Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thì hiện tại đơn - Ôn thi vào 10 - Ngày 4

Bài tập thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn - Ôn thi vào 10 - Ngày 4 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về hiện tại đơn gồm lý thuyết và bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Thì hiện tại đơn - Ôn thi vào 10 - Ngày 4

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Lý thuyết thì hiện tại đơn - Present Simple

1. Cấu trúc

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + (is/ are/ am) + Adj/ N

S + V(s/es)

Phủ định

S + (isn’t/ aren’t/ am not) + Adj/ N

S + don’t/ doesn’t + V

Câu hỏi

Is/ Are/ Am + S + Adj/ N?

Yes, S + is/ are/ am

No, S + isn’t/ aren’t/ am not

Do/ Does + S + V?

Yes, S do/ does

No, S don’t/ doesn’t

2. Cách sử dụng

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.

Eg: The Sun rises in the East

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.

Eg: He gets up at 7 o’clock every day

- Diễn tả một thời gian biểu, một kế hoạch, một chương trình của một cơ quan, tổ chức; hay là lịch trình tàu, xe..=

Eg: The flight to Hanoi takes off at 8 p.m

- Diễn tả tình trạng cố định ở hiện tại.

Eg: My father is a policeman

3. Cách thêm s/es sau động từ

- Chia động từ, thêm s/es chỉ khi chủ ngữ là số ít

- Thêm “es” khi động từ tận cùng là “o, s, z, ch, sh, x”

Eg: go => goes

- Khi động từ tận cùng là “y” trước “y” là một nguyên âm “u, e, o, a, i” thì thêm “s”

Eg: stay => stays

- Khi động từ tận cùng là “y” trước “y” là một phụ âm, không có “u, e, o, a, i” thì bỏ “y” thêm “ies”

Eg: study => studies

- Những trường hợp còn lại thêm “s” bình thường

4. Dấu hiệu nhận biết

- Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ “tobe” hoặc trợ động từ: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ), …

- every day/ week/ month/ year/ …: hàng ngày/ tuần/ tháng/ năm

- once/ twice/ three times a day/ week/ …: một lần/ hai lần/ ba lần/ một ngày/ tuần/ …

- daily/ weekly/ monthly/ yearly/…: hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm/ …

II. Bài tập vận dụng

Exercise 1: Write the verbs in the third person singular

1. fly

: flies

2. hurry

: ___________

3. run

: ___________

4. play

: ___________

5. watch

: ___________

6. take

: ___________

7. do

: ___________

8. talk

: ___________

Xem đáp án

1. fly

: flies

2. hurry

: hurries

3. run

: runs

4. play

: plays

5. watch

: watches

6. take

: takes

7. do

: does

8. talk

: talks

Exercise 2: Put the verbs in brackets into Present Simple

1. My father (earn) ______________ about 300 pounds every month.

2. I (not study) ______________ on Saturday and Sunday.

3. Mount Everest (not be) ______________ in Africa but it (be) ______________ in Asia

4. We (listen) ______________ to the BBC every morning.

5. His flight (take) ______________ off at 6 p.m tomorrow

6. Ms. Linh (teach) ______________ English and Japanese.

Xem đáp án

1. My father (earn) ______earns________ about 300 pounds every month.

2. I (not study) ____don’t study__________ on Saturday and Sunday.

3. Mount Everest (not be) _____isn’t_________ in Africa but it (be) _______is_______ in Asia

4. We (listen) ______listen________ to the BBC every morning.

5. His flight (take) _____takes_________ off at 6 p.m tomorrow

6. Ms. Linh (teach) ______teaches________ English and Japanese.

Exercise 3: Convert the affirmative sentences into the negative and interrogative

1. (+) She is a doctor

(-) …………………………………………………………………………..

(?) …………………………………………………………………………

2. (+) Linh spends two hours per day studying Japanese.

(-) …………………………………………………………………………..

(?) …………………………………………………………………………

3. (+) I often hang out with my friends on Sundays

(-) …………………………………………………………………………..

(?) …………………………………………………………………………..

4. (+) They are beautiful and kind.

(-) …………………………………………………………………………..

(?) …………………………………………………………………………..

Xem đáp án

1. (-) She isn’t a doctor

(?) Is she a doctor?

2. (-) Linh doesn’t spend two hours per day studying Japanese.

(?) Does Linh spend two hours per day studying Japanese?

3. (-) I don’t often hang out with my friends on Sundays.

(?) Do I often hang out with my friends on Sundays?

4. (-) They aren’t beautiful and kind.

(?) Are they beautiful and kind?

Xem thêm: Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ - Ôn thi vào 10 - Ngày 5 MỚI

Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Thì hiện tại đơn - Ôn thi vào 10 - Ngày 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào 10 hay như Số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3, Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2 ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời các bạn tham gia vào nhóm Luyện thi lớp 9 lên lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10

Đánh giá bài viết
1 2.617
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm