Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lý thuyết và bài tập về cách đọc đuôi ED và ES

Lý thuyết và bài tập về cách đọc đuôi ED và ES

Lý thuyết và bài tập về cách đọc đuôi ED và ES là tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh giúp các bạn còn gặp khó khăn trong việc phân biệt cách phát âm và cách sử dụng cụ thể của đuôi -ed và -s/es. Trong bài viết sau đây, mời các bạn cùng tìm hiểu kỹ hơn và luyện tập củng cố kiến thức qua một số bài tập cụ thể. Sau đây mời các bạn cùng tìm hiểu nhé!

Bài tập trắc nghiệm về cách phát âm ed và s/es

Lý thuyết và bài tập quy tắc phát âm "ed" có đáp án

Bài tập trắc nghiệm về phát âm tiếng Anh trình độ A

A. Cách phát âm đuôi S/ES của động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều

  • Đọc là /S/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /k/, /p/, /f// (-gh, -ph),/θ(-th),/t/.
Plural nouns3rd – singular verbs

/p/

/t/

/f/

/k/

/θ/

maps /mæps/

cats / kæts /

laughs / lɑ:fs /

books / buks /

lengths / leηθs /

stops / stops/

calculates /'kælkjuleits/

laughs / la:fs /

attacks / ə'tæks /

  • Đọc là /IZ/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /ks/ (-x), /∫/ (sh), /t∫/ (-ch), /s/ (-ss), /dʒ/ (-ge), /ʒ/ (ze), /z/ (-se, -z)).
Plural nouns3rd – singular verbs

/s/

/ks/

/ ∫ /

/t∫/

/ʒ/

/dʒ/

/z/

glasses

boxes

wishes

churches

garages

pages

bruises

misses

mixes

washes

matches

massages

stages

rises

  • Đọc là /Z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và tất cả các nguyên âm.
Plural nouns3rd – singular verbs

/b/

/v/

/d/

/g/

/l/

/m/

/n/

/η/

/ou/

/ei/

/e /

cubs

caves

beds

eggs

hills

rooms

pens

rings

potatoes

days

hairs

robs

lives

reads

digs

fills

comes

learns

brings

goes

plays

wears

*Notes:

I. Choose the word that show the –s ending is pronounced.

/s/ /z/ /iz//s/ /z/ /iz/
1.potatoes8.reads
2.cooks9.massages
3.rubs10.laughs
4.rises11.caves
5.length12.plays
6.calculates13.maps
7.rose's14.daniel's

Exercise 1: Circle the word which has the underlined part pronounced as:

0./s/ chores brothers shifts

1./z/ halves dates kits

2./s/ speaks bags days

3./s/ activities parents feelings

4./z/ hours projects takes

5./z/ pets loves laughs

6./s/ photographs stays questions

7./z/ weekends basts months

8./iz/ problems shares washes

9./iz/ physics watches nights

10./iz/ jobs joins misses

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ pháp tiếng Anh thực hành - Grammar in Use

    Xem thêm