Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Cách đánh trọng âm 3 âm tiết - Quy tắc & bài tập

Đánh dấu trọng âm tiếng Anh là một bài tập phổ biến nhưng khó, đòi hỏi người làm phải tập trung cao độ và nắm vững kiến thức tiếng Anh cũng như luyện tập chăm chỉ. VnDoc.com xin giới thiệu đến bạn tài liệu dưới đây nhằm giúp các bạn có cơ hội luyện tập, thực hành và nâng cao kỹ năng để hoàn thành tốt dạng bài tập này. Hãy cùng thử sức nhé!

Lý thuyết cách đánh trọng âm với từ có 3 âm tiết

Từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh được gọi là “trisyllabic word” hoặc “three-syllable word”. Đây là cách diễn đạt chuyên môn để chỉ những từ bao gồm ba âm tiết riêng biệt.

Ví dụ: management (/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/) được hình thành từ 3 âm tiết /ˈmæn/, /ɪdʒ/, mənt/.

Cách đánh trọng âm của động từ có 3 âm tiết

Đối với động từ có 3 âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm đôi (bao gồm: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /ai/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/) hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên. Hoặc trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn (bao gồm các âm: /i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /ə/).

Quy tắc 1:

  • Động từ có 3 âm tiết
  • Âm tiết cuối có nguyên âm ngắn (bao gồm các âm: /i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /ə/)
  • Động từ kết thúc bằng phụ âm

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

nguyên âm đôi

Quy tắc 2:

  • Động từ có 3 âm tiết
  • Kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên
  • Hoặc âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi (bao gồm: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /ai/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/)

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Động từ 3 âm tiết Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt
Compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ Thỏa hiệp
Exercise /ˈɛksəsaɪz/ Tập thể thao
Tolerate /ˈtɑː.lə.reɪt/ Chịu đựng

Cách đánh trọng âm của danh từ có 3 âm tiết

Với danh từ có 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/) thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Hoặc nếu danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/) và âm tiết thứ hai của từ này chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Quy tắc 1:

  • Âm tiết thứ hai là nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/)

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Danh từ 3 âm tiết Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt
Family /ˈfæməli/ Gia đình
Pharmacy /ˈfɑːrməsi/ Tiệm thuốc tây
Resident /ˈrezɪdənt/ Cư dân

Quy tắc 2:

  • Âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/
  • Hoặc âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Danh từ 3 âm tiết Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt
Concealer /kənˈsiːlər/ Kem che khuyết điểm
Computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính
Banana /bəˈnænə/ Quả chuối

Cách đánh trọng âm của tính từ có 3 âm tiết

Với tính từ trong tiếng anh có 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/) thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/) và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Quy tắc 1:

  • Âm tiết thứ 1 chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Tính từ 3 âm tiết Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt
Retarded /rɪˈtɑːrdɪd/ Chậm phát triển
Developed /dɪˈvel.əpt/ Chu đáo
Annoying ˈnɔɪɪŋ/ Khó chịu, bực mình

Quy tắc 2:

  • Âm tiết cuối có nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)
  • Âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, hoặc nguyên âm đôi

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Tính từ 3 âm tiết    
Annoying ˈnɔɪɪŋ/ Làm phiền
Dependent /dɪˈpen.dənt/ Dựa dẫm
Dependable /dɪˈpɛndəbəl/ Đáng tin cậy

Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết chứa hậu tố (suffix)

Cách đánh trọng âm của một từ có thể được dự đoán dựa vào hậu tố (phần cuối từ). Hậu tố trong tiếng Anh được phân loại thành các nhóm khác nhau, mỗi nhóm tuân theo một quy tắc đánh trọng âm riêng biệt. Bằng cách nhận biết từ qua hậu tố và nhóm, ta có thể xác định được vị trí trọng âm trong từ một cách chính xác.

Cách đánh trọng âm từ chứa một trong các hậu tố – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – ience, – eous, – ian, – ity, – logy, -graphy, -nomy. ⟶ Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước (những) âm tiết tương ứng với hậu tố đó hoặc chứa phần phát âm của hậu tố đó.

Hậu tố Ví dụ
-ity nationality/ˌnæʃˈnæl.ə.t̬i/
-logy psychology/saɪˈkɑː.lə.dʒi/
-graphy geography/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/
-nomy astronomy/əˈstrɑː.nə.mi/
-ance appearance/əˈpɪr.əns/
-ence independence/ˌɪn.dɪˈpen.dəns/
-ious envious/ˈen.vi.əs/
-ience convenience/kənˈviː.ni.əns/
-ian Italian/ɪˈtæl.jən/

Cách đánh trọng âm từ chứa một trong các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque. ⟶ Trọng âm rơi vào ngay âm tiết tương ứng với hậu tố đó.

Hậu tố Ví dụ
-ee interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
-eer pioneer /ˌpaɪ.ə.ˈnɪr/
-ese Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/
-ique technique /tekˈniːk/

Những từ được tạo ra bằng cách thêm các hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/ or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less, -ly, -ist, -ism vào từ gốc. ⟶ Vị trí trọng âm vẫn giữ nguyên như trong từ gốc.

Hậu tố Ví dụ
-ship relation ⟶ relationship/rɪˈleɪ.ʃən/ ⟶ /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
-ness empty ⟶ emptiness/ˈemp.ti/ ⟶ /ˈemp.ti.nəs/
-or distribute⟶ distributor/dɪˈstrɪb.juːt/ ⟶ /dɪˈstrɪb.jə.tər/
-hood adult ⟶ adulthood/əˈdʌlt/ ⟶ /əˈdʌlt.hʊd/
-ful beauty ⟶ beautiful/ˈbjuː.ti/ ⟶ /ˈbjuː.t̬ə.fəl/
-able adore ⟶ adorable/əˈdɔːr/ ⟶ /əˈdɔːr.ə.bəl/
-less meaning ⟶ meaningless/ˈmiː.nɪŋ/ ⟶ /ˈmiː.nɪŋ.ləs/
-ly violent ⟶ violently/ˈvaɪə.lənt/ ⟶ /ˈvaɪə.lənt.li/
-ist perfection ⟶ perfectionist/pəˈfek.ʃən/ ⟶ /pəˈfek.ʃən.ɪst/
-ism human ⟶ humanism/ˈhjuː.mən/ ⟶ /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/

Cách đánh trọng âm từ có 3 âm tiết chứa tiền tố (prefix)

Khi một từ được thêm tiền tố để mang một ý nghĩa khác, vị trí của trọng âm thường không thay đổi. Điều này có nghĩa là trọng âm sẽ vẫn nằm ở cùng một âm tiết như trong từ gốc ban đầu. Quy tắc này giúp duy trì tính nhất quán trong cách phát âm và giúp người học dễ dàng nhận biết các từ có cùng gốc.

Tiền tố Ví dụ
dis- agree ⟶ disagree /əˈɡriː/⟶ /ˌdɪs.əˈɡriː/
in- active ⟶ inactive/ˈæk.tɪv/⟶ /ɪnˈæk.tɪv/
un- employment ⟶ unemployment/ɪmˈplɔɪ.mənt/ ⟶ /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/
im- possible ⟶ impossible/ˈpɑː.sə.bəl/ ⟶ /ɪmˈpɑː.sə.bəl/
ir- responsible ⟶ irresponsible/rɪˈspɑːn.sə.bəl/ ⟶ /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/
mis- understand ⟶ misunderstand/ˌʌn.dəˈstænd/ ⟶ /ˌmɪs.ʌn.dəˈstænd/
under- water ⟶ underwater/ˈwɔː.tər/ ⟶ /ˌʌn.dəˈwɔː.tər/
over- come ⟶ overcome/kʌm/ ⟶ /ˌəʊ.vəˈkʌm/
il- legal ⟶ illegal/ˈliː.ɡəl/ ⟶ /ɪˈliː.ɡəl/

Các trường hợp đặc biệt trong trọng âm 3 âm tiết

  • Cách đánh trọng âm trong các từ kết thúc bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (động từ), -esque,- ique,-mental, -ever, – self

Khi từ kết thúc bằng một trong các đuôi trên (trừ đuôi -mental và -ever), trọng từ rơi vào âm tiết tương ứng/chứa với đuôi đó.

+ volunteer (n) – /ˌvɑːlənˈtɪr/ – tình nguyện viên

+ afternoon (n) – /ˌæftərˈnuːn/ – buổi chiều

+ picturesque (adj) – /ˌpɪktʃəˈresk/ – đẹp một cách cổ kính

+ lemonade (n) – /ˌleməˈneɪd/ – nước chanh

+ japanese (n) – /ˌdʒæpəˈniːz/ – tiếng Nhật

Riêng hai đuôi -mental và -ever sẽ tương ứng với 2 âm tiết và trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đứng trước.

+ forever (adv) – /fərˈevər/ – mãi mãi

+ environmental (adj) – /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ – thuộc về môi trường

  • Cách đánh trọng âm trong động từ ghép

Nếu động từ gốc có nhiều âm tiết, trọng âm vẫn giữ nguyên vị trí vốn có của nó trong động từ gốc.

Ví dụ:

+ disagree – /ˌdɪsəˈɡriː/ – bất đồng/ không đồng ý

+ overreact – /ˌəʊvəriˈækt/ – phản ứng thái quá

  • Cách đánh trọng âm trong danh từ ghép

Danh từ phía trước có chức năng bổ sung thêm thông tin và khu biệt, xác định rõ ràng hơn danh từ phía sau. Do đó, trọng âm trong danh từ ghép thường rơi vào danh từ đứng trước.

Ví dụ:

+ bus station – /ˈbʌs steɪʃn/ – bến xe buýt

+ flight attendant – /ˈflaɪt ətendənt/ – tiếp viên hàng không

Bài tập trọng âm với từ có 3 âm tiết có đáp án

1 a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2 a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3 a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4 a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5 a. excited b. interested c. confident d. memorable
6 a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7 a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8 a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9 a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10 a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11 a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12 a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13 a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14 a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive
15 a. government b. technical c. parallel d. understand
16 a. pyramid b. egyptian c. belongs d. century
17 a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18 a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19 a. remember b. company c. technical d. interview
20 a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic
21 a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
22 a. confident b. influence c. computer d. remember
23 a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
24 a. government b. destruction c. contribute d. depression
25 a. institute b. consumption c. specific d. encounter
26 a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
27 a. vulnerable b. satellite c. eleven d. element
28 a. arrival b. technical c. proposal d. approval
29 a. empire b. employer c. conductor d. transistor
30 a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant
31 a. habitat b. generate c. canoe d. penalty
32 a. expression b. decisive c. dependent d. independence
33 a. decision b. reference c. refusal d. important
34 a. cooperate b. permanent c. recognize d. industry
35 a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative
36 a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce
37 a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic
38 a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional
39 a. romantic b. following c. summary d. physical
40 a. maintenance b. appearance c. develop d. different
41 a. contractual b. significant c. Asia d. demanding
42 a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural
43 a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable
44 a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum
45 a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing
46 a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal
47 a. according b. informality c. expensive d. acceptable
48 a. assistance b. consider c. politely d. compliment
49 a. mischievous b. family c. supportive d. suitable
50 a. memory b. typical c. reward d. marketing
51 a. stimulate b. generate c. secure d. estimate
52 a. politic b. historic c. electric d. specific
53 a. reference b. accident c. coincide d. formulate
54 a. deposit b. dramatist c. register d. community
55 a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot
56 a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic
57 a. coincide b. community c. conception d. committee
58 a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty
59 a. altitude b. recover c. comedy d. library
60 a. demonstrate b. beatify c. successful d. comfortable
61 a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky
62 a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion
63 a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise
64 a. chaotic b. proposal c. occupy d. production
65 a. piano b. policeman c. museum d. souvenir
66 a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate
67 a. agency b. memory c. encounter d. influence
68 a. well-being b. reality c. Internet d. demanding
69 a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance
70 a. understand b. grandparents c. family d. wonderful
71 a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate
72 a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly
73 a. habitat b. pollution c. construction d. extinction
74 a. classify b. biologist c. benefit d. serious
75 a. endangered b. survival c. commercial d. industry
76 a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo
77 a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival
78 a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness
79 a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate
80 a. character b. publisher c. wonderful d. understand
81 a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable
82 a. detective b. romantic c. history d. adventure
83 a. biography b. historic c. discover d. authorship
84 a. Imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer
85 a. regulator b. personal c. referee d. dangerous
86 a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy
87 a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized
88 a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national
89 a. position b. fingertip c. athletic d. requirement
90 a. interesting b. surprising c. amusing d. successful
91 a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese
92 a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment
93 a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine
94 a. comfortable b. employment c. important d. surprising
95 a. elegant b. regional c. musical d. important
96 a. difference b. suburban c. Internet d. character
97 a. beautiful b. effective c. favorite d. popular
98 a. attraction b. government c. borrowing d. visitor
99 a difficult b. individual c. population d. unemployment
100 a. capital b. tradition c. different d. opera

KEY:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a, 11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c, 21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c,

28b, 29a, 30c, 31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d, 41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c, 51c, 52a,

53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c, 61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c, 71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b,

78, 79a, 80d, 81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a, 91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
28
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng