Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2024 số 5

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh có đáp án

Đề thi tiếng Anh vào 10 năm 2023 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi vào 10 môn tiếng Anh có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 9 mới giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

* Xem tiếp: Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm 2023

Câu I: Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)

1. A. disappeared

B. decided

C. used

D. claimed

2. A. books

B. workers

C. plants

D. maps

3. A. weather

B. earthquake

C. anything

D. birthday

4. A. village

B. picnic

C. river

D. shrine

Câu II: Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)

1. We must ______ a decision about where to go first.

A. do

B. make

C. take

D. have

2.We are all very fond _________traveling to space.

A. in

B. at

C. with

D. of

3. I’m looking forward ________ seeing my pen pal tomorrow at the airport.

A. for

B. at

C. to

D. after

4. It was____________ interesting book that he couldn’t put it down.

A. so

B. such an

C. so an

D. such a

5. Two cars can’t pass each other________ the narrow road.

A. because of

B. because

C. although

D. despite

6. The Pacific Ocean is _______ the Atlantic Ocean.

A. bigger than

B. biger than

C. more bigger than

D. most bigger

7. People use the Internet for many purposes,__________?

A. are they

B. aren’t they

C. do they

D. don’t they

8. Internet has ______. It is very time-consuming and costly.

A. limitation

B. limitations

C. limited

D. limits

9. The candidates ________ bring books into the examination room.

A. shouldn’t

B. needn’t

C. won’t

D. mustn’t

10. Hoa: “I don’t go to work on Sundays” - Ba: “_____________.”

A. I am, too

B. Neither do I

C. I, too

D. So do I

11. ________ study hard, you’ll fail in the exam.

A. Unless you

B. If you

C. If you not

D. Unless you don’t

12. At first sight I met her, I was impressed with her____________.

A. big beautiful black eyes

B. beautiful black big eyes

C. beautiful big black eyes

D. beautiful big black eyes

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ /cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân.

13. We have many chances to work in a big factory.

A. opportunities B. time C. money D. wealth

14. It’s a custom to give presents at Christmas.

A. habit B. hobby C. rule D. tradition

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình
huống giao tiếp sau.

15. Hoa: “Would you like a cup of tea?” - Ba: “_______________”

A. Certain.

B. Yes, please.

C. Don’t mention it!

D. I’m sorry I can’t.

16. Hoa: “Congratulations on your success!” - Ba: “_______________”

A. You can say that again.

B. Thanks. It’s very kind of you to say so.

C. Never mind.

D. Yes, of course.

Câu III. Chọn một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây (0,8 điểm)

1. This (A) book was written (B) by (C) Jack London, the (D) American writer.

2. In those (A) days, a (B) man may be hanged (C) for stealing (D) a sheep.

3. We can save (A) natural resources (B) by using (C) energy solar (D).

4. My father got (A) his old car (B) to wash (C) because he was too (D) busy.

Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm)

1. You (watch)________ television when your father came home last night?

2. These flowers are dying. You (not water)___________ them for ages.

3. My sister prefers (listen)______ to music to watching TV.

4. He agreed (meet)_______us at Galaxy Nguyen Du

Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm)

1. Alexander Graham Bell was the _________of the telephone. (invent)

2. Fish can’t live in ______ water. (pollute)

3. A complaint letter should be ended ______. (polite)

4. The story begins with a beautiful ______ of the author’s native village. (describe)

Câu VI. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trốngtrongđoạnvăn sau.(0,8 điểm)

I began my teaching career nearly ten years old. I spent six years teaching in a remote village (1) ______the villagers were very poor and the living standard was low. Sometimes, I was very disappointed (2) ______bad living condition and low pay. I am really homesick. However, at that time, with my youth enthusiasm, I tried my best to devote myself to the noblest career, that (3) ______ “teaching”. I love my poor little students. They were living in poverty but they could not (4) ______from empty mind.

1. A. there B. where C. which D. when

2. A. in spite of B. because C. because of D. though

3. A. was B. be C. is D. were

4. A. suffer B. bear C. cope D. manage

Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (0,8 điểm)

Travel and tourism are very important to millions of people over the world. In every country you can find people that work in travel and tourism. Some countries need the money from tourism to help their people survive. It is necessary for these places that travel and tourism continue to expand and bring money to their regions. However, travel and tourism have negative aspects. Planes, buses, boats and other of means of transportation that carry travelers and tourists cause pollution. Moreover, some people do things on a holiday. They would never think of doing at home. For example, many travelers use a lot of water and electricity when they stay in hotel. They forget to turn off the lights or even leave televisions and air conditioning units on when they leave the room. On top of that, it is often difficult or impossible for traveler store cycle items, so they end up leaving large amount of waste behind. That’s why it is important for people to travel wisely and respect the places they visit.

1. Are travel and tourism very important to millions of people over the world?

2. How does tourism affect the environment?

3. What do many people use a lot when staying in hotels?

4. Why do some tourists end up leaving large amounts of waste behind?

ĐÁP ÁN

Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (0,8 điểm): Mỗi câu đúng 0,2 điểm.

1. B 2. B 3. A 4. D

Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (3,2 điểm): Mỗi câu đúng 0,2 điểm.

1. B 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. D8. B9. D

10. B 11. A 12. C 13. A 14. D 15. B 16. B

Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây (0,8 điểm): Mỗi câu đúng 0,2 điểm.

1. D 2. C 3. D 4. C

Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau(0,8điểm):Mỗi câu đúng 0,2 điểm.

1. Were…..watching 2. haven’t watered 3. listening 4. to meet

Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau (0,8điểm): Mỗi câu đúng 0,2 điểm.

1. inventor 2. polluted 3. politely 4. description

Câu VI. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau (0,8 điểm): Mỗi câu đúng 0,2 điểm.

1. B 2. C 3. A 4. A

Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (0,8 điểm): Mỗi câu đúng 0,2điểm

1. Yes, they are.

2. Planes, buses, boats and other means of transportation that carry travelers and tourists

3. They use a lot of water and electricity.

4. Because it is often difficult or impossible for travelers to recycle items

Download đề thi và đáp án tại: Đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào lớp 10 năm 2023 các môn học khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bún Chả TV
    Bún Chả TV

    ko có đáp án

    Thích Phản hồi 18/11/21
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn tiếng Anh

    Xem thêm