 10 - Ngày 6 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về đại từ chỉ định trong Tiếng Anh gồm lý thuyết và bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Đại từ chỉ định - Ôn thi vào 10 - Ngày 6
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Đại từ chỉ định - Demonstrative Pronouns
1. Định nghĩa
Đại từ chỉ định là đại từ chỉ ra cụ thể người hoặc vật được nói đến. Đại từ chỉ định gồm các từ: This, That, These, Those
2. Cấu trúc
a. Dùng để chỉ người hoặc vật ở gần
This is + (a/ an) + (người/ vật số ít).
(Đây là một …)
These are + (người/ vật số nhiều)
(Đây là những ….)
b. Dùng để chỉ người hoặc vật ở xa
That is + (a/ an) + (người/ vật số ít).
(Kia là một …)
Those are + (người/ vật số nhiều)
(Kia là những ….)
II. Bài tập vận dụng
Exercise 1: Complete the sentences using the correct form of “to be”
1. These __________ my former teachers.
2. Let’s go bird-watching in the park! - That __________ a good idea
3. Those __________ my best friends who studied with me at elementary school
4. This __________ my new friend.
5. That __________ difficult homework.
6. __________ that the latest English book written by Ellen?
1. These ____are______ my former teachers.
2. Let’s go bird-watching in the park! - That ___is_______ a good idea
3. Those ____are______ my best friends who studied with me at elementary school
4. This _____is_____ my new friend.
5. That _____is_____ difficult homework.
6. _____Is_____ that the latest English book written by Ellen?
Exercise 2: Circle the best word to complete these sentences
1. Hi James, this/ it is my friend Sylvie.
2. Shall I wear this shirt or that/ those one?
3. Can I have a look at that/ those trousers?
4. Let’s go to this/ that new club in the city centre.
5. These/ Those posters you gave me look great on my wall
6. We’ll have to do some work now; this/ that isn’t a holiday, you know.
1. Hi James, this is my friend Sylvie.
2. Shall I wear this shirt or that one?
3. Can I have a look at those trousers?
4. Let’s go to this new club in the city centre.
5. Those posters you gave me look great on my wall
6. We’ll have to do some work now; this isn’t a holiday, you know.
Xem thêm: Cấu tạo danh từ - Ôn thi vào 10 - Ngày 7 MỚI
Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Đại từ chỉ định - Ôn thi vào 10 - Ngày 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào 10 hay như Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ - Ôn thi vào 10 - Ngày 5, Thì hiện tại đơn - Ôn thi vào 10 - Ngày 4 ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Luyện thi lớp 9 lên lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10